Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Kiểm tra tiếng việt thời gian: 45 phút (tiết 90) không kể thời gian giao đề

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Kiểm tra tiếng việt thời gian: 45 phút (tiết 90) không kể thời gian giao đề

Câu 1: ThÕ nµo lµ c©u rót gän?

A.Thêm thành phần cho câu. B. Bớt thành phần phụ.

C.Làm cho câu ngắn gọn. D. Khi nói (viết) có thể lược bỏ một số thành phần của câu.

Câu 2: Ng­êi ta rót gän c©u trong nh÷ng tr­êng hîp nµo?

A. Lµm cho câu ngắn gọn hơn. B. Vừa thông tin nhanh, vừa tránh lặp từ ngữ đứng trước.

C. Ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là của chung mọi người. D. Cả A, B, C đều đúng

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Kiểm tra tiếng việt thời gian: 45 phút (tiết 90) không kể thời gian giao đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thạnh Đông.	Kiểm Tra Tiếng Việt.	Ngày Kiểm Tra: 20/01/10. 
Họ và tên: Thời Gian: 45 Phút. (Tiết 90).
MÃ SỐ 01
Lớp: 7 Không Kể Thời Gian Giao Đề.
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
I. Trắc nghiệm: (12 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Tổng cộng: 03 điểm).
(Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất).
Câu 1: ThÕ nµo lµ c©u rót gän?
A.Thêm thành phần cho câu. B. Bớt thành phần phụ.
C.Làm cho câu ngắn gọn. D. Khi nói (viết) có thể lược bỏ một số thành phần của câu.
Câu 2: Ng­êi ta rót gän c©u trong nh÷ng tr­êng hîp nµo?
A. Lµm cho câu ngắn gọn hơn. 	 B. Vừa thông tin nhanh, vừa tránh lặp từ ngữ đứng trước.
C. Ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là của chung mọi người. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Khi rút gọn câu cần chú ý điều gì?
A. Khiến người đọc (nghe) hiểu sai. B. Khiến người đọc (nghe) hiểu không đúng.
C. Không biến thành câu cộc lốc, khiếm nhã. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào là câu rút gọn?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. B. Tôi nói. C. Chị ấy đang đi. D. Mẹ ơi!
Câu 5: Thế nào là câu đặc biệt?
A. Cấu tạo có một thành phần. 	B. Không cấu tạo theo mô hình C – V.
C. Câu có đầy đủ thành phần. 	D. Câu không có thành phần.
Câu 6: Câu đặc biệt có tác dụng gì?
A. Xác định thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc. B. Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
C. Bộc lộ cám xúc, gọi đáp. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?
A. Tấc đất tấc vàng. B. Sơn! Em Sơn! Sơn ơi! C. Chúng cháu hành quân. D. Đi mãi không về.
Câu 8: Trạng ngữ dùng để làm gì trong câu?
A. Xác định thời gian, nơi chốn. B. Xác định nguyên nhân, mục đích.
C. Xác định phương tiện, cách thức sự việc diễn ra nêu trong câu. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Trạng ngữ có thể đứng ở đâu?
A. Cuối câu. B. Giữa câu. C. Đầu câu, cuối câu hay giữa câu. D. Đầu câu.
Câu 10: Dấu hiệu nào để nhận biết trạng ngữ?
A. Quãng nghỉ khi nói. Dấu phẩy khi viết. 	B. Dấu phẩy khi viết.
C. Không có dấu hiệu nào. 	D. Quãng nghỉ khi nói.
Câu 11: trong câu “Dưới bóng tre xanh, anh Ba đang cày ruộng”. Cụm từ nào là trạng ngữ?
A.Dưới bóng tre xanh. B.Anh Ba. C. Đang cày. D. Đang cày ruộng.
Câu 12: Trong trường hợp nào người ta có thể tách thành câu riêng?
A.Làm cho câu ngắn gọn. 
B.Nhấn mạnh, chuyển ý hoặc tình huống, cảm xúc nhất định. 
C. Gây sự chú ý.
D.Thành câu độc lập.
II. Tự luận: (7 điểm). 
ViÕt ®o¹n v¨n (6 – 8 c©u) chøng minh cho luËn ®iÓm: 
