Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 31 - Tiết 65: Ôn tập chương IV (tiết 1)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 31 - Tiết 65: Ôn tập chương IV (tiết 1)

Hệ thống các kiến thức về đa thức , phép tính về đa thức , nghiệm của đa thức.

-Kĩ năng rút gọn đa thức , tính tổng hiệu da thức , nghiệm của đa thức.

-Thói quen cẩn thận khi tính toán , thu gọn đa thức.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 31 - Tiết 65: Ôn tập chương IV (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Tiết 65
Ngày dạy:
ôn tập chương iv(tiếp)
I.Mục tiêu:
-Hệ thống các kiến thức về đa thức , phép tính về đa thức , nghiệm của đa thức.
-Kĩ năng rút gọn đa thức , tính tổng hiệu da thức , nghiệm của đa thức...
-Thói quen cẩn thận khi tính toán , thu gọn đa thức.
II-Chuẩn bị:
-GV: 
-HS:
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
-Đa thức , tính tổng hiệu đa thức như thế nào?
3-Bài mới:
 Bài 62(SGK/50)
-Cho hai đa thức :
P(x)=x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 +x2 - 1/4x
Q(x)=5x4 - x5 + x2 - 2x3 +3x2 - 1/4
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa của biến.
b)Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
c)Chứng tỏ x=0 là nghiệm. 
 -Hs lên bảng trình bày.
P(x) + Q(x) = 12x4 -11 x3 +2x2 - 1/4x - 1/4
P(x)-Q(x)=2x5 + 2x4-7 x3 - 6x2 -1/4x+ 1/4
P(0)=0: 
Q(0)=-1/4
 Bài 63(SGK)
-Cho hai đa thức :
M(x)=5x3 +2x4 -x2 +3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa của biến.
b)Tính M(1) và M(-1)
c)Chứng tỏ đa thức không có nghiệm.
-Ba HS lần lượt lên bảng trình bày.
-HS làm vào vở nhận xét.
a)M(x)=x4 +2x2 + 1 
b) M(1) =4 ; M(-1)=4
c) M(x)=x4 +2x2 + 1>0 
Bài 64 (SGK) 
 -Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện .
-HS báo cáo kết quả thực hiện.
-GV nhận xét chốt kiến thức.
 -HS thực hiện trong 5 phút.
Gọi hệ số cần tìm là a ( a khác 0) : M=ax2y=a(-1)2.1a<10.
mà M có giá trị là số tự nhiên.
=>a=1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
 Bài 65(SGK)
-Nghiệm của đa thức là gì?
-Kiểm tra nghiệm của đa thức như thế nào
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện .
-HS thực hiện , báo cáo kết quả.
-GV nhận xét chốt kiến thức.
a) 3
b) -1/6
c) 1 ; 2
d) 1;-6
e) 0;-1
 4-Củng cố
-Hệ thống kiến thức dã sử dụng, những dạng toán dã làm.
5-Hướng dẫn về nhà
-Ôn tập cuối năm: 
-Bài tập: 1;2;3;4(trang 88-89 sgk)
Tuần 31 Tiết 66
Ngày dạy:
ôn tập cuối năm (T1)
I.Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
II-Chuẩn bị:
-GV: 
-HS:
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
3-Bài mới:
BT1:
 a) Biểu diễn các điểm :A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: 
a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
 Bài tập 1
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ 
Vì 
Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
 4-Củng cố
-Gv củng cố và khắc sâu cho HS các dạng BT đã làm , những kiến thức dã sử dụng
5-Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan31.doc