1-Kiến thức: HS biết khái niệm đường trung trực của tam giác và một tam giác có ba đường trung trực .
2-Kĩ năng: HS biết chứng minh định lí về tính chất tam giác cân
3.Thái độ: rèn lập luận logic ,chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
Học sinh: Làm bài tập đã cho, bảng nhóm.
Ngày soạn: .. Ngày giảng: .. Tiết: 61 §8. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: HS biết khái niệm đường trung trực của tam giác và một tam giác có ba đường trung trực . 2-Kĩ năng: HS biết chứng minh định lí về tính chất tam giác cân 3.Thái độ: rèn lập luận logic ,chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Làm bài tập đã cho, bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định: (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Hỏi: Cho tam giác cân DEF (DE = DF). Vẽ đường trung trực của cạnh đáy EF. Chứng minh đường trung trực này đi qua đỉnh D của tam giác 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng *HĐ: 1. Đường trung trực của một tam giác: (25’) GV: Vẽ tam giác ABC và đường trung trực của cạnh BC rồi giới thiệu đường trung trực của tam giác đó. ?: Một tam giác có mấy đường trung trực ? ? Để vẽ đường trung trực của tam giác ta làm thế nào? ?: Trong một tam giác bất kì, đường trung trực của một cạnh có đi qua đỉnh đối diện của cạnh ấy hay không? ? Hãy vẽ đường trung trực ứng với cạnh đáy của tam giác cân và nhận xét? ?: Trường hợp nào đường trung trực của tam giác đi qua đỉnh đối diện với cạnh ấy? ? Trong tam giác cân đường trung trực và đường trung tuyến có quan hệ gì? ?: Vậy trong tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy còn là đường gì nữa? ? 1 GV: Cho hs thảo luận làm ? Hãy chứng minh tính chất trên? GV: Gợi ý hs chứng minh ? Để chứng minh đường trung trực của cạnh đáy đồng thời là đường trung tuyến ta làm thế nào? ? Để chứng minh M thuộc a ta làm thế nào? HS: Vẽ hình theo GV HS: Một ta giác có ba cạnh nên có ba đường trung trực. Hs: Ta vẽ đường trung trực của một cạnh của tam giác HS: đường trung trực của một cạnh không nhất thiết đi qua đỉnh đối diện. Hs lên bảng vẽ, hs khác vẽ vào nháp HS: Tam giác cân HS: Là đường trung tuyến của tam giác HS: trong tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy còn là đường phân giác và là đường trung tuyến. Hs thảo luận vẽ hình và ghi GT, KL của định lý trên Ta chứng minh M thuộc a MA = MB( gt tam giác MAB cân tại M) 1. Đường trung trực của một tam giác: A a B D C a gọi là đường trung trực của tam giác ABC * Khái niệm: SGK/78 * Nhận xét: * Định lí: Trong tam giác cân đường trung trực của cạnh đáy đồng thời là trung tuyến ứng với cạnh này. GT MAB cân tại M a là đường trung trực ứng với BC, MI là đường trung tuyến ứng với BC KL MI trùng với a I A B M a HĐ 2: Luyện tập – Củng cố: (10’) ?Nhắc lại định nghĩa đường trung trực của tam giác? ? Nêu định lý về đường trung trực trong tam giác cân. GV cho hs làm Bài tập 52 tr 79 SGK ? Nhận xét? GV: Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có và chốt lại cách giải. HS vẽ hình, thảo luận làm và cử đại diện trình bày Hs các nhóm nhận xét A B C M 2. Luyện tập: Bài tập 52 tr 79 SGK AM vừa là trung tuyến vừa là đường trung trực nên A thuộc đường trung trực => AB=AC tam giác ABC cân tại A 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Ôn tập các định lí về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất ba đường trung trực của tam giác Bài tập về nhà 65tr 31 SBT Ngày soạn: .. Ngày giảng: .. Tiết: 62 §8. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: HS nắm được tính chất 3 đường trung trực của tam giác. 2-Kĩ năng: HS biết chứng minh định lí về tính chất ba đường trung trực của tam giác - Biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác. - Luyện cách vẽ ba đường trung trực của một tam giác bằng thước và compa. 3.Thái độ: rèn lập luận logic ,chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Làm bài tập đã cho, bảng nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định: (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Phát biểu tính chất đường trung trực trong tam giác cân ? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng *HĐ 1. Tính chất ba đường trung trực của tam giác: (25’) ? 2 GV: Yêu cầu HS thực hiện GV: Yêu cầu HS đọc định lí GV: vẽ hình, yêu cầu HS nêu GT, KL của định lí. GV: Yêu cầu HS chứng minh định lí. GV: Nêu Chú ý: giới thiệu đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. ?: Để xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác cần vẽ mấy đường trung trực của tam giác ? Vì sao? GV: Đưa ra hình vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác (cả ba trường hợp: tam giác nhọn, vuông, tù) GV: Yêu cầu HS xác định vị trí điểm O trong ba trường hợp. ? 2 HS: Thực hiện HS: Nêu GT , KL của định lí HS: Trình bày chứng minh định lí như SGK. Hs đọc chú ý/sgk HS: Cần vẽ hai đường trung trực của tam giác. Vì giao điểm của chúng chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. HS: Ba em lên bảng xác định O trong từng hình vẽ O O O 2. Tính chất ba đường trung trực của tam giác *Định lý: (SGK) GT ABC : b là đường trung trực của AC c là đường trung trực của AB b cắt c tại O KL O nằm trên trung trực của BC OA = OB = OC A C B O c b C/m: SGK_79 HĐ: Luyện tập – Củng cố: (12’) ? Nhắc lại đính lý về tính chất của 3 đường trung trực? GV: cho hs thảo luận làm Bài tập 64 tr 31 SBT ? Nhận xét? GV: cho hs làm bài tập 55/SGK ? Để chứng minh ba điểm B, C, D thẳng hàng ta làm thế nào? ? Hãy thảo luận làm và trình bày/ ? Nhận xét? GV: hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có và chốt lại cách giải và kiến thức dùng để giải HS nêu miệng HS suy nghĩ thảo luận và trả lời Hs vẽ hình, xem nội dung hướng dẫn và trả lời Hs thảo luận nhóm làm và cử 1 đại diện lên trình bày Hs nhận xét 3. Luyện tập: Bài tập 64 tr 31 SBT Điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác ABC là giao điểm các đường trung trực của tam giác Bài 55 SGK/80: Ta có: DK là trung trực của AC. => DA=DC => ADC cân tại D =>=1800-2 (1) Ta có: DI: trung trực của AB =>DB=DA =>ADB cân tại D => =1800-2 (2) (1), (2)=>+=1800-2+1800-2 =3600-2(+) =3600-2.900 =1800 => B, D, C thẳng hàng. 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Ôn tập các định lí về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất ba đường trung trực của tam giác , cách vẽ đường trung trực Bài tập về nhà : 54tr 80 SGK; 65, 66 tr 31 SBT
Tài liệu đính kèm: