Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm được đỏp ỏn đỳng của đề bài
Thấy được những ưu điểm, nhược điểm của mỡnh qua bài văn
2.Kĩ năng: Rốn thúi quen và ý thức sửa lỗi cho học sinh
3.Thái độ: Có thái độ đúng đắn .
II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
1. Ra quyết định:
2. Giao tiếp:
III.Chuẩn bị:
Ngày soạn: 6/11/10 Ngày giảng: 7a: 8/11/10 7c: 10/11/10. Ngữ văn - Bài 13 Tiết 49 TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN, BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh nắm được đỏp ỏn đỳng của đề bài Thấy được những ưu điểm, nhược điểm của mỡnh qua bài văn 2.Kĩ năng: Rốn thúi quen và ý thức sửa lỗi cho học sinh 3.Thái độ: Cú thỏi độ đỳng đắn . II.Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài 1. Ra quyết định: 2. Giao tiếp: III.Chuẩn bị: 1.Giáo viên:đỏp ỏn + thang điểm 2.Học sinh: Học sinh: xem bài, xỏc định phần sai và sửa IV.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp, Động nóo. V.Các bước lên lớp: 1.ổn định: (1’) 7a: 7c: 2.Kiểm tra: (3’) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động. Khởi động. (1’) Ở cỏc tiết trước cỏc em đó làm bài kiểm tra một tiết văn và TV. Hụm nay thầy sẽ trả bài , chỳng ta sẽ học tiết trả bài Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung chính Hoạt động 1. Đề + Xõy dựng đỏp ỏn Gv lần lượt nờu yờu cầu từng cõu Học sinh trả lời Gv kết luận Mỗi phần Gv đều đưa ra yờu cầu cần đạt và thang điểm Gv nờu yờu cầu. Học sinh trả lời Gv kết luận GV lần lượt nờu yờu cầu từng phần Học sinh trả lời Gv kết luận Gv nờu yờu cầu. Trỡnh bày sạch đẹp, khoa học. Cú tờn bài thơ và tỏc giả GV nờu yờu cầu và thang điểm từng phần Học sinh lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi Gv kết luận Gv đọc đoạn văn mẫu: Gv nờu cõu hỏi.Học sinh trả lời Gv kết luận GV đọc mẫu đoạn văn: Hoạt động 2: Nhận xột Gv nhận xột Tiến bộ nhiều, cũn tồn tại Cú bài khụng đỳng chủ đề: Cố tỡm từ đồng nghĩa hoặc trỏi nghĩa -> nội dung khiờn cưỡng, thiếu logic, diễn đạt khụng lưu loỏt Một số bài lấy cỏc tiếng trong từ để xỏc định từ đồng nghĩa, trỏi nghĩa VD; sụng nỳi, giang sơn Xinh xắn, xấu Viết thành văn bản gồm ba đoan văn Hoạt động 3: Gọi điểm 25’ 10’ 5’ A. Đề bài B. Đỏp ỏn * Phần kiểm tra Văn I.Trắc nghiệm : 3điểm Cõu 1: Khoanh đỳng mỗi ý được 0.5điểm a.C b.D c.A Cõu 2: Điền đỳng một phần được 0.5điểm a.Thất ngụn tứ tuyệt Đường luật b.Lớ Bạch , Đỗ Phủ c,Bản tuyờn ngụn độc lập đầu tiờn của nước ta II. Tự luận: Cõu 1: Chộp đỳng phần phiờn õm được 1điểm. Đỳng phần dịch thơ 1điểm Nờu đỳng nội dung: 1điểm, đỳng nghệ thuật: 1điểm Nghệ thuật: Hỡnh ảnh đẹp, gợi cảm, từ ngữ sử dụng điờu luyện, phúng đại, kết hợp tài tỡnh giũa cỏi thực và cỏi ảo Nội dung: Cảnh thỏc nỳi Lư đẹp kỡ ảo, trỏng lệ và hựng vĩ Cõu 2: Học sinh nờu được cảm nhận riờng về Nguyễn Khuyến: 3điểm Yờu cầu: Phõn tớch để đưa ra cảm nhận Vui mừng khi bạn đến chơi, cỏch gọi thõn mật Đưa ra tỡnh huống oỏi oăm để đựa vui -> khẳng định tỡnh bạn là quan trọng nhất -> Nguyễn Khuyến là người trõn trọng tỡnh bạn, vui tớnh, húm hỉnh * Phần Tiếng Việt Nhiểu em khụng tỡm được yếu tố Hỏn Việt tương đương của từ rừng - Nhiểu bài xỏc định quan hệ từ sai Phần TL: viết đoạn văn chưa đạt yờu cầu Nhiểu bài làm tốt:.. C. Nhận xột. 1. Ưu điểm. 2. Nhược điểm D.Gọi điểm 4. Củng cố và hướng dẫn học bài: (4’) Lưu ý về việc viết đoạn văn - Hỡnh thức: tớnh từ chỗ lựi vào đầu dũng ( viết hoa) -> chấm xuống dũng - Nội dung: Biểu đạt một ý lớn, một nội dung, hoàn cảnh - Sửa cỏc lỗi trong bài - Xem lại cỏc kiến thức chưa đỳng trong bài kiểm tra -> ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: