Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch

. MỤC TIÊU

- HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không

- Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch

- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng

B. CHUẨN BỊ

- Giấy làm ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK)

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/11
Ngày giảng: 23/11-7A
Tiết 26
	đại lượng tỉ lệ nghịch	
A. Mục tiêu
- HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không
- Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng
B. Chuẩn bị
- Giấy làm ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK)
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Nhắc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận 
- HS: là 2 đại lượng liên hệ với nhau sao cho đại lượng này tăng (hoặc giảm) thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng)
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? Nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên.
- HS: đại lượng này bằnghằng số chia cho đại lượng kia.
- GV thông báo về định nghĩa 
- 3 học sinh nhắc lại
- Yêu cầu cả lớp làm ?2
- Yêu cầu 1hs đọc chú ý-SGK
- HS chú ý theo dõi.
- HS làm việc theo nhóm.
- 2 học sinh đọc tính chất 
1. Định nghĩa (12')
?1
a) 
b) 
c) 
* Nhận xét: (SGK)
* Định nghĩa: (sgk)
 hay x.y = a
?2
Vì y tỉ lệ với x 
 x tỉ lệ nghịch với y theo k = -3,5
* Chú ý:
2. Tính chất (10')
?3
a) k = 60
c) 
Củng cố- luyện tập: 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:
Khi x = 8 thì y = 15
a) k = 8.15 = 120
b) 
c) Khi x = 6 ; x = 10 
- GVyêu cầu hs làm bài tập 13 (tr58 - SGK), học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra giấy , giáo viên thu giấy của 3 nhóm Nhận xét 
Hướng dẫn học ở nhà:
- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch 
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18 22 (tr45, 46 - SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 26-Dai luong ti le nghich.doc