I. Mục tiêu bài học:
- Hs nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 hai số hữu tỉ.
- Hs có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh, đúng
- Rèn tính cẩn thận, trách nhiệm khi tính toán.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK , Bảng phụ, Bút dạ
- HS: Nháp , Bút dạ , Máy tính - SBT
Tuần 2 Tiết 3: nhân - chia số hữu tỉ Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiêu bài học: Hs nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 hai số hữu tỉ. Hs có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh, đúng Rèn tính cẩn thận, trách nhiệm khi tính toán. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: - GV: SGK , Bảng phụ, Bút dạ - HS: Nháp , Bút dạ , Máy tính - SBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh (1) (2) (3) 1. Hoạt động 1: Kiểm tra Bài 8(SGK – 10) ĐS: a: -2 b: -3 GV nhận xét cho điểm GV đặt vấn đề vào bài 2. Hoạt động 2: GV: Yêu cầu Hs nhắc lại qui tắc nhân chia 2 phân số? GV: Cho 2 phân số hữu tỉ: x= Cho biết x.y = ? x:y = ? GV nhận xét khẳng định KT GV cho HS làm (?) ( Bảng phụ) Hoạt động 3: GV: Chú ý cho HS biết các tính chất phép nhân, phân phối, số nghịch đảo hoàn toàn tương tự. GV: Nhắc lại tỉ số của 2 số nguyên a và b GV: Khẳng định tỉ số 2 số hữu tỉ x;y cũng tương tự GV: Bài tập Câu hỏi 2: Viết các tỉ số sau về dạng tỉ số 2 số nguyên a, b, Gv: Nhận xét, Kết luận 4.Hoạt động 4: Củng cố GV yêu cầu HS làm BT 11 (Bảng phụ) ĐS: a. b. c. d. GV Nhận xét – Kết luận Bài 13: (SGK – 12) Bảng phụ ĐS: a, b, c, d, GV nhận xét và củng cố GV yêu cầu làm bài 14 (Bảng phụ) 5. Hoạt động 5: hướng dẫn BT 16, BTSBT Yêu cầu HS về ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên 7 8 8 19 3 2 HS trình bày Lớp nhận xét HS nhắc lại HS: Thảo luận nhóm Đại diện nhóm nhận xét HS hoạt động độc lập HS ghi nhớ HS nhắc lại HS cho ví dụ HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS đọc bài HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS đọc bài, xác định cách làm HS hoạt động nhóm Dại diện nhóm trình bày Các nhóm nhận xét HS tham gia trò chơi chia làm 2 đội “ai nhanh hơn” HS còn lại cổ động HS ghi nhớ Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng - trừ - nhân - chia số thập phân Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiêu bài học: HS hiểu được khía niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Xác định được giá trị tuyệt đối của mọt số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân Có ý thức vận dụng linh hoạt tính chất của phép toán để tính hợp lý II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: - GV: SGK - Bảng phụ - Bút dạ - HS: SGK - BT - Nháp - Bút dạ - Máy tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh (1) (2) (3) 1. Họat động 1: Kiểm tra Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a Tính nếu a=-2; a=5 Biểu diễn số: trên trục số Giáo viên nhận xét cho điểm Giáo viên ĐVĐ 2. Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Giáo viên: Tương tự giá trị tuyệt đối của số nguyên, thì giá trị tuyệt đối của sô hữu tỉ tính như thế nào? Giáo viên cho HS làm -> Bảng phụ GV: Nhận xét kết luận GV nêu ra: = Gv nêu nhận xét 3. Hoạt động 3: GV cho HS làm Bảng phụ ĐS: a. = b. = c. = 3 d. = 0 GV nhận xét kết luận 4. Hoạt động 4: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Gv nhắc lại cách đưa về phân số rồi thực hiện phép tính GV: Cách khác yêu cầu HS đọc sách giáo khoa 5. Hoạt động 5: Củng cố Gv cho HS làm BT(17) Bảng phụ Đs: 1, a. x = ± c. c =0 GV cho HS làm Bài 18 Bảng phụ ĐS: a. –5,639 b. –0,32 c. 16,027 d. –2,16 GV nhận xét kết luận GV cho HS làm bài 20 Bảng phụ 6. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà BT 19, BT (SBT) Chuẩn bị Luyện tập Bài tập 1: (1) Chứng minh rằng với "x,y ẻ thì x.y = (2) Cho x,y ẻ Q. Chứng minh rằng = HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS trả lời vấn đáp tại chỗ HS hoạt động cá nhân HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS ghi nhớ và lấy VD minh hoạ Hs đọc đề bài HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS đọc sgk Hs hoạt động độc lập HS trình bày lớp nhận xét Hs trả lời trực tiếp 1 Hs hoạt động nháp 2 HS trình bày Lớp nhận xét HS hoạt động nhóm HS chú ý, chép bài và thực hiện Tiết 5: LUYệN TậP Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiêu bài học: Củng cố khắc sâu kiến thức về giá trị tuyệt đối và các phép tính cộng trừ, nhân, chia số thập phân Rèn kỹ năng so sánh 2 số hữu tỉ, giải bài toán chứa dấu giá trị tuyệt dối, tính toán số thập phân, sử dụng máy tính Hs được rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: - GV: SGK ,Bảng phụ, bút dạ - Máy tính - HS: SGK , Bảng phụ , Máy tính , bút dạ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh (1) (2) (3) 1. Hoạt động 1: Kiểm tra Bài 17(a,c) ĐS: a. x ± c. x = 0 GV nhận xét - đánh giá - cho điểm 2. Hoạt động 2: GV cho HS làm bài 22(16) Bảng phụ ĐS: -1; -0,875; -; 0; 0,3; 3. Hoạt động 3 GV cho Hs làm bài 23(16) , Bảng phụ ĐS: a, 1 -> <1,1 b, -500 GV nhận xét - kết luận 4. Hoạt động 4: GV cho HS làm bài 24 (16) Bảng phụ ĐS: a, 2,77 b, -1 GV cho HS làm bài 25(16) Bảng phụ ĐS: a, x=4 hoặc x = -0,6 b, x = hoặc x= 6. Hoạt động 6: Củng cố GV yêu cầu HS nêu lại kiến thức BT trắc nghiệm kiến thức Chữa bài tập về nhà 7. Hoạt động 7: hướng dẫn Hướng dẫn bài tập SBT Ôn lại định nghĩa, tính chất luỹ thừa ở lớp 6 BT: tìm xẻQ biết a, =3 b, =2 c, 2 HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS đọc bài – xác định yêu cầu đề xuất phương án HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS đọc bài – xác định yêu cầu HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Các nhóm nhận xét Hs đọc bài – xác định yêu cầu HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Các nhóm nhận xét Hs đọc bài ,xác định yêu cầu nhận xét đặc điểm HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Các nhóm nhận xét Hs trả lời Hs hoạt động cá nhân Hs chú ý, ghi nhớ và thực hiện Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiêu bài học: - HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên củ một số hữu tỉ - Biết qui tắc tính tích, thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa Có kỹ năng vận dụng qui tắc trên vào tính toán, so sánh Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: - GV: SGK- Máy chiếu - nháp trong - bút dạ - HS: SGK - nháp trong - bút dạ - máy tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh (1) (2) (3) 1. Hoạt động 1: Kiểm tra Tìm x, biết 3 - = => = => GV nhận xét cho điểm 2. Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của số tự nhiên lớp 6 GV: Tương tự x ẻQ; n ẻN GV: Giới thiệu qui ước? GV x= thì xn =? GV cho HS làm Bảng phụ ĐS: (-)2= ()3= (-0,5)2 =0,25 (-0,5)3 = - 1,25 (9,7)0 = 1 Gv nhận xét chú ý luỹ thừa số hữu tỉ âm 3. Hoạt động 3: Tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số GV: Yêu cầu HS nhắc lại lớp 6 GV: tương tự xẻQ; m,n ẻN xm.xn =? xm:xn =? điều kiện? Gv nhận xét cho Hs làm Bảng phụ ĐS: a, (-3)5 b, (-0,25)2 4. Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa GV cho HS làm Bảng phụ (xm)n = xm.n = ? Gv nhận xét – kết luận GV cho Hs làm Bảng phụ 5. Hoạt động 5: Củng cố GV cho HS làm bài 27(29) Bản phụ ĐS: a, 0,04 1 6. Hoạt động 6: hướng dẫn BT(sgk +SBT) Chuẩn bị bài sau đọc có thể em chưa biết 5 8 10 7 10 5 HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS trả lời HS trả lời Lớp nhận xét HS chỉ ra các yếu tố HS hoạt động độc lập Hs trình bày Lớp nhận xét HS trình bày HS thảo luận Hs trình bày – phát biểu lời Lớp nhận xét HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Các nhóm nhận xét Hs phát biểu ghi công thức HS hoạt động cá nhân Hs trình bày Lớp nhận xét Tiết 7 : luỹ thừa của một số hữu tỉ Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiêu bài học: Hs nắm vũng hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và một thương Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán Rèn cho HS cẩn thận, linh hoạt khi giải toán II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: - GV: SGK - bảng phụ - bút dạ - HS: SGK - bảng phụ -bút dạ - máy tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh (1) (2) (3) I Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Viết qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa làm bài 30 (19) Gv nhận xét cho điểm GV: Tính nhanh (0,125)3.83? Gv đặt vấn đề vào bài II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích GV: Cho HS làm BT bảng phụ KL: (x.y)n xn.yn GV: yêu cầu n>1 chứng minh GV cho HS làm bảng phụ (thêm cơ số âm) GV nhận xét kết luận 2. Hoạt động 2: luỹ thừa của thương Gv cho Hs làm bảng phụ ()n = (y#0) Gv nhận xét kết luận GV: Yêu cầu HS chứng minh GV cho HS làm bài bảng phụ GV cho HS làm bài bảng phụ GV nhận xét – kết luận 3. Hoạt động 3: củng cố Bài 34(22) bảng phụ Gv nhận xét – kết luận Bài 36 (22) bảng phụ ĐS: a, 208 b, 58 c, 108 d, 458 e,()6 GV nhận xét –kết luận 4. Hoạt động 4: hướng dẫn BT sgk + SBT ôn lại toàn bộ kiến thức về luỹ thừa 7 10 10 15 5 HS trình bày Lớp nhận xét HS hoạt động cá nhân ( 2 dãy thực hiện 1 phần) HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS trình bày chứng minh -> kết luận Hs hoạt động độc lập hoặc nhóm. Đại diện nhóm trình bày Lớp nhận xét Hs rút ra kết luận chung Hs hoạt động nhóm Hs ghi nhớ Hs hoạt động cá nhân Hs trình bày Lớp nhận xét HS đọc bài HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Các nhóm nhận xét HS ghi nhớ Tiết 8: luyện tập Ngày soạn: Ngày giảng: I. Mục tiêu bài học: Củng cố khắc sâu định nghĩa và qui tăc về luỹ thừa của 1 số hữu tỉ Rèn luyện kĩ năng vận dụng các qui tắc vào giải toán Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính linh hoạt khi giải II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: - GV: SGK - nháp - máy chiếu - bút dạ - HS: SGK - nháp trong - bút dạ - máy tính III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh (1) (2) (3) I. Kiểm tra bài cũ: GV: Viết BT trắc nghiệm (hoàn thành) công thức vào bảng phụ GV nhận xét cho điểm II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: GV cho HS làm BT 38(sgk –22) -> máy chiếu ĐS: a, 89<99 b, 227<318 GV nhận xét đánh giá GV: x>1 thì khi nào ta có: xn>yn 2. Hoạt động 2: GV: Cho HS làm bài 40(23) -> Máy chiếu ĐS: a, b, c, d, Gv nhận xét – kết luận GV: nhận xét gì về đẳng thức (a+b)n =an+bn 3.Hoạt động 3: GV cho HS làm bài 42 (23) ĐS: a, n=3 b, n=7 c, n=1 GV: Hoàn thành: xm=xn=>? xn=yn =>? 4. Hoạt động 4: GV cho BT(máy chiếu). Tính nhanh a, (0,125)90.890 b,()6.86 GV nhận xét - kết luận 5.Hoạt động 5: Củng cố GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức GV: Có nhận xét gì về luỹ thừa của số nguyên so với luỹ thừa của số hữu tỉ GV chú ý mới 6. Hoạt động 6: hướng dẫn BT: 41(sgk) BT:SBT chuẩn bị bài sau HS hoạt động độc lập ... x5y3 (x) bậc 5; (y) bậc 3; (x,y) bậc 8 b, x3y5 (x) bậc 3; (y) bậc 5; (x,y) bậc 8 GV: để xác định được bậc của đơn thức, em làm như thế nào? * Giáo viên nhấn mạnh Bài tập: Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn và cho biết bậc của từng đơn thức đối với mỗi biến, với tập hợp các biến: a, (13x).(-2x2y2).(3xy3z3) b, (ax2y3).(-abx3y2) c, 3abx.(-ax2y2z).(-3abx3yz3) a,b là hằng số ĐS: a, -78x4y5z3 x bậc 4; y bậc 5; z bậc 3 => (x,y,z) bâc 12 b, -a2bx5 c, a3b2x6y4z4 GV: Cho biết hệ số của đơn thức b và c? GV nhận xét - Kết luận 3. Hoạt động 3: tính tổng của các đơn thức Bài 21 (sgk) Bài 23 ( sgk) GV: Chú ý bài 23 có thể có nhiều đáp số Bài tập: Viết các đơn thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của 2 đơn thức trong đó có một hạng tử là 2x2y: a, 7x2 b, -5x2y c, =x2y d, 0 GV nhận xét – Kết luận GV: Bài toán trên có nhiều nhất mấy đáp số ( xét với mỗi phần) GV chú ý bài toán trên là bài toán ngược. III. Củng cố GV hệ thống và lưu ý từng dạng toán IV. HDVN - Học bài - Làm bài tập trong sbt Bài tập: Viết các đơn thức sau dưới dạng tích của 2 đơn thức trong đó có một nhân tử (tử số) là 3x2y2z: a, 21x3y4z5; b, -6x4y2z2 c, 2x2y2z; d; 15xx+3yx+2z3 10 8 10 12 3 2 HS trình bày Lớp nhận xét Bài 19: HS hoạt động độc lập HS trình bày 16x2y5 - 2x3y2 = 16. (0,5)2.(-1)5-2(0,5)3.(-1)2 = ? HS: 16x2y5 - 2x3y2 = 2x2y2(8y3 - x) = 2.(0,5)2.(-1)2.[8.