Cõu 1 ( 0,5 đ). Tớch của 3x2y3 với -6xy2 là:
A. -3xy B. -18 x3y5 C. - 3 x2y5 D. 18 x3y5
Câu 2 ( 0,5 điểm). Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y
A. -3xy2 B. –x2y C. 3x2y2 D. 2xy
Câu 3 ( 0,5đ). Đa thức P(x) = 5x4 + 4x2 - 2x + 1 có bậc là:
A. Bậc 2 B. Bậc 3 C. Bậc 4 D. Bậc 5
Câu 4 ( 0,5đ). Đa thức 6x -12 có nghiệm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Một kết quả
Bài kiểm tra cuối chương. môn toán 7. I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Chọn cõu trả lời đỳng nhất trong cỏc cõu sau: Cõu 1 ( 0,5 đ). Tớch của 3x2y3 với -6xy2 là: A. -3xy B. -18 x3y5 C. - 3 x2y5 D. 18 x3y5 Câu 2 ( 0,5 điểm). Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y A. -3xy2 B. –x2y C. 3x2y2 D. 2xy Câu 3 ( 0,5đ). Đa thức P(x) = 5x4 + 4x2 - 2x + 1 có bậc là: A. Bậc 2 B. Bậc 3 C. Bậc 4 D. Bậc 5 Câu 4 ( 0,5đ). Đa thức 6x -12 có nghiệm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. Một kết quả khác Câu 5 ( 0,5đ). Tại m = -1; n = 2 thì biểu thức 7m + 2n - 6 có giá trị là: 5 -9 - 11 15 Câu 6 ( 0,5đ). Đa thức rút gọn thành: A. B. C. D. II. Phần tự luận ( 7 điểm) Bài 1 ( 1,5đ). Cho ba vớ dụ về đa thức một biến cú bậc lần lượt là: 1 ; 2 ; 3. Bài 2 ( 3,0đ). Cho hai đa thức P(x) = 11 - 2x3 + 4x4 + 5x - x4 - 2x Q(x) = 2x4 - x + 4 - x3 + 3x - 5x4 + 3x3 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến b) Tính P(x) + Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) = P(x) + Q(x). Bài 3. Cho đa thức A(x) = 2x2 + 5 So sánh 2x2 với 0. Tìm nghiệm của đa thức A(x).
Tài liệu đính kèm: