Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 32: Luyện tập (tiết 2)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 32: Luyện tập (tiết 2)

*Về kiến thức : - HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng

 toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.

*Về kĩ năng : - HS vẽ hình cẩn thận, xác định tọa độ chính xác.

*Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác . phát triển tư duy lô gích .

II. Chuẩn bị:

*GV: Bảng phụ chuẩn bị trò chơi toán học, thước thẳng.

*HS: Bút dạ bảng nhóm .

 

doc 18 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 32: Luyện tập (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/12/2007 Tiết 32
Ngày giảng:20/12/2007 
 Đ Luyện tập
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức : - HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng
 toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.
*Về kĩ năng : - HS vẽ hình cẩn thận, xác định tọa độ chính xác.
*Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác . phát triển tư duy lô gích .
II. Chuẩn bị:
*GV: Bảng phụ chuẩn bị trò chơi toán học, thước thẳng.
*HS: Bút dạ bảng nhóm .
III- Phương pháp dạy học :
 Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học: 
 1. Tổ chức lớp: 
 Hoạt động 1(7ph) 2. Kiểm tra bài cũ.
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ.
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễn điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
 3. Bài giảng:
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 2:(30ph)
- Y/c học sinh làm bài tập 34
- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời
? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x
- Y/c học sinh hoạt động nhóm bài tập 35.
- GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau.
- Y/c học sinh làm bài tập 36.
- GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ...
- GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng
- Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I)
- GV tiến hành kiểm tra bài một số học sinh yếu kém và nhận xét rút kinh nghiệm.
Gv yêu cầu HS làm BT 37 (sgk- tr68)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm .Sau 5 ph đại diện nhóm trình bày.
GV thu bảng nhóm , nhận xét chữa.
Hãy nối các đ iểm A,B,C D, có nhận xét gì về 5 
điểm này ? đến tiết sau ta sẽ nghiên cứu về phần này. 
HS đọc yêu cầu đề bài .
Suy nghĩ trả lời
- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x
Học sinh hoạt động nhóm bài tập 35.
- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi kết quả cho nhau
HS đọc đề bài 
 HS 1: lên trình bày cách vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B
- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD
- HS 1 làm phần a.
- Cả lớp cùng làm so sánh kết quả.
- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ 
- Cả lớp cùng theo dõi , nhận xét đánh giá .
HS đọc kỹ đề bài 
HS hoạt động nhóm .
Sau 5 ph đại diện nhóm trình bày. 
HS trình bày bảng nhóm , các nhóm khác nhận xét .
Bài Tập 34 (tr68 - SGK)
a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0
b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng không.
Bài Tập 35(tr68 - SGK)
 Toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
A(0,5; 2) B(2; 2)
D(0,5; 0) D(2; 0)
Toạ độ các đỉnh của PQR
Q(-1; 1) P(-3; 3) 
 R(-3; 1)
Bài Tập 36 (tr68 - SGK) 
ABCD là hình vuông
Bài Tập 37 (sgk –tr68)
Hàm số y cho bởi bảng
x
 0 1 2 3 4 
y
 0 2 4 6 8
	4. Củng cố: (6')
- Cách vẽ mặt phẳng tọa độ. 
- Cách biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ. 
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ.
*Đọc có thể em chưa biết 
GV? Như vậy để chỉ một quân cờ đang ở vị trí nào ta phải dùng những ký hiệu nào? 
hỏi cả bàn cờ có bao nhiêu ô?
TL: Để chỉ một quân cờ đang ở vị trí nào ta phải dùng hai ký hiệu , một chữ và một số .Cả bàn cờ có 8 .8 = 64 (ô)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Về nhà xem lại bài
- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trước bài đồ thị của Hàm số y = ax( a0)
V- Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:18/12/2007 Tiết 33
 Ngày giảng:24/12/2007 
 Đ7 Đồ thị hàm số y = ax
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức :Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.
*Về kỹ năng : Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số ,
 Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax* 
Về TDTĐ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy, lô gích .
II. Chuẩn bị:
*GV: Bảng phụ vẽ các điểm của H/S y = 2x trên MP tọa độ (Tăng dần số điểm ) 
Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu.
 * HS : Ôn lại cách xác định điểm trên MP tọa độ
III- Phương pháp dạy học :
 Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học: 
 	1. Tổ chức lớp:
 Hoạt động 1(5ph) 2. Kiểm tra bài cũ
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ 
3.Bài giảng:
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 2(7ph)
- GV treo bảng phụ ghi ?1
- GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày.
- GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ thị hàm số y = f(x)
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.
- Y/ c học sinh làm ?1
GV: Các điểm A , B, D,
C ,E biểu diễn các cặp số của hàm số y = f(x) đã cho
? Đồ thị H/S y =F(x) đã cho là gi? 
Vậy đồ thị H/S y = F(x) là gì?
Hoạt động 3(19ph)
Vậy để vẽ đồ thị hàm số y = F(x) trong VD 1 ta phả i làm những công việc gì? 
Xét H/S y = 2x . có dạng y= ax với a=2.
 H/S này có bao nhiêu cặp số(x; y),.
Do đó ta không thể liệt kê hết được các cặp số của H/S
Yêu cầu HS vẽ ?2
GV : Các điểm biểu diễn các cặp số của H/S y= 2X cùng nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ 
Vậy đồ thị H/S y = ax là một đường thẳng NTN ? 
Để vẽ đồ thị hàm số 
y = ax ta cần biết mấy 
điểm thuộc đồ thị ?
Y/c học sinh làm ?4
 giáo viên đọc câu hỏi.
? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đường thẳng OA
- HS 1 làm phần a
- HS 2 làm phần b
HS nhận xét đánh giá 
- HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
HS đọc ?1. Suy nghĩ trả lời .
Đặt tên các điểm lần lượt là : A , B, D, C , E. 
Đồ thị H/S y =F(x) đã cho là tập hợp các đ iểm { A , B, D, C , E.}
HS trả lời .
HS đọc VD 1(sgk)
HS: -Vẽ hệ trục tọa độ
 OXY.
- Xác định trên mặt phẳng tọa độ các đ iểm biểu diễn các cặp giá trị (X; Y) của H/S.
H/S này có vô số cặp số(x; y),.
HS hoạt động nhóm ?2
Sau 5 ph đại diện nhóm trình bày .
HS: đồ thị H/S H/S y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ .
- HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị.
- HS1: làm phần a
- HS 2: làm phần b
HS nêu các bước làm :
-Vẽ hệ trục tọa độ O XY 
-Xác định thêm một 
điểm thuộc đồ thị H/S khác đ iểm O.
VD : A(2; -3). Vẽ đường thẳng OA , đường thẳng đó là đồ thị H/S y = -1,5 x
1. Đồ thị của hàm số là gì 
a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
 D(0,5; 1) E(1,5; -2)
b) * Định nghĩa: SGK 
* VD 1: SGK 
2. Đồ thị hàm số y = ax (a0)
. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng qua gốc tọa độ.
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0.
* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3
 A(-2; 3)
	4. Củng cố: (6')
- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số 
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)
- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
V- Rút kinh nghiệm
 Ngày soạn:22/12/2007 Tiết 37
 Ngày giảng27/12/2007 
 Đ ôn tập học kì I
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức : - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
*Về kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá 
 trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ
 thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
*Về TDTĐ : - Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
II. Chuẩn bị:
*Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính
 trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
*Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức,
 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, giấy trong, bút dạ.
III- Phương pháp dạy học :
 Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học: 
 1. Tổ chức lớp:
 `	2. Kiểm tra bài cũ 
3 Bài giảng:
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 2:(20ph)
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Số thực là gì?
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
- Giáo viên đưa lên bảng phụ các phép toán, quy tắc trên R.
GV yêu cầu HS làm BT 
a) 
b) 
Hoạt động3(23ph)
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
HS trả lời
Mỗi số hữu tỷ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại .
HS trả lời 
Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
HS : Phép toán cộng trừ nhân chia , luỹ thừa và căn bậc hai của một số không âm 
- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
= 
HS trả lời
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số 
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Bài tập : Thực hiện các phép toán sau
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau , Tìm x 
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản: 
nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
	4. Củng cố: (29') 
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
Bài tập 2: Tìm x biết
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trênvề các phép tính trong tập Q, tập R , Tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau , giá trị tuyệt đối của một số 
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT 
V- Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:14/11/2007 Tiết 38
 Ngày giảng:19/11/2007 
 Đ ôn tập học kì i (t2)
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức : Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0)
*Về kĩ năng : Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm 
 thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
*Về TDTĐ : - Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
II. Chuẩn bị:
