Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 11- Tiết 43: Từ đồng âm

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 11- Tiết 43: Từ đồng âm

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Hiểu thế nào là từ đồng õm, biết xỏc định nghĩa của từ đồng õm

2.Kĩ năng: Áp dụng giải bài tập về từ đồng õm

3.Thái độ: Cú thỏi độ cẩn trọng trỏnh gõy hiểu nhầm hoặc khú hiểu do hiện tượng đồng õm

II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài

III.Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Bảng phụ, sgk.sgv, Chuẩn kiến thức kĩ năng.

2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1086Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 11- Tiết 43: Từ đồng âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/10/10
Ngày giảng: 7a: 29/10/10
 7c: 28/10/10.
Ngữ văn - Bài 11
Tiết 43
Từ đồng âm
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hiểu thế nào là từ đồng õm, biết xỏc định nghĩa của từ đồng õm
2.Kĩ năng: Áp dụng giải bài tập về từ đồng õm
3.Thái độ: Cú thỏi độ cẩn trọng trỏnh gõy hiểu nhầm hoặc khú hiểu do hiện tượng đồng õm
II.Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài
III.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Bảng phụ, sgk.sgv, Chuẩn kiến thức kĩ năng.
2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà
IV.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp
V.Các bước lên lớp:
1.ổn định: (1’) 
 7a:
 7c:
2.Kiểm tra: (3’)
? Từ trỏi nghĩa là gỡ? Sử dụng từ trỏi nghĩa cú tỏc dụng gỡ?
- Là những từ cú nghĩa trỏi ngược nhau
- Sử dụng từ trỏi nghĩa tạo ra hỡnh tượng tương phản, thể đối, gõy ấn tượng mạnh làm cho lời văn thờm sinh động
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động.
Khởi động. (1’)
GV cho vớ dụ: Con ruồi đậu mõm xụi đậu
? Em nhận xột gỡ về nghĩa của hai từ “đậu” trong cõu trờn?
- Đọc õm giống nhau nhưng khỏc nhau về nghĩa
? Những từ cú õm giống nhau nhưng nghĩa khỏc nhau gọi là gỡ? Chỳng ta cựng tỡm hiểu
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung chính
Hoạt động 1.Tìm hiểu thế nào là từ đồng âm..
Mục tiờu: Hiểu được thế nào là từ đồng âm.
Học sinh đọc bài tập sgk 135
? Giải nghĩa của cỏc từ “ lồng” trong hai cõu trờn?
H: 
- Lồng1:hoạt động dời chuyển vị trớ của động vật bổ về phớa trước
- Lồng 2: dụng cụ bằng tre,
? Em nhận xột gỡ về õm và nghĩa của hai từ “ lồng” này?
H: Hai từ “ lồng” trờn là từ đồng õm
? Em hiểu thế nào là từ đồng õm?
Học sinh đọc ghi nhớ. Gv chốt
? Tỡm hai từ đồng õm và đặt cõu?
H: Tụi rất thớch ăn đường
 Đường từ nhà tụi đến trường khụng xa
Gv cho vớ dụ:
- Ngoài vườn mớt chớn1 rất nhiều
- Tụi đó suy nghĩ chớn2 rồi
? Cho biết từ “ chớn” trong cõu 1 và 2 cú phải là từ đồng õm khụng? Vỡ sao?
H: Khụng
Chớn1: trạng thỏi của quả chuyển đổi về chất , màu khi đó già
Chớn2: hành động suy nghĩ đó kĩ
-> nghĩa cú liờn quan với nhau -> từ nhiều nghĩa
Lưu ý phõn biệt từ đồng õm với từ nhiều nghĩa -> học sau
Hoạt động 2. Tỡm hiểu sử dụng từ đồng õm.
Mục tiờu: Vận dụng cỏc kiến thức đó học hs biết sử dụng từ đồng õm.
? Nhờ đõu mà em hiểu được nghĩa của cỏc từ “ lồng” trờn?
H: Nhờ mối quan hệ giữa nú với cỏc từ ngữ khỏc trong cõu( văn cảnh)
* Từ đồng õm chỉ được hiểu đỳng trong ngữ cảnh của nú
Cho cõu: Đem cỏ về kho
Nếu tỏch khỏi ngữ cảnh từ “ kho” cú thể hiểu theo nghĩa nào?
Kho -> nơi đựng lương thực, thực phẩm, hàng hoỏ
 m đun chớn thức ăn bằng phương phỏp nấu kĩ
? Em hóy thờm vào cõu một vài từ để cõu đơn nghĩa
- Đem cỏ về để vào kho
- Đem cỏ về để kho ăn
? Từ vớ dụ em rỳt ra nhận xột gỡ?
? Để trỏnh hiểu lầm do hiện tượng đồng õm gõy ra cần chỳ ý điều gỡ khi giao tiếp?
Học sinh đọc ghi nhớ
? Xỏc định từ đồng õm trong bài ca dao sau:
Bà già đi chợ cõu Đụng
Búi xem một quẻ lấy chống lợi1 chăng
Thầy búi gieo quẻ núi rằng
Lợi2 thỡ cú lợi2 nhưng răng chẳng cũn
- Lợi1: ớch lợi
- Lợi2: ( mối quan hệ trong cõu) : bộ phận bao quanh răng
Gv: Tỏc giả dõn gian đó lợi dụng hiện tượng đồng õm để chơi chữ -> tạo sự húm hỉnh, chõm biếm trong bài ca dao
Hoạt động 3. Luyện tập
Mục tiờu: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để làm tốt cỏc bài tập
Học sinh đọc bài tập 1. Nờu yờu cầu bài tập
Làm bài -> nhận xột
Gv sửa chữa
Học sinh đọc. Nờu yờu cầu bài tập
Gọi hai em lờn bảng làm bài
Học sinh nhận xột
Gv sửa chữa, bổ sung
Học sinh đọc phần b. Xỏc định yờu cầu
Gọi thảo luận bàn 2phỳt. Bỏo cỏo
Gv kết luận
Nờu yờu cầu bài tập bổ sung
Theo em từ “ xuõn” trong hai cõu thơ sau cú phải là hiện tượng đồng õm khụng? Vỡ sao?
11’
10’
18’
I. Thế nào là từ đồng õm
1. Bài tập
- Lồng1:hoạt động dời chuyển vị trớ của động vật bổ về phớa trước
- Lồng 2: dụng cụ bằng tre, nứa, gỗ để nhốt chim
- Phỏt õm giống nhau
- Nghĩa khỏc nhau, khụng liờn quan đến nhau
2. Ghi nhớ 
( sgk 135)
II. Sử dụng từ đồng õm
1. Bài tập
- Chỳ ý đến ngữ cảnh
- Trỏnh hiểu sai nghĩa hoặc dựng từ với nghĩa nước đụi
2. Ghi nhớ 
III. Luyện tập
1. Bài tập 1
 tỡm những từ đồng õm 
- Thu -> mựa thu
 m thu tiền
- Tranh -> nhà tranh
 m bức tranh
 mtranh giành
- Cao -> chiểu cao
 m cao dỏn, cao con hổ
2. Bài tập2
Đặt cõu hỏi với mỗi cặp từ đồng õm
Bàn: Tụi cựng anh ấy bàn cụng việc
 Bố đúng cho em một chiếc bàn rất đẹp
Sõu: Rau này rất nhiều sõu
 Giếng ấy sõu lắm đấy
Năm: Cuối năm nay em sẽ về quờ
 mẹ mua cho em năm chỳ gà con rất đẹp
3. Bài tập 3:
b. Tỡm nghĩa của từ “ cổ” và giải thớch mối liờn quan giữa cỏc nghĩa
- Cổ người: bộ phận cơ thể nối đầu với thõn
- Đồ cổ: cũ
-> từ đồng õm
4. Bài tập 4: ( bổ sung)
Mựa xuõn1 là tết trồng cõy
Làm cho đất nước ngày càng xuõn2
-> là từ nhiều nghĩa
Xuõn1:mựa trong năm thời tiết ấm ỏp, cõy cối xanh tốt
Xuõn2: sự phỏt triển của đất nước 
-> Nghĩa cú liờn quan với nhau
4. Củng cố và hướng dẫn học bài: (4’)
Gv treo bảng phụ
Khoanh trong vào cỏc ý em cho là đỳng
1. Từ đồng õm là những từ:
a. Phỏt õm giống nhau nghĩa khỏc xa nhau
b.Nghĩa trỏi ngược nhau
c. Phỏt õm giống nhau, nghĩa gần giống nhau
2. Khi sử dụng đồng õm cần lưu ý: 
a. Chỳ ý ngữ cảnh
b.Khụng cần chỳ ý ngữ cảnh
- Học hai ghi nhớ
- Làm cỏc bài tập cũn lại + bài tập trong sgk
- Về nhà ụn tập lại nội dung kiến thức, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 7 T43.doc