Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41, 42: Thu thập số liệu thống kê , tần số luyện tập

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41, 42: Thu thập số liệu thống kê , tần số luyện tập

· Làm quen với các bảng đơn giản về số liệu ban đầu khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tr, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “ số tất cả các giá trị của dấu hiệu “ và “ số các giá trị khác nhau của dấu hiệu “; làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.

· Biết các ký hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các kết quả điều tra.

 

doc 40 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41, 42: Thu thập số liệu thống kê , tần số luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III 	 THỐNG KÊ
Tiết 41+42
THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ , TẦN SỐ
LUYỆN TẬP
Mục tiêu
Làm quen với các bảng đơn giản về số liệu ban đầu khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tr, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “ số tất cả các giá trị của dấu hiệu “ và “ số các giá trị khác nhau của dấu hiệu “; làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
Biết các ký hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các kết quả điều tra.
Phương tiện dạy học
- Sgk, bảng phụ: Bảng 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 5 9 sgk 
Quá trình thực hiện
Bài mới
Cho học sinh quan sát một phần của bảng thống kê dân số (trang 4 sgk). Sau đó giới thiệu như phần dưới bảng đó. Cho học sinh nằm rõ thống kê là gì? Ta lập bảng như trên gọi là bảng thống kê số liệu ban đầu. Làm cách nào để lập được bảng này? 
 Học sinh ghi tự bài
Họat động của giáo viên	Họat động của học sinh
Họat động 1: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu
 ?1
Treo bảng 1 trang 4 kẻ sẵn và giới thiệu: Đây là bảng số 
liệu thống kê ban đầu.
 có 3 cột, 20 dòng
Bài 1 trang 7: chia lớp làm hai nhóm:
Nhóm 1: Điều tra về số điểm của một bài kiểm tra toán 1 tiết (bài kiểm tra chương 2 đại số)
Nhóm 2: Điều tra về số bạn nghỉ học hàng ngày trong 1 tuần của khối 7
1/ Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu
Làm ?1 trang 5
Làm bài tập 1 trang 7
Họat động 2: Dấu hiệu
 ?2
 Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp.
2/ Dấu hiệu
 a/ Dấu hiệu, đơn vị điều tra
Làm ?2 trang 5
Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê. 
Kí hiệu: các chữ in hoa ( X; Y; )
 ?3
 Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.
VD: Lớp 7A trồng 35 cây. 
Lớp 8D trồng 50 cây.
 Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả 20 giá trị
 Có 4 số khác nhau trong cột số cây trồng được đó là 28, 30, 35, 50.
 Có 8 lớp trồng được 30 cây trong bảng 1 (hay giá trị 30 xuất hiện 8 lần). Hướng dẫn học sinh các bước tìm tần số theo các hợp lý nhất.
Cho học sinh lập bảng.
?7 trang 6
 Trong dãy các giá trị của bảng 1 có 4 giá trị khác nhau : 28,30,35,50 .
Lưu ý: Không phải trường hợp nào kết quả thu thập cũng là con số.
Đọc phần chú ý trang 7
Xem bảng 2 trang 7. Cách lập bảng trong trường hợp này đơn giản hơn bảng 1. Vì không quan tâm đến các lớp, chỉ quan tâm đến cây trồng.
Đơn vị diều tra: Mỗi lớp
Làm ?3 trang 5
 b/ Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu
Giá trị của dấu hiệu là số cây trồng của mỗi lớp.
N: Số tất cả các giá trị của dấu hiệu hay N = số các đơn vị điều tra.
Dãy giá trị của dấu hiệu là: Dãy các số cây trồng được
Làm ?4 trang 6
3/ Tần số của mỗi giá trị
Làm ?5 trang 6
Làm ?6 trang 6
Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu.
Kí hiệu: x là giá trị của dấu hiệu.
 n là tần số của giá trị
Làm ?7 trang 6
Làm bài tập 2 trang 7
Họat động 3: Luyện tập
Làm bài tập 3 trang 8 ( Hs quan sát các bảng 5 và 6)
a/ Dấu hiệu là thời gian chạy 50m của mỗi học sinh (Nam, Nữ)
b/
Bảng 5
Bảng 6
Số tất cả các giá trị
20
20
Số các giá trị khác nhau
5
4
Các giá trị khác nhau
8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8
8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3
Tần số tương ứng
2 ; 3 ; 8 ; 5 ; 2
3 ; 5 ; 7 ; 5
Hướng dẫn làm bài tập 4 trang 8
a/ Dấu hiệu: làkhối lượng của mỗi hộp chè. Số tất cả các giá trị là 30.
Số các giá trị khác nhau là: 5
Các giá trị khác nhau: 89, 99, 100, 101, 102.
Tần số tương ứng của các giá trị theo thứ tự trên: 3, 4, 16, 4, 3.
Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Học bài, Làm bài tập 4 trang 9, Chuẩn bị bài “ Bảng tần số “.
Tiết 43+44
BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU 
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu
Học sinh hiểu được bảng “ Tần số “ là một hình thứ thu gọn của bảng số liệu thống kê ban đầu giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
Biết cách lập bảng “ Tần số “ từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
II/Phương tiện dạy học
- Sgk, bảng phụ: Bảng 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và 13 trang 10 12 sgk 
III/Quá trình thực hiện
Ổn định
Kiểm tra
Sửa bài 4 trang 9
Bài mới
Bảng 7 trang 9 cho ta số liệu thống kê ban đầu quá lớn. Khối lượng của 30 hộp chè được liệt kê nhưng quá rườm rà và gây khó khăn ch việc nhận xét về việc lấy giá trị của dấu hiệu có cách nào trình bày một cách gọn ghẽ hơn, hợp lý hơn để dễ nhận xét hơn không?
Họat động của giáo viên	Họat động của học sinh
Họat động 1: Hướng dẫn lập bảng tần số
KL : x
98
99
100
101
102
TS : n
3
4
16
4
3
N=20
Làm ?1 trang 4
Giátrị(x)
28
30
35
50
Tầnsố(n)
2
8
7
3
N=20
Hướng dẫn lập bảng tần số từ bài 4 trang 9
- Tìm số các giá trị khác nhau của dấu hiệu X sắp theo thứ tự lớn dần trên một dòng (cột)
- Ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó (lập cột)
- Kiểm tra xem N có khớp không?
1/ Lập bảng tần số
Họat động 2: Chú ý
Giá trị (x)
Tần số (n)
28
2
30
8
35
7
50
3
N = 20
2/ Chú ý
Từ bảng tần số có thể nhận xét như sau:
- Số các giá trị của X là 20 song trong đó chỉ có 4 giá trị khác nhau là 28, 30, 35, 50
- Số cây trồng được chủ yếu thuộc vào khoảng từ 30 đến 35 cây
- Chỉ có 2 lớp trồng được 28 cây trong khi đó có 8 lớp trồng được 30 cây.
Lưu ý: Có thể chuyển bảng tần số dạng “ngang” thành bảng “dọc”.
Họat động 3: Luyện tập
Làm bài tập 5 trang 11:
Cho các nhóm tự điều tra và lập bảng tần số
Làm bài tập 6 trang 11:
Số con của một gia đình (x)
0
1
2
3
4
Tần số (n)
2
4
17
5
2
N = 30
a/ Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình.
b/ Nhận xét: Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến 4.
Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất (hợp với chủ trương 7 về phát triển dân số của nhà nước).
Làm bài tập 7 trang 11:
Tuổi nghề của mỗi công nhân (x)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
3
1
6
3
1
5
2
1
2
N = 30
a/ Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân
b/ Nhận xét: Tuổi nghề thấp nhất là: 1
	Tuổi nghề cao nhất là: 10
	Khó có thể nói tuổi nghề của công nhân “chụm” vào một khoảng nào
Làm bài tập 8 trang 12:
a/ Dấu hiệu: Số điểm đạt được của mỗi lần bắn. Xạ thủ bắn 30 phát.
b/ Bảng tần số:
Số điểm (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
3
9
10
8
N = 30
Nhận xét:	- Số điểm thấp nhất: 7
	- Số điểm cao nhất: 10
	- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Học bài
- Chuẩn bị bài biểu đồ
- Làm bài tập 9 trang 12
a/ Dấu hiệu: Thời gian giải bài toán của mỗi học sinh (tính theo phút)
Số các giá trị là 35
b/ Bảng tần số:
Số phút (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
3
9
10
8
N=30
Nhận xét:
- Thời gian giải bài toán ngắn nhất: 3 phút
- Thời gian giải bài toán dài nhất: 10 phút
- Số bạn giải bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ lệ cao.
Tiết 45+46
BIỂU ĐỒ . LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “ tần số “ bản ghi dãy số biến thiên theo thời gian.
Biết “ đọc “ các biểu đồ đơn giản
II/ Phương tiện dạy học
- Sgk, Bảng 14 trang 12; bảng 15, 16 trang 14; bảng 17, 18 trang 15, 16; hình 1, 2 trang 13; hình 3 trang 15; hình 4 trang 16 
III/ Quá trình thực hiện
Ổn định lớp
Kiểm tra
a/ Lập bảng tần số từ bảng 1 trang 5
b/ Sửa bài 9 trang 12 ( đã hướng dẫn ở tiết trước)
c/ Ngoài cách biểu diễn giá trị và tần số của giá trị trong bảng này, người ta còn sử dụng bảng nào để đễ dàng thấy và dễ so sánh? (biểu đồ) gv vào bài mới. Gv cho học sinh sưu tầm nhiều loại biểu đồ, chọn và phân loại để giới thiệu cho học sinh biểu đồ đoạn thẳng.
Bài mới
Họat động của giáo viên	Họat động của học sinh
Họat động 1: Biểu đồ đoạn thẳng
n
x
10
2
0
7
8
9
10
3
4
5
6
2
1
4
6
8
12
 ?1
 Hãy liệt kê các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Gv treo bảng có hình 1 trang 13 cho hs quan sát và vẽ theo. Bài 10 trang 14:
a/ Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán học kỳ 1 của mỗi học sinh lớp 7C. Số các giá trị là 50.
b/ Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:
1/ Biểu đồ đoạn thẳng
Làm ? trang 13
Các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng:
Lập bảng tần số
Dựng các trục tọa độ
Vẽ các điểm có cặp tọa độ trong bảng
Vẽ các đoạn thẳng
Lưu ý:
Trục hoành giá trị x
Trục tung tần số n
Làm bài 10 trang 14
Họat động 2: Chú ý
Cho học sinh quan sát hình 2 trang 14 và nhận xét
 Biểu đồ hình cột (đoạn thẳng thay bằng hình chữ nhật)
Hãy nhận xét về tình hình tăng giảm diện tích cháy rừng
2/ Chú ý
Hình 2 biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá từ 1995 1998. Do đó phải bảo vệ rừng
Hoạt động 3: Phần đọc thêm
 f = 
Giá trị(x)
28
30
35
50
Tần số (n)
2
8
7
3
N =20
Tần suất(f)
Cho học sinh xem bảng 14 trang 12 và yêu cầu học sinh tính tần suất.
Hai học sinh tính và ghi vào bảng như hình bên.
Từ tỉ lệ % này ta có thể biểu diễn bằng biểu đồ hình quạt (thay cho biểu đồ đoạn thẳng).
Hãy nêu cách dựng biểu đồ hình quạt?
3/ Tần suất . Biểu đồ hình quạt
 a/ Tần suất
 f: Tần suất của một giá trị 
 N : Số tất cả các giá trị
 n : Tần số của giá trị đó
 Bảng 15
 b/ Biểu đồ hình quạt
Cách dựng: Xem sgk trang 15, 16
VD: Bài toán trang 16
5%.3600 = 180 
45%.3600 = 1620 
25%.3600 = 900 
20%.3600 = 720 
1620 TB
720 Y
K180
G180
900 Kh
Hoạt động 4: Luyện tập
Làm bài 11 trang 14 (Làm tương tự bài toán trên)
Làm bài 12 trang 14
Dấu hiệu: Nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương
Nhận xét: Tháng nóng n ... - x3 + x2 – x - 1
 - Q(x) = – x4 + x3 + 5x + 2
P(x) -Q(x = 2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 – 6 x - 3
 f(x) –g(x) = 6x5 + x3 – x2 – 2x – 6
Chú ý: ( sgk trang 45)
Hoạt động 3: Luyện tập 
Làm bài tập 45 trang 48
a/ P(x) = x4 – 3x2 – x + 
Biết P(x) + Q(x) = x5 - 2x2 +1 Q(x) = – P(x)
	Sắp toán g(x) = 	h(x)	– P(x)
	 h(x) = x5 – 2x2 + 1
	Q(x) = x5 – x4 +x2 + x +
b/ Biết P(x) – R(x) = 0 R(x) = P(x)
	Vậy g(x) = x4 – 3x2 – x + 
	c/ P(x) + R(x) = 0 	R(x) = – P(x)
	Vậy R(x) = –4x4 + 3x2+ x –
Làm bài tập 46 trang 45
Chia lớp thành 4 nhóm, 2 nhóm làm câu a, 2 nhóm làm câu b. Trong một khoảng thời gian nhất định nhóm nào viết được nhiều kết quả đúng thì sẽ được thưởng 
a/ Tổng của hai đa thức 
	(6x3 + 3x2 + 5x –2) + (–x3 – 7x2 + 2x) hay 
	(3x3 – 5x2 + 5x +2) + (2x3 + x2 + 2x – 2)
b/ Hiệu của hai đa thức 
	(6x3 + 3x2+ 5x – 2) – (x3 + 2x2 – 2x) hay
	(6x3 + 3x2 + 5x – 2) – (2x3 + 2x3 + 2x – 3)
Bạn Vinh nêu nhận xét đúng. Ví dụ:
5x3 – 4x2 + 7x – 2 = (4x4 + 4x3 – 3x2 + 7x – 2) + (- 4x4 + x3 – x2)
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
a/ Học bài
b/ Làm bài tập 47, 48 trang 46
c/ Xem trước các bài tập trang 46
LUYỆN TẬP
Tiết 61
I/ Mục tiêu
Học sinh được cũng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng và trừ da thức một biến
Học sinh được rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến , tính tổng hiệu các đa thức.
II/ Phương tiện dạy học 
	_ Sgk , phấn màu,bảng phụ, bài tập 48 trang 49
III/ Quá trình thực hiện 
1/ Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ
	a/ Nêu cách cộng trừ đa thức một biến
	b/ Sửa các bài tâp 
	Bài 47 trang 45
	P(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1
 	+Q(x) = – x3 + 5x2 + 4x
	H(x) = –2x4 + x2 + 5 
P(x) + Q(x) + H(x) = – 3x3 + 6x2 + 3x + 6
	 P(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1
 –Q(x) = x3 – 5x2 – 4x
– H(x) = 2x4 – x2 – 5	 
P(x) – Q(x) – H(x) = 4x4 – x3 – 6x2 – 5x – 4
Bài 48 trang 46 ( GV chuẩn bị bảng phụ để học sinh đánh dấu cho nhanh)
( 2x3 – 2x +1) – ( 3x2 + 4x – 1) = 2x3 – 3x2 – 6x + 2
( đánh dấu ô ở hàng thứ ba)
3/ Luyện tập
Với a là hằng số, x, y z là các biến số
Bài này không có hai đa thức nào đồng dạng nên khi cộng , trừ ta không cần sắp xếp.
Bài 49 trang 46
M là đa thức bậc 2, N là đa thức bậc 4 vì hạng tử x2y2có bậc cao nhất 
Bài 50 trang 49
a/ Thu gọn đa thức :
N = 15y3 +5y2 -y5 -5y2 -4y3 -2y
M = y2 +y3 -3y +1 -y2 +y5 -y3 +7y5 
Thu gọn : N = -y5 +11y3 -2y
 M = 8y5 -3y +1
b/ N + M = 7y5 +11y3 -5y +1
Gv kiểm tra tập khoảng 5 học sinh rút ra kinh nghiệm về bài làm của học sinh Chỉ ra một số sai sót thường mắc phải để học sinh khắc phục
N – M = -9y5 +11y3 + y -1
Bài 51 trang 49 
a/ thu gọn và sắp xếp 
 P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3
 = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
 Q(x) = x3+2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1
 = – 1 + x + x2 x3– x4 +2x5
b/ P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
P(x)+Q(x)= – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6
 P(x) = – 5 + x2 – 4x3 + x4 – x6
Q(x) = – 1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
P(x)+Q(x)= – 4 – x – 3x3 + 2x4 –2x5 – x6
Bài 53 trang 50
 P(x)–Q(x)= 4x5 – 3x4 – 3x3 + x2 + x – 5 
 P(x)–Q(x)= –4x5 + 3x4 + 3x3 – x2 – x + 5
Kết quả tìm được là hai đa thức đối nhau( chỉ khác nhau về dấu
4/ Hướng dẫn học sinh làm bài ở nhà 
a/ Làm bài tập 52 trang 46
b/ Xem trước bài “ Nghiệm của đa thức một biến”
NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN.LT
Tiết 62+63
I/ Mục tiêu
Học sinh hiểu khái niệm nghiệm của đa thức
Học sinh biết cách kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ( chỉ cần kiểm tra xem f(a) có bằng 0 hay không?)
II/ Phương tiện dạy học 
	_ Sgk, phấn màu, phiếu in sẵn các số –2; –1 ; – ; 0 ; 1; 2; 3 ; 4 ; 5
III/ Quá trình thực hiện 
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
	Sửa bài tập 52 trang 46 : Tính giá trị của đa thức đa thức P(x) = x2 – 2x -8 ( 3 Hs làm)
	Với x = – 1 ta được P(–1) = (–1)2 – 2 (–1) - 8 = -5
	Với x = 0 ta được P(0) = (0)2 – 2 (0) - 8 = -8
	Với x = 4 ta được P(4) = (4)2 – 2 (4) - 8 = 0
3/ Bài mới 
Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến 
Gv giới thiệu bài toán trong SGK trang 47. 
Công thức đổi từ độ F sang độ C
 C = 
Ở 00 C nước đóng băng 
Khi đó = 0
Þ F = 320
Xét đa thức P(x) = 
Hay: P(x) = 
Theo kết quả trên ta có : P(32) = 0
Ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)
1/ Tổng quát 
Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của P(x).
Hoạt đông 2: Ví dụ 
Muốn kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của đa thức không ta phải làm sao ?
Cho Hs làm các VD trong SGK trang 47
2/ ví dụ 
2x+ 1 có x = là nghiệm 
x2 – 1 có x =1 là nghiệm 
x5 – x có x = 0; x = 1 là nghiệm
x2 + 1 không có nghiệm nào vì với x = a bất kỳ ta luôn luôn có a2 0 nên a2 + 1 1 > 0
 Chú ý : 
Một đa thức có thể có 1; 2; 3;  n nghiệm hoặc không có nghiệm nào
Số nghiệm của đa thức không vượt quábậc của nó
Hoạt động 3: Aùp dụng 
Giáo viên treo bảng để học sinh đánh dấu vào ô em chọn là nghiệm 
a/ Gợi ý: các số > 0 nên thay vào thì chắc chắn > 0 ta chỉ cần thay số 
 P(-) = 2
Bài 54 trang 48
a/ P(x) = 5x+ 
Vậy đa thức trên không có nghiệm
b/ Q(x) = x2 – 4x + 3
 Q(1) = 12 - 4(1) +3 =1 -4 +3 = 0
 Q(3) = 32 - 4(3) +3 = 9 -12 +3 = 0
Vậy đa thức trên có nghiệm là 1 và 3 
Bài 55 trang 48
a/ y = -2
b/ Đa thức Q(y) không có nghiệm vì y4 ³ 0 
Nên y4 +2 > 0 hay Q(y) khác 0 với mọi giá trị của y
3/ Aùp dụng
HS làm ?1 và ?2 SGK trang 48
a/ Đa thức P(x) = 2x + có nghiệm là 
b/ Đa thức Q(x) = x2 – 2x – 3 có nghiệm là 3 và – 1 
Làm bài tập 54 trang 48
Làm bài tập 55 trang 48
Trò chơi toán học : Cho đa thức P(x) = x3 -x
Giáo viên chuẩn bị trước một số phiếu ( bằng số HS cuả lớp ) rồi phát cho mỗi em một phiếu . Mỗi HS ghi lên phiếu hai trong các số : -3 , -2 , -1 , 0, 1, 2 , 3 rồi thay vào để tính giá trị của P(x)
Học sinh nào số làm cho giá trị biểu thức P(x) = 0 là đã bốc được số đặc biệt giơ bảng con lên cho cả lớp xem ( tặng quà cho học sinh đó, nếu được).
Học sinh cho nhận xét và rút ra kết luận về 3 số –1; 0; 1
Làm bài tập 56 trang 48
	Bạn Sơn nói đúng . Vd: các đa thức sau có một nghiệm bằng 1
	x– 1 ; 2x – 2 ; ; 
4/ Hướng dẫnhọc sinh học ở nhà
a/ Học bài
b/ Làm bài tập 43 45 sách bài tập 	
c/ Chuẩn bị 4 câu hỏi ôn tập chương IV trang 49.
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Tiết 64 + 65
I/ Mục tiêu
Hệ thống lại chương biểu thức đại số
Biết phân biệt biểu thức nguyên, biểu thức phân
Biết cho ví dụ về đơn thức đồng dạng, đa thức một biến
Biết cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng , hai đa thức một biến
Tìm nghiệm của một đa thức
II/ Phương tiện dạy học
	_ Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 59, 60 trang 49
III/ Quá trình thực hiện
1/ Ổn định lớp 
2/ Kiểm tra lí thuyết chương IV
	Cho học sinh trả lởi 4 câu hỏi trang 49 các tổ góp y ù Gv gút lại để học sinh tự sửa về nhà học 
3/ luyện tập 
Cho học sinh đại diện nhóm lên sửa. Mỗi học sinh một câu.