*Giáo viên: Bảng phụ ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội 
 dung các bài tập. 
*Học sinh : Ôn tập và làm bài tập theo yêu cầu của GV , bút dạ , bảng nhóm . 
III- Phương pháp dạy học :
 Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học: 
 I. Tổ chức lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi ôn tập 
 3. Bài giảng:
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò 
Ghi bảng
Hoạt động 2(27ph)
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ.
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên treo bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau của hai tương quan này .
- Giáo viên đưa ra bài tập.
GV yêu cầu Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập
- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm , nhận xét , chữa 
- Giáo viên chốt kết quả.
Hoạt động 2 (15ph)
? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào.
- Giáo viên đưa bài tập 2 
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- Học sinh trả lời câu hỏi
VD: Trong CĐ đều , quãng đường và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ thuận 
VD: Cùng một công việc , số người làm và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghich
- Học sinh chú ý theo dõi 
Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập
- Học sinh nhận xét, bổ sung
HS trả lờ
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
HS hoạt động nhóm , các nhóm nhận xét kết quả
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 
- Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
- Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bài làm : 
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:
 a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z
2. Ôn tập về hàm số 
- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Bài tập 2:
 Cho hàm số y = -2x (1)
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ?
b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ?
Bài làm 
a) Vì A(1) y0 = -2.3 = -6
b) Xét B(1,5; 3)
Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3)
 B (1)
	4. Củng cố: (2') 
- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II
- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.
 Chuẩn bị kiểm tra học kỳ môn toán trong 2tiết , yêu cầu mang đủ D/cụ 
V- Rút kinh nghiệm
 Ngày soạn:14/11/2007 Tiết 39
 Ngày giảng:19/11/2007 
 Đ7 Ôn tập học kì i (t3)
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức : Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
*Về kĩ năng : Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống.
*Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy lô gích 
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ 
III- Phơng pháp dạy học :
 Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học: 
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (4') 
Kiểm tra sự làm bài tập của 2 học sinh 
3. Bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
a) Tìm x
b) 
- 2 học sinh lên bảng trình bày phần a, phần b
- Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi tiết từ đổi số thập phân phân số , , quy tắc tính.
- Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên lưu ý: 
- 1 học sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. 
- Lưu ý đường thẳng y = 3
- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng phép toán.
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 phần của câu a
- 2 học sinh khá làm phần b:
Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y = 3x2-1
 4 = 3.22-1
 4 = 3.4 -1
 4 = 11 (vô lí)
 điều giả sử sai, do đó A không thuộc đôd thị hàm số.
Bài tập 1 (6')
a) 
b) 
Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết
7x = 3y và x - y = 16
Vì 
Bài tập 3 (6') Cho hàm số y = ax
a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số
Bg:
a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
 2 = a.1 a = 2
 hàm số y = 2x
b) 
Bài tập 4 (6') Cho hàm số y = 3x2 - 1
a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuọc đồ thị hàm số trên.
HD:
a) f(0) = -1
b) A không thuộc
 B có thuộc
	4 Củng cố: (6') 
- Giáo viên nêu các dạng toán kì I
5. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
Bài tập 1: Tìm x
Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
V- Rút kinh nghiệm
 Tuần 17 - Tiết 35-36 Ngày KT: 6-1-2006
kiểm tra học kì I
Trường THCS Hồng khê
Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I
Năm học: 2005 – 2006
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a. b. 
c. (
Bài 2: (2 điểm)
a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu thì x bằng 
A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ đồ thị hàm số y = 
Bài 3: (2 điểm)
Tính các góc của . Biết các góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9
Bài 4: (4,5 điểm)
a. Cho đường thẳng a song song với đường thẳng b, đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a. Vậy: A: Đường thẳng c // b
 B: Đường thẳng c ^ b
 C: Đường thẳng c không cắt b.
Hãy viết câu trả lời đúng vào bài kiểm tra.