(-1)3 - 0,5] HS đọc đề bài xác định yêu cầu: HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét (HS: có 4 trường hợp) HS: tính x và y HS ghi nhớ HS đọc đề bài xác định yêu cầu -> nêu hướng giải HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS: Phải thu gọn đơn thức HS ghi nhớ HS đọc đề bài xác định yêu cầu và nêu hướng giải HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS hoạt động độc lập HS trình bày Lớp nhận xét HS đọc đề xác định yêu cầu -> nêu hướng giải HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Các nhóm nhận xét HS: 2 đáp số HS ghi nhớ HS ghi nhớ Tiết 56: Đa thức I. Mục tiêu: - hs nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể - Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức II. Chuẩn bị GV: SGK- bảng phụ - bút dạ HS: SGK - nháp - bút dạ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò I. Kiểm tra 1, Thế nào là 1 biểu thức đại số. Biểu thức đại số nguyên? Biểu thức đại số phần? Cho ví dụ? Chữa bài tập về nhà 2, Tính giá trị của biểu thức sau: A = 2a2 - 4+ 3a - 1 với a= a = - Gv nhận xét - ghi điểm -> Đặt vấn đề vào bài II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Đa thức gv: Giới thiệu các ví dụ trong sgk -> khẳng định đó là những đa thức? GV: Em có nhận xét gì về các số hạng trong các tổng đó? gv: Thế nào là 1 đăthcs - > khái niệm (sgk - 37) kí hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa: A,B, C, gv: Cho hs làm -> Bảng phụ gv nhấn mạnh cách xác định các hạng tử của đa thức 2. Hoạt động 2: thu gọn đa thức Xét đa thức: A = x2y - 3xy + 3x2y - 3 + xy - x + 5 gv: Đa thức A có thể viết về dạng đơn giản hơn được không? gv: Em có nhận xét gi về các hạng tử vừa thực hiện? gv khẳng định đó là hạng tử thư gọn của đa thưc A Chú ý: Mỗi đa thức đều có thể đưa về dạng trong đó không có hai hạng tử nào là 2 đơn thức đồng dạng với hẹ số khác 0. Gọi là dạng thu gọn của đa thức đó. Gv: cho hs làm gv: Nhận xét - Kết luận 3. Hoạt động 3: Bậc của đa thức Xét đa thức: M = x2y5 - xy4 + y6 + 1 gv: hãy xác định bậc của từng hạng tử trong đa thức? Hạng tử nào có bậc cao nhất? gv: Khẳng định đa thức M có bậc 7 gv: Bậc của đa thức là gì? -> KN (sgk - 38) III. Củng cố- Luyện tập Bài 24 (sgk - 38) -> Bảng phụ Bài 25 (sgk - 38) -> Bảng phụ Bài 26 (sgk - 38) -> Bảng phụ IV. HDVN - Làm các BT trong sgk + SBT - Chuẩn bị bài sau BT: Cho đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2 C = -x2 + 3xy + 2y2 Tính: A + B + C; B - C - A; C - A - B 7 10 8 7 11 2 hs trình bày lớp nhận xét 1, Đa thức hs: Đều là các đơn thức hs trả lời vấn đáp hs ghi nhớ hs hoạt động độc lập hs trình bày Lớp nhận xét HS: A = (x2y + 3x2y) - (3xy - xy) - x + 2 hs: Không còn hạng tử nào đồng dạng hs ghi nhớ hs ghi nhớ hs hoạt động độc lập hs trình bày Lớp nhận xét Hs: x2y5(7); -xy4 (5) y6(6); 1(0) (hs: x2y5) hs trả lời vân đáp tại chỗ hs hoạt động độc lập hs trình bày Lớp nhận xét hs ghi nhớ Tuần 27 Tiết 57: Cộng trừ đa thức NS: 15/03/07 NG: 21/03/07 I. Mục tiêu: HS biết cộng trừ đa thức, rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, kĩ năng chuyển vế thu gọn đa thức. Qua bài giúp các em có hứng thú học tập bộ môn. II. Chuẩn bị: - Thầy: Bảng phụ, phấn màu - Trò : Ôn qui tắc dấu ngoặc, tính chất của phép cộng, bảng nhóm, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò HĐ1: Kiểm tra bài cũ 1) Thế nào là đa thức, cho ví dụ về đa thức 2) Chữa bài tập 26(SGK - 38) HĐ2: Cộng hai đa thức - GV đưa ra 2 đa thức A = 5x2y + 5x - 3 B = xyz - 4x2y + 5x -1/2 Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng N + M, Hướng dẫn HS bỏ dấu ngoặc - áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp sau đó cộng trừ các đơn thức đồng dạng - GV cho HS làm ?1 HĐ3: Trừ hai đa thức - GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ hai đa thức tương tự như phép cộng hai đa thức. - GV lấy 2 đa thức yêu cầu HS thực hiện phép trừ: P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x -1/2 - GV yêu cầu HS chỉ số hạng tử và bậc của đơn thức hiệu, đa thức tổng đã tính ở trên - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm?2 HĐ4: Củng cố luyện tập - GV đưa ra 2 đa thức M = x2- 2y + xy +1 N = x2 +y2 - x2y2 - 1 Gọi 2 HS lên bảng tính A + B và A - B HĐ5: Hướng dẫn về nhà Nắm vững phép cộng, phép trừ hai hay nhiều đa thức, nắm vững bậc của đa thức thu gọn BTVN: 29 - 33(SGK - 40) 6 12 12 12 3 2 HS lên bảng trình bày lớp nhận xét 1) Cộng hai đa thức HS: B + A = (xyz - 5x2y + 5x -1/2) + (5x2y- 4x2 y + 5x - 3)= = xyz + (5x2y - 4x2 y ) + (5x + 5x) - (3 + 1/2) = xyz + x2y +10x - 7/2 ?1 HS thực hiện ?1 (1 HS lên bảng Tbày) HS nhận xét 2. Trừ hai đa thức 1 HS lên bảng TBày P - Q = (5x2y- 4xy2 + 5x - 3) - (xyz - 4x2y + xy2 + 5x -1/2) = (5x2y - 4x2y ) - (4xy2 - xy2) + (5x - 5x) + (1/2 - 3) - xyz = 9x2y - 3xy2 - 5/2 ?2 HS hoạt đọng nhóm HS trình bày (đại diện nhóm) Lớp nhận xét 2HS lên bảng TBày HS dưới lớp cùng làm Lớp nhận xét HS ghi nhớ Tuần 27 Tiết 58: luyện tập NS:16/03/07 NG:22/03/07 I. Mục tiêu: HS được củng cố khắc sâu kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức. Qua bài giúp các em có hứng thú học tập bộ môn. - Trọng tâm: Rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức II. Chuẩn bị: - Thầy: Bảng phụ, phấn màu - Trò : Ôn qui tắc dấu ngoặc, tính chất của phép cộng, bảng nhóm, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Nêu qui tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng HĐ2: Luyện tập - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: Cho hai đa thức M = x2 -2xy + y2 N = y2 +2xy + x2 + 1 Tính M + N và M - N? - GV gọi tiếp 2 HS lên bảng tính giá trị của đa thức M + N và đa thức M - N tại x = 1, y = -1 - Vậy giá trị của M + N và M - N tại x = 1, y = -1 là ? - GV cho HS hoạt động nhóm BT 37(SGK - 41): Viết 1 đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có 3 hạng tử - GV cho HS làm BT 29(SBT): Tìm đa thức A biết: a) A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy b) A - (x2 +xy - y2) = x2 + y2 - Để tìm A ta cần thực hiện phép tính gì? đối với đa thức trên? - GV gọi tiếp 2 HS lên bảng tính giá trị của đa thức A tìm được tại x = 2; y = -2 HĐ3: Hướng dẫn dặn dò - xem