Gv treo bảng phụ bài 59, trang 49 lên. 
Gv lưu ý hs chỉ chú ý phần biến
Gv treo bảng phụ bài 59, trang 50 lên. Hs tự điền .
Cho học sinh lên sắp xếp mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần
Bài 64 trang 50
Cho 4 nhóm lên bảng viết trong vòng 2 phút thưởng nhóm viết được nhiều và đúng nhiều nhất 
Bài 57 trang 49
a/ Biểu thức đó là đơn thức , chẳng hạn : 5x2y
b/ Biểu thức đó là đa thức có từ hai số hạng trở lên.
 Vd: x2 + xy – 5
Bài 58 trang 49
a/ ( 5x2y + 3x – z)2xy tại x = 1; y= – 1 ; z = -2 ta được:
 [ 5. 12.( –1) + 3.1 – (-2) ]2.1. (–1) = 0 
b/ xy2 + y2z3 +z3x4 ta được:
1.(-1)2 + (-1)2(-2)3 + (-2)3.14 = -15
Bài 59 trang 49
Kết quả : 75 x4y3 z2 , 125x5y2z2 , -5x3y2z2 , 
Bài 60 trang 49
a/ Bể ø I : 100 + 30x 
b/ Bể II : 40x
Bài 61 trang 50
a/ Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 
b/ 6x3y4z2 Đơn thức có bậc 9 và có hệ số là 6
Bài 62 trang 50
a/ P(x) = x5 – 3x2 +7x4 – 9x3 + x2 –x
= x5+ 7x4 – 9x3 – x2 –x 
 Q(x) = 5x4 – x5 + x2 2x3 + 3x3 –
 = – x5 + 5x4 – 2x3 + 3x2 –
 b/ P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3 + 2x2 –x –
P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 – 7x3 –6x2 –x +
c/ x= 0 là nghiệm của P(x) 
 x= 0 không là nghiệm của Q(x)
Bài 63 trang 50
 a/ M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 –4x 3
 = x4 + 2x2 + 1
 b/ M(1) = 3
 M(–1)= 3
 c/ Do x4 và x2 nhận giá trị không âm với mọi x nên M(x) > 0 với x đa thức trên không có nghiệm
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà
a/ Học ôn lý thuyết + bt chương IV, bài tập trợ giảng toán 7.
b/ Làm bài tập 65 trang 51
c/ Chuẩn bị làm kiểm tra tiết 64
Tiết 65
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1
Câu 1: (2đ) Thế nào là biểu thức nguyên, biểu thức phân? Trong các biểu htức sau, biểu thức nào là biểu thức nguyên , biểu thức phân?
; ; ; –0,3x2y + 7xz ; – 
Câu 2 (2đ) Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rỏ phần hệ số , phần biến
a/ . 	b/ 
Câu 3: (3đ) Cho các đa thức sau:
	f(x) = –2x3 + 4x5- 8x4 –7x2 + 9x3 –x + 5x4 –10
	g(x) = 7x2 + 10 x3 + 6x5 + 3x4 +6 – 5x + 6x5 –4x 
 a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến 
 b/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) 
Câu 4: (3đ) Cho đa thức f(x) = 2x2 – x – 1 
	Tính giá trên của đa thức trên tại x= ; 0; 1; 2. Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên? 
ĐỀ 2
Câu 1: (2đ) Thế nào là đơn thức đồng dạng? 
Sắp xếp các đơn thức trên thành các nhóm đơn thức đồng dạng 
–2x2y2z ; –3x2y ; 5yz2 ; ; 2x2y2 ; ; ; --0,8x2y ; 3yz2
Câu 2 (2đ) : Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rỏ phần hệ số, phần biến
a/ . 	b/ 
Câu 3: (3đ) Cho đa thức sau : 
	f(x) = -6 + 3x4 + 7x5 – 4x3 + x2 – x + 5x3 – 7x
	g(x) = 4x5 – x4 + 7x3 – 3x + 8x2 – 7 – x + x2
	a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
	b/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) 
Câu 4: (3đ) Cho đa thức f(x) = – x2 + 3x – 2
	Tiníh giá trị của đa thức trên tại x= –1 ; 0 ; 1 ; 2. Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên?
Tiết 66 + 67
ÔN TẬP CUỐI NĂM
(ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC)
Đính Kèm Bài Tập Trợ Giảng Toán 7.	

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 7~II.THANH.doc