Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 58: Luyện tập

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 58: Luyện tập

Kiến thức:

- H/s được củng cố kiến thức về đa thức: cộng trừ đa thức.

- H/s biết tính giá trị của giá trị biểu thức, cộng trừ đơn thức động dạng.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng tính tổng hiệu đơn thức, đa thức, tính giá trị của đa thức.

3. Thái độ:

- Tính cẩn thận chính xác trong tính toán.

B. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu.

HS: Bảng nhóm, vở nháp.

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 58: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/03/2010
Ngày giảng: 16/03/2010-7A
Tiết 58 
Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- H/s được củng cố kiến thức về đa thức: cộng trừ đa thức.
- H/s biết tính giá trị của giá trị biểu thức, cộng trừ đơn thức động dạng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính tổng hiệu đơn thức, đa thức, tính giá trị của đa thức.
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu.
HS: Bảng nhóm, vở nháp.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 h/s làm Bt 33/40. Mỗi HS 1 câu
H/s 3: nêu quy tắc cộng hay trừ đơn thức đồng dạng.
Gọi học sinh nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
Bài 33 (SGK-40) Tính tổng 2 đa thức:
a. M=x2y + 0,5xy3 -7,5x3y2 +x3
N = 3xy3 -x2y + 5,5x3y2
M+N= (x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 +x3) + (3xy3 -x2y + 5,5x3y2) = x2y + 0,5xy3 -7,5x3y2 +x3+ 3xy3 -x2y + 5,5x3y2
= 3,5xy3 -2x3y2 + x3
b. P = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 -2
Q=x2y3 +5 - 1,3y2
P+Q =( x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 -2) + (x2y3 +5 - 1,3y2) = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 -2+x2y3 +5 - 1,3y2 =x5+xy-y2+3
HĐ2: Luyện tập
Cho h/s làm BT 35/40
Gọi 1 h/s nêu đề bài, yêu cầu làm gì?
Gọi 2 h/s lên bảng giải
Bổ xung N-M gọi 1 h/s giải
? Hãy nhận xét về kết quả của 2 đa thức M-N và N-M?
qua bài tập khi tính tổng, hiệu 2 đa thức cần chú ý điều gì?
Đầu tiên để nguyên 2 đt trong ngoặc sau đó bỏ dấu ngoặc tránh nhầm dấu
Cho h/s làm bài 36/41
Để tính GTBT ta làm ntn?
Để giải phần a ta làm ntn? (Rút gọn, thay số)
?Phần b có giải như vậy không? Vì sao
Gọi 2 h/s lên bảng tính
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
Cho h/s làm bài 37/41
Cho h/s hoạt động nhóm trong 2'
Nhóm nào viết được nhiều đa thức hơn thì sẽ thắng cuộc.
G/v tặng quà cho nhóm thắng cuộc
Cho h/s làm tiếp bài 38/41
Gọi 1 h/s đọc đề bài
Gọi 2 h/s lên bảng
H/s khác làm ra vở nháp
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
Qua tiết học, muốn cộng hay trừ đa thức ta làm ntn?
Bài 35 (SGK-40) 
a. M+N = (x2 - 2xy + y2) + (y2+ 2xy + x2+ 1) = x2 - 2xy + y2 + y2+ 2xy + x2+ 1 = 2x2 + 2y2 + 1
b. M-N = (x2 - 2xy + y2) - (y2+ 2xy + x2+ 1) = x2 - 2xy + y2 - y2- 2xy - x2- 1 = - 4xy -1
c. N-M = (y2+ 2xy + x2+ 1)- (x2 - 2xy + y2) = y2+ 2xy + x2+ 1- x2 + 2xy - y2
= 4xy +1
Bài 36 (SGK-41) Tính giá trị biểu thức:
a. x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 
= x2 + 2xy + y3
Thay x=5 và y =4 vào đt ta có
x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43
= 25 + 40 + 64 = 129
b. xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8
tại x= -1; y =-1
xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8
= xy - (xy)2 + (xy)4 - (xy)6 + (xy)8
mà xy = (-1).(-1) =1
=> 1-12 + 14 - 16 + 18 = 1
Bài 37 (SGK-41) 
x2 + y3 + 1; 
x3 + xy2 - 2 ;
x2y + xy -5;
 x2 + 2xy2 + y2 , .
Bài 38 (SGK-41) Tìm đa thức:
a. C = A+B
C = (x2 - 2y + xy +1)+ (x2 +y -x2y2 -1)
C =x2 - 2y + xy +1+ x2 +y -x2y2 -1
C= 2x2-x2y2 +xy -y
b. C+A =B => C= B-A
C= (x2 +y -x2y2 -1) - (x2 - 2y + xy +1)
C= x2 +y -x2y2 -1 - x2 + 2y - xy -1
 = 3y -x2y2 - xy -2
Cộng hay trừ đa thức như sau:
Viết các đa thức trong từng ngoặc rồi bỏ dấu ngoặc theo quy tắc
áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để nhóm các hạng tử đồng dạng.
Thu gọn các đơn thức đồng dạng.
d. dặn dò
- Ôn cộng trừ đơn thức đồng dạng và đa thức.
- BT 31; 32; 33; 34/14 SBT.
- Đọc trước bài 7 “Đa thức 1 biến”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 58 - Luyen tap.doc