B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
1)Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập
2)Trò: Soạn 5 câu hỏi, làm các bài tập SGK còn lại
D. Tiến trình dạy học :
TIẾT 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn 2/11/2008: Ngày dạy A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất dãy TSBN, số vô tỉ, số thực 2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính về tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày lời giải, kỹ năng suy luận của học sinh. B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị: 1)Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập 2)Trò: Soạn 5 câu hỏi, làm các bài tập SGK còn lại D. Tiến trình dạy học : I.Ổn định: (1phút) II. Bài củ: (5phút) Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện Bài tập 99(b) SGK Gọi 1 học sinh lên bảng trả lời .Và làm bài tập đã cho. III. Luyện tập: 1. Đặt vấn đề:(1phút) Để hệ thống kiến thức về tỉ lệ thức, tíh chất dãy TSBN, số vô tỉ, số thực chúng ta cùng nghiên cứu bài. 2. Nội dung: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động1:Ôn tập lý thuyết: (10phút) G1-1Ntn là tỉ số của 2 số hữu tỉ ? H1-1Là thương của phép chia số hữu tỉ a cho b. G1-2Tỉ lệ thức là gì ? Tính chất ? H1-2Nêu tính chất tỉ lệ thức. G1-3Viết công thức thể hiện tính chất dãy TSBN. H1-3thực hiện G1-4Các số a,b,c tỉ lệ với x,y,z khi nào ? H1-4thực hiện G1-5Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ, ký hiệu tập số vô tỉ ? HS: Nêu định nghĩa G1-6Cho biết sự khác nhau giữa số hữu tỉ và số vô tỉ ? H1-5Nêu sự khác nhau. G1-7Căn bậc 2 của 1 số không âm là gì ? HS: Nêu định nghĩa. G1-8Thế nào là số thực ? Vì sao trục số có tên gọi là trục số thực ? H1-6Trả lời G1-9Cho học sinh xem bảng tổng kết trang 47. Hoạt động 2:Bài tập áp dụng: (28phút) G2-1Cho học sinh tóm tắt đề. H2-1Thực hiện. G2-2Gọi x,y là số tiền lãi mỗi tổ, ta có điều gì ? HS thực hiện G2-3Áp dụng tính chất nào để tìm x,y ? H2-2Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 1 HS lên bảng. G2-4Gọi x,y,z là số mét vải ban đầu của tấm 1,2,3 ta có điều gì ? HS: x+y+z = 108. G2-5Sau khi bán tấm vải thứ nhất thì tấm 1 H2-3Suy nghĩ _ trả lời G2-6Gọi 1 HS lên bảng H2-4Thực hiện G2-7Gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS thực hiện G2-8Có mấy cách làm ? H2-5C1: Đưa về số thập phân C2: Đưa về phân số. G2-9Ta tìm x ntn ? H2-6Dùng quy tắc chuyển vế. Sau đó tìm các căn bậc 2 của . 1.Tỉ lệ thức- tính chất dãy TSBN: a/ Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số bằng nhau. T/c cơ bản: = ad = bc T/c 2: ad = bc (a,b,c,d 0) = ; = ; = ; = b/ = = = (b d) Khi = = ta nói: các số a,b,c tỉ lệ với x,y,z. ( x,y,z0 ) 2. Số vô tỉ - số thực: a/ Số vô tỉ - căn bậc 2 VD: I 1,13569...I a0 nếu x2 =a thì x là căn bậc2 của a a>0: có 2 căn bậc 2: và - a=0 có 1 căn bậc 2: 0 a<0: không có căn bậc 2 nào b/ Số thực: -Là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ. -Mỗi điểm trên trục số biểu diễn 1 số thực, mỗi số thực chỉ biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. Trục số có tên gọi là trục số thực. Bài 103(SGK) Tóm tắt: Lãi tổ 1: Lãi tổ 2 = 3 : 5 Tổng lãi: 12.800.000đ Tìm số tiền lãi mỗi tổ ? Giải: Gọi x là số tiền lãi tổ 1 y là số tiền lãi tổ 2 Theo bài ra ta có: = = ==1600000đ x = 1600000* 3 = 4800000 (đ) y = 1600000* 5 = 8000000 (đ) Bài 104: Gọi x,y,z thứ tự là chiều dài tấm vải thứ 1, thứ 2, thứ 3. Theo bài ra: x+y+z = 108 (1-)x = (1-) y = (1-)z hay = = Theo tính chất dãy TSBN: = = = = = 12 x = 12* 2 = 24(m) y = 12* 3 = 36(m) z = 12* 4 = 48(m) Bài 105: (SGK) Tính giá trị bthức: a/ - = - = 0,1 - 0,5 = -0,4 b/ 0,5- = 0,5* 10- = 0,5* 10 - 0,5 = 4,5 Bài ra: Tính giá trị các căn bậc 2: ; ; ; Giải: = 5 : vì -0,25 <0 = = 0,25 = 0 2/ Tìm x biết: 4x2 - 1 = 0 4x2 = 1 x2 = x = = và x = -= - IV. Dặn dò, hướng dẫn về nhà: (5phút) -Ôn kỹ lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa trong chương. Bài ra dành cho HSG: 1/ Tìm x để có giá trị nguyên. 2/ Tìm 3 phân số tối giản biết tổng của chúng là 3, tử của chúng tỉ lệ với 2,3,5 mẫu tỉ lệ với 5,4,6. HD: B1/ 9: (- 5) có giá trị nguyên khi 9 (- 5) B2/ x:y:z = :: = 24: 45: 50 -Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: