Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương 1

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương 1

B. Phương pháp: Kiểm tra

C. Chuẩn bị:

 1) ThÇy: Ra đề và đảo đề bằng phần mềm EMXmic

 2) Trß: Ôn lại lý thuyết, xem lại các dạng bài tập.

D. Tiến trình:

I. Ổn định: (1phút)

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TIẾT 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn.1/11/2008	Ngày Kiểm tra .
A. Mục tiêu: :
 1. Kiến thức:
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh
2. Kỹ năng:
Rèn khả năng tư duy
3. Thái độ:
Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý; kỹ năng trình bày rõ ràng, mạch lạc. 
B. Phương pháp: Kiểm tra
C. Chuẩn bị: 
 1) ThÇy: Ra đề và đảo đề bằng phần mềm EMXmic
 2) Trß: Ôn lại lý thuyết, xem lại các dạng bài tập.
D. Tiến trình: 
I. Ổn định: (1phút)
II. Kiểm tra: (43phút)
A.Ma trận 2 chiều
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số thực,căn bậc hai
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
Tỉ lệ thức,tính chất dãy tỉ số bằng nhau
2
1
1
0,5
1
1
1(a,b)
2
5
4,5
Các phép tính , luỹ thừa và giá trị tuyệt đối về số hữu tỉ 
1
0,5
1(a,b)
2
1
0,5
1
1
4
4
Tổng
4
2
4
4
4
4
12
10
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là
tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
B.Nội dung đề :
I.Trắc nghiệm khách quan,có 8 câu(4điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
 Câu 1 Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 
A.	B.	C.	D.
Câu 2.
Số không phải là kết quả của phép tính:
A.	B.	C.	D.
Câu 3. Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. = 0,55 	B. = -0,55	C. -= 0,55 	D. -= 0,55.
Câu 4. Kết quả của phép tính .là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Nếu thì x bằng:
A. 9 	B. 18	C. 81 	D. 3
Câu 6. Từ tỉ lệ thức, với a, b, c, d ≠ 0, có thể suy ra:
A.	B.	C.	D.
Câu 7. Cho R=
A .R=1	B. R=2008	C. R=0	D. R=4008
Câu 8. Cách mô tả quan hệ bao hàm thức nào sau đây giữa các tập hợp số là đúng?
A.N C. B. D. 
II.Tự Luận(6điểm)
Câu 9. Cho . Chứng minh:
Câu 10. Tìm hai số x và y biết 
a) và 	b) và 
Câu 11:Tìm x
 a. b. ( x+)2= 
Câu 12 .Tìm giá trị nhỏ nhất
 A=2+1
PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 9. (1điểm) 
Đáp án
Điểm
Ta có :
(1) 
 mặt :(2)
 Từ (1) và( 2) đpcm 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 10. (2 điểm) 
Đáp án
Điểm
a)Ta có
b)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu11(2điểm)
Đáp án
Điểm
. hoặchoặc x=
( x+)2= hoăc
0,5
0,5
 0,5
0,5
 Câu12:(1 điểm) 
Đáp án
Điểm
Ta có : 22+1 
 . Dấu “=” xảy ra khi 
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 1 khi x=
0,5
0.5
GV ra đê: Nguyễn Đức Quốc 
V. Dặn dò: (1phút) 
-Xem lại đại lượng tỉ lệ thuận ở tiểu học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22.doc