b. Cho , góc A = 900; AB = AC. Điểm K là trung điểm của BC.
+ Chứng minh = .
+ Từ C kẻ đường thẳng vuống góc với BC, cắt BA kéo dài tại E. Chứng minh: EC // AK? là tam giác gì?
Ngày soạn:14/11/2007 Tiết 40
 Ngày giảng:19/11/2007 
 Trả bài kiểm tra học kì
(Phần đại số)
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức : - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số
*Về kĩ năng : - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
*Về TDTĐ : - Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập 
III. Phơng pháp dạy học:
	*Phơng pháp gợi mở ,vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm .
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (2') 
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
3. Bài giảng:
1. Đề bài: 
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a. b. 
c. (
Bài 2: (2 điểm)
a.Khoanh tròn vào đáp đúng: Nếu thì x bằng 
A:12; B:36; C:2; D:3
b.Vẽ đồ thị hàm số y = 
Bài 3: (2 điểm)
Tính các góc của . Biết các góc A; B; C tỉ lệ với 4; 5; 9
2. Đáp án và biểu điểm: 
Bài 1 (1,5đ)
Bài 2 (2đ)
a) Đáp án B đúng 1đ
b) Vẽ đúng 1đ
Bài 3 (2đ)
Gọi số đo góc A, B, C của ABC là x, y, z ta có: x + y + z = 180
Vì x, y, z tỉ lệ với 4; 5; 9 nên ta có:
x = 40; y = 50; z = 90
Vậy 
3. Nhận xét: 
- Bài 1: Một số em làm tốt, chính xác, trình bày khoa học tuy nhiên một số em không biết rút gọn khi nhân hoặc bị nhầm dấu, không biết thực hiện phép tính luỹ thừa
- Với bài tập 2, nhiều em không vẽ được đồ thị hoặc vẽ được nhưng không chính xác, nhiều em vẽ hoành độ bằng 1, tung độ cũng bằng 1. Chia các đoạn đơn vị không đều, vẽ bằng tay...
- Bài tập 3: đa số làm được, trình bày rõ ràng, sạch đẹp: Hưởng (7C), Trường (7C), Hương (7B), ... Còn một số em ra đúng đáp số nhưng lập luận không chặt chẽ, trình bày cẩu thả, bẩn: Đại, Luân (7B), Tường, Nghĩa (7C), ...
4. Củng cố:(7')
- Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập
5. Hướng dẫn về nhà:(1')
- Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.
V- Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:14/11/2007 Tiết 34
 Ngày giảng:19/11/2007 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức : - Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a0)
*Về kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0), biết kiểm tra một điểm thuộc đồ thị, một điểm không thuộc đồ thị hàm số 
*Về TDTĐ : - Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số 
- Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
III. Phơng pháp dạy học:
	*Phơng pháp gợi mở ,vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm .
IV. Tiến trình dạy học: 
1. Tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- HS1: Vẽ đồ thị hàm số y = x
- HS2: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x
- HS3: Vẽ đồ thị hàm số y = 4x
- HS4: Vẽ đồ thị hàm số y = -3x
3. Bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
? Điểm nào thuộc đt hàm số y = -3x
A; B; C(0;0)
- HS đọc kĩ đầu bài
- GV làm cho phần a
- 2 học sinh lên bảng làm cho điểm B, C
? Tìm a ta phải dựa vào hệ thức nào.
- HS: y = ax
? Muốn tìm a ta phải biết trước điều gì.
- HS: Biết đồ thị đi qua một điểm (có hoành độ và tung độ cụ thể)
- GV hướng dẫn học sinh trình bày.
- 1 học sinh biểu diễn điểm có hoành độ , cả lớp đánh giá, nhận xét.
- GV kết luận phần b
- Tương tự học sinh tự làm phần c
- Y/c học sinh làm bài tập 43
- Lưu ý 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là 10 km
- HS quan sát đt trả lời
? Nêu công thức tính vận tốc của chuyển động đều.
- HS: 
- 1 học sinh lên bảng vận dụng để tính.
- Cho học sinh đọc kĩ đề bài
? Nêu công thức tính diện tích 
- HS: diện tích hình chữ nhật = dài.rộng
- 1 học sinh vẽ đt hàm số y = 3x trên bảng, các học sinh còn lại vẽ vào vở.
- GV kiểm tra quá trình làm của học sinh 
BT 41 (tr72 - SGK) (8')
. Giả sử A thuộc đồ thị y = -3x
 1 = -3.
 1 = 1 (đúng)
 A thuộc đồ thị hàm số y = -3x
. Giả sử B thuộc đt y = -3x
 -1 = .(-3)
 -1 = 1 (vô lí)
 B không thuộc
BT 42 (tr72 - SGK) (8')
a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1)
Vì A thuộc đt hàm số y = ax
 1 = a.2 a = 
Ta có hàm số y = x
b) M (; b) nằm trên đường thẳng x = 
c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1
BT 43 (tr72 - SGK) (8')
a) Thời gian người đi xe đạp 4 h
Thời gian người đi xe đạp 2 h
b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe máy 30 (km)
c) Vận tốc người đi xe đạp (km/h)
Vận tốc người đi xe máy là (km/h)
BT 45 (tr72 - SGK) (8')
. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2
. Vậy y = 3x
+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1 y = 3.1 = 3
 đt qua A(1; 3)
	4. Củng cố: (3') Dạng toán
- Xác định a của hàm số y = ax (a0)
- Kiểm tra điểm có thuộc đồ thị hay không
- Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 44(tr73); 47 (tr74)
- Tiết sau ôn tập chương II
+ Làm câu hỏi ôn tập tr 76
+ Làm bài tập 48 52 (tr76, 77 - SGK)
V- Rút kinh nghiệm
.......

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 7 31-40.doc.doc