Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập

MỤC TIÊU

- Củng cố các kiến thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.

+ Quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, của 1 thương.

- Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết.

- Cẩn thận chính xác trong tính toán.

B. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, phấn màu, máy tính.

HS: Ôn tập các kiến thức về nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số ; quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích, 1 thương.

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/09
Ngày giảng: 21/09-7A
Tiết 8
	Luyện tập	
A. Mục tiêu
- Củng cố các kiến thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
+ Quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, của 1 thương.
- Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, phấn màu, máy tính.
HS: Ôn tập các kiến thức về nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số ; quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích, 1 thương.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
+ HS1: Viết công thức nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số? Công thức lũy thừa của lũy thừa? Làm bài 44 (SBT-10)
+ HS2: Viết công thức tính lũy thừa của 1 tích, lũy thừa của 1 thương? áp dung làm bài 36a,e SGK trang 22?
+ Gọi 2 HS nhận xét
+ Sửa sai - cho điểm
(Sử dụng bảng phụ ghi nội dung các công thức)
+ 2 HS lên bảng thực hiện 
Bài 44 – SBT(10)
a/ 253 : 52 = (52)3 : 52 = 56 : 52 = 54
b/ 
=
Bài 36 – SGK(22)
a/ 108 . 28 = (10.2)8 = 208
e/ 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36 : 56 = 
+ HS khác làm theo, theo dõi nhận xét
HĐ2: Luyện tập
* Dạng 1: Tính
? Tính: 
+ Gọi 4 HS lên bảng tính (có thể sử dung máy tính)
+ Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Hãy viết và dưới dạng lũy thừa
+ Yêu cầu HS tại chỗ trình bày
+ áp dụng các công thức đã học về lũy thừa để tính giá trị của biểu thức.
+ Gọi 2 HS lên tính câu a và b
+ Hướng dẫn HS tính câu d:
Viết: 63 = (2.3)3
- áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng các số tự nhiên
* Dạng 4: Tìm x
? 1 tích bằng 0 khi nào.
? x – 2 có mấy giá trị
? -8 là lũy thừa của số nào
? là lũy thừa của số nào.
+ Yêu cầu HS khác làm theo, nhận xét
+ Nhận xét, đánh giá
Bài 39 – SBT(9)
 ; 
Bài 44 – SBT(10)
c/ 
= 2 + = 
Bài 35 – SGK (22)
a/ => => m = 5
b/ => => n = 3
Bài 37– SGK(22): Tính giá trị của biểu thức
a/ 
b/ 
= 
d/ 
= 
Bài 42 – SBT(9): Tìm x Q
a/ 
b/ (x – 2)2 = 1 
* x – 2 = 1 => x = 3
* x – 2 = -1 => x = 1
c/ (2x – 1)3 = -8 => (2x – 1)3 = (-2)3
=> 2x – 1 = -2 => 2x = -1 => x = -
d/ => 
=> 
+ nhận xét
+ Nắm bắt, ghi vở
HĐ3: Củng cố
? Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì
? Phát biểu bằng lời: khi nhân hoặc chia 2 lũy thừa cùng cơ số, nâng lũy thừa của lũy thừa.
- Trả lời câu hỏi của GV
d. dặn dò
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Nắm chắc các kiến thức nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
+ Quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, của 1 thương.
- Bài tập về nhà : 38 đến 43 ( SGK – 22 ; 23). 
- Giờ sau tiếp tục luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 8-Luyen tap.doc