“Thiªn nhiªn m«i tr­êng ®ang bÞ tµn ph¸ nghiªm träng”.
a/. Trong ®o¹n cã Ýt nhÊt 2 c©u cã tr¹ng ng÷ (g¹ch ch©n).
b/. ChØ râ c«ng dông cña TN ®ã?
Trường THCS Thạnh Đông.	Kiểm Tra Tiếng Việt.	Ngày Kiểm Tra: 
Họ và tên: Thời Gian: 45 Phút (Tiết 90).
MÃ SỐ 02
Lớp: 7 Không Kể Thời Gian Giao Đề.
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
I. Trắc nghiệm: (12 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Tổng cộng: 03 điểm).
(Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất).
Câu 1: Khi rút gọn câu cần chú ý điều gì?
A. Khiến người đọc (nghe) hiểu sai. 	B. Khiến người đọc (nghe) hiểu không đúng.
C. Không biến thành câu cộc lốc, khiếm nhã. 	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào là câu rút gọn?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. B. Tôi nói. C. Chị ấy đang đi. D. Mẹ ơi!
Câu 3: ThÕ nµo lµ c©u rót gän?
A.Thêm thành phần cho câu. B. Khi nói (viết) có thể lược bỏ một số thành phần của câu.
C. Bớt thành phần phụ. D.Làm cho câu ngắn gọn. 
Câu 4: Ng­êi ta rót gän c©u trong nh÷ng tr­êng hîp nµo?
A. Lµm cho câu ngắn gọn hơn. 	B. Vừa thông tin nhanh, vừa tránh lặp từ ngữ đứng trước.
C. Ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là của chung mọi người. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Câu đặc biệt có tác dụng gì? 
A. Xác định thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc. B. Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
C. Bộc lộ cám xúc, gọi đáp. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Trong trường hợp nào người ta có thể tách thành câu riêng?
A.Nhấn mạnh, chuyển ý hoặc tình huống, cảm xúc nhất định. B. Gây sự chú ý.
C.Làm cho câu ngắn gọn. D.Thành câu độc lập.
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt?
A. Tấc đất tấc vàng. B. Chúng cháu hành quân. C. Đi mãi không về.. D. Sơn! Em Sơn! Sơn ơi! 
Câu 8: Trạng ngữ có thể đứng ở đâu?
A. Cuối câu. B. Giữa câu. C. Đầu câu, cuối câu hay giữa câu. D. Đầu câu.
Câu 9: Dấu hiệu nào để nhận biết trạng ngữ?
A. Quãng nghỉ khi nói. 	B. Quãng nghỉ khi nói.Dấu phẩy khi viết. 
C. Dấu phẩy khi viết. 	D. Không có dấu hiệu nào. 
Câu 10: Thế nào là câu đặc biệt?
A. Cấu tạo có một thành phần. 	B. Không cấu tạo theo mô hình C – V.
C. Câu có đầy đủ thành phần. 	D. Câu không có thành phần.
Câu 11: Trong câu “Dưới bóng tre xanh, anh Ba đang cày ruộng”. Cụm từ nào là trạng ngữ?
A.Dưới bóng tre xanh. B.Anh Ba. C. Đang cày. D. Đang cày ruộng.
Câu 12: Trạng ngữ dùng đề làm gì trong câu?
A. Xác định thời gian, nơi chốn. B. Xác định nguyên nhân, mục đích.
C. Xác định phương tiện, cách thức sự việc diễn ra nêu trong câu. D. Cả A, B, C đều đúng.
II. Tự luận: (7 điểm). 
ViÕt ®o¹n v¨n (6 – 8 c©u) chøng minh cho luËn ®iÓm: 
“Con ng­êi ®ang nç lùc cøu lÊy thiªn nhiªn m«i tr­êng”.
a/. Trong ®o¹n cã Ýt nhÊt 2 c©u cã tr¹ng ng÷ (g¹ch ch©n).
b/. ChØ râ c«ng dông cña TN ®ã?
Đáp án
I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm).
MÃ SỐ 01
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
D
D
A
B
D
B
D
C
A
A
B
MÃ SỐ 02
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
B
D
D
A
D
C
B
B
A
D
II. Tự luận: (7 điểm).
Viết đoạn văn ngắn khoảng 6 đến 8 câu: (3điểm).
Có và gạch dưới từ 2 trạng ngữ trở lên:(2điểm).
Nêu rõ tác dụng của các trạng ngữ đó: (2điểm).

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 90 KIEM TRA TIENG VIET 7.doc