kĩ các dạng bài tập đã chữa - BTVN: 30 - 33 (SBT - 14) - Xem trước bài - Đa thức 1 biến- 7 10 8 HS đứng tại chỗ trả lời 2 HS len bảng thực hiện, HS dưới lớp cùng làm HS 1: M + N = (x2 -2xy + y2) +(y2 +2xy + x2 + 1) = 2y2 + 2 x2 + 1 HS 2: M - N = (x2 -2xy + y2) - (y2 +2xy + x2 + 1) = - (4xy + 1) Lớp nhận xét kết quả HS 3: Tại x = 1 và y = -1. Ta có: M + N = 5 HS 4: Tại x = 1 và y = -1. Ta có: M - N = 3 Bài 37 (SGK - 41): HS hoạt động nhóm Đại diện các nhóm trình bày Các nhóm nhận xét Bài 29(SBT - 13) Hai HS lên Bảng TBày, HS dưới lớp cùng làm a) HS 1: A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy A = 5x2 + 3y2 - xy - (x2 + y2)= 4x2 + 2y2 - xy b) HS 2: A - (x2 +xy - y2) = x2 + y2 A = (x2 +xy - y2) + x2 + y2 = 2x2 + xy a) HS 3: Tại x =2; y = -2. Ta có A = 28 b) HS 4: Tại x =2; y = -2. Ta có: A = 4 Ôn khái niệm đa thức, bậc của đa thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng. Tuần 28 Tiết 59: Đa thức một biến NS: 20/3/07 NG: 28/03/07 I. Mục tiêu: HS biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 1 biến. Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến. - Trọng tâm: Sắp xếp đa thức một biến II. Chuẩn bị: - Thầy: Bảng phụ, phấn màu - Trò : Ôn qui tắc dấu ngoặc, giấy trong, bảng nhóm, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày TG Hoạt động của trò HĐ 1: Kiểm tra bài cũ - Nêu KN đa thức, cách xác định bậc của đa thức. Qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng? HĐ 2: Đa thức một biến - GV lấy VD về đa thức 1 biến yêu cầu HS chỉ rõ các biến trong đa thức đó và giới thiệu đa thức một biến - Gọi HS lấy tiếp 1 số VD khác về đa thức 1 biến và cách hí hiệu - GV cho HS làm ?1 Tính A(5), B(-2) với A(y), B(x) là các đa thức nêu trên. - GV cho HS hoạt động nhóm?2 Tìm bậc của các đa thức A(y), B(x) nêu trên. Sau đó GV cho HS đọc phần KL (SGK - 42) HĐ3: Sắp xếp 1 đa thức - GV yêu cầu HS nhận xét về số mũ của biến trong mỗi đa thức 1 biến trên sau đó giới thiệu cách sắp xếp 1 đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến khắc sâu ND chú ý SGK - GV gọi HS làm ?3 - GV cho HS làm ?4 Sau đó rút ra ND nhận xét khắc sâu ND nhận xét, ND phần chú ý yêu cầu HS lấy VD HĐ4: Hệ số - GV đưa ra 1 đa thức Đa thức trên đã thu gọn chưa? GV giới thiệu hệ số của các đơn thức trong đa thức, gọi 2 HS lấy VD chỉ rõ hệ số - GV cho HS thi về đích nhanh nhất HĐ5: Củng cố luyện tập - Nắm vững đa thức 1 biến, cách sắp xếp đa thức 1 biến, hệ số của đa thức - BTVN: 39 - 43(SGK - 43) 7’ 10 8 HS đứng tại chỗ trả lời 1) Đa thức một biến HS làm ?1 1 HS lên bảng làm. Ta có: A(5) = 443/4 B(-2) = 61 HS làm ?2 HS hoạt động nhóm Đại diện các nhóm trình bày Các nhóm nhận xét * Kết luận(HS đọc SGK - 42) 2) Sắp xếp 1 đ thức VD: * Chú ý: HS đọc chú ý(SGK - 42) 1HS lên bảng TB Lớp nhận xét * Nhận xét (HS đọc SGK) * Chú ý (HS đọc SGK) VD:với a = 1, b=-1 3) Hệ số Có hệ số của các luỹ thừa bậc 2, bậc 1, bậc 0 của đa thức M(x) là -2; 1; -1/3. HS hoạt động độc lập 1 HS lên TBày Lớp nhận xét HS ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: