Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 1: Văn bản: Cổng trường mở ra (Tiết 27)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 1: Văn bản: Cổng trường mở ra (Tiết 27)

A. MỤC TIấU BÀI HỌC:

1. Kiến thức:

- Cảm nhận được những tỡnh cảm đẹp đẽ của người mẹ đối với con nhân ngày khai trường.

- Thấy được ý nghĩa lớn lao của nhà trường đối với trẻ.

2. Kĩ năng:

- Hiểu và thấm thía được tỡnh cảm thiờng liờng, sừu nặng của cha mẹ đối với con cái và con cái đối với cha mẹ.

B. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Đọc tài liệu, soạn bài.

2. Học sinh: Đọc văn bản, trả lời các câu hỏi trong SGK.

 

doc 322 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1095Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 1: Văn bản: Cổng trường mở ra (Tiết 27)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bộ giáo án &bộ tài liệu ngữ văn 7
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH THCS theo chuẩn kiến thức
 MễN NGỮ VĂN 7
(Dựng cho cỏc cơ quan quản lớ giỏo dục và giỏo viờn,
 ỏp dụng từ năm học 2011-2012)
LỚP 7
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học kỡ I: 19 tuần (72 tiết)
Học kỡ II: 18 tuần (68 tiết)
HỌC Kè I
Tuần 1 
Tiết 1 đến tiết 4
Cổng trường mở ra; 
Mẹ tụi; 
Từ ghộp; 
Liờn kết trong văn bản.
Tuần 2
Tiết 5 đến tiết 8
Cuộc chia tay của những con bỳp bờ;
Bố cục trong văn bản; 
Mạch lạc trong văn bản. 
Tuần 3 
Tiết 9 đến tiết 12
Những cõu hỏt về tỡnh cảm gia đỡnh; 
Những cõu hỏt về tỡnh yờu quờ hương, đất nước, con người; 
Từ lỏy; 
Quỏ trỡnh tạo lập văn bản; 
Viết bài Tập làm văn số 1 học sinh làm ở nhà.
Tuần 4 
Tiết 13 đến tiết 16
Những cõu hỏt than thõn; 
Những cõu hỏt chõm biếm; 
Đại từ; 
Luyện tập tạo lập văn bản.
Tuần 5
Tiết 17 đến tiết 20
Sụng nỳi nước Nam, Phũ giỏ về kinh; 
Từ Hỏn Việt; 
Trả bài Tập làm văn số 1; 
Tỡm hiểu chung về văn biểu cảm.
Tuần 6
Tiết 21 đến tiết 24
Cụn Sơn ca; 
Hướng dẫn đọc thờm: Buổi chiều đứng ở phủ Thiờn Trường trụng ra; 
Từ Hỏn Việt (tiếp); 
Đặc điểm văn bản biểu cảm; 
Đề văn biểu cảm và cỏch làm bài văn biểu cảm. 
Tuần 7
Tiết 25 đến tiết 28
Bỏnh trụi nước; 
Hướng dẫn đọc thờm: Sau phỳt chia li; 
Quan hệ từ; 
Luyện tập cỏch làm văn bản biểu cảm.
Tuần 8
Tiết 29 đến tiết 32
Qua đốo Ngang; 
Bạn đến chơi nhà;
Viết bài Tập làm văn số 2.
Tuần 9
Tiết 33 đến tiết 36
Chữa lỗi về quan hệ từ; 
Hướng dẫn đọc thờm: Xa ngắm thỏc nỳi Lư; 
Từ đồng nghĩa; 
Cỏch lập ý của bài văn biểu cảm.
Tuần 10
Tiết 37 đến tiết 40
Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ); 
Ngẫu nhiờn viết nhõn buổi mới về quờ (Hồi hương ngẫu thư);
Từ trỏi nghĩa; 
Luyện núi: Văn biểu cảm về sự vật, con người.
Tuần 11
Tiết 41 đến tiết 44
Bài ca nhà tranh bị giú thu phỏ; 
Kiểm tra Văn; 
Từ đồng õm; 
Cỏc yếu tố tự sự, miờu tả trong văn biểu cảm.
Tuần 12
Tiết 45 đến tiết 48
Cảnh khuya, Rằm thỏng giờng; 
Kiểm tra Tiếng Việt; 
Trả bài Tập làm văn số 2; 
Thành ngữ. 
Tuần 13
Tiết 49 đến tiết 52
Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt; 
Cỏch làm bài văn biểu cảm về tỏc phẩm văn học; 
Viết bài Tập làm văn số 3.
Tuần 14
Tiết 53 đến tiết 56
Tiếng gà trưa; 
Điệp ngữ; 
Luyện núi: Phỏt biểu cảm nghĩ về tỏc phẩm văn học.
Tuần 15
Tiết 57 đến tiết 60
Một thứ quà của lỳa non: Cốm;
Trả bài Tập làm văn số 3; 
Chơi chữ;
Làm thơ lục bỏt.
Tuần 16
Tiết 61 đến tiết 63
Chuẩn mực sử dụng từ; 
ễn tập văn bản biểu cảm; 
Mựa xuõn của tụi. 
Tuần 17
Tiết 64 đến tiết 66
Hướng dẫn đọc thờm: Sài Gũn tụi yờu;
Luyện tập sử dụng từ;
ễn tập tỏc phẩm trữ tỡnh. 
Tuần 18
Tiết 67 đến tiết 69
ễn tập tỏc phẩm trữ tỡnh (tiếp);
ễn tập Tiếng Việt
ễn tập Tiếng Việt (tiếp);
Chương trỡnh địa phương phần Tiếng Việt. 
Tuần 19
Tiết 70 đến tiết 72
Kiểm tra học kỡ I;
Trả bài kiểm tra kỡ I.
HỌC Kè II
Tuần 20
Tiết 73 đến tiết 75
Tục ngữ về thiờn nhiờn và lao động sản xuất; 
Chương trỡnh địa phương phần Văn và Tập làm văn; 
Tỡm hiểu chung về văn nghị luận.
Tuần 21
Tiết 76 đến tiết 78
Tỡm hiểu chung về văn nghị luận (tiếp);
Tục ngữ về con người và xó hội;
Rỳt gọn cõu.
Tuần 22
Tiết 79 đến tiết 81
Đặc điểm của văn bản nghị luận; 
Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận;
Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta.
Tuần 23
Tiết 82 đến tiết 84
Cõu đặc biệt; 
Bố cục và phương phỏp lập luận trong bài văn nghị luận; 
Luyện tập về phương phỏp lập luận trong văn nghị luận.
Tuần 24
Tiết 85 đến tiết 88
Sự giàu đẹp của tiếng Việt; 
Thờm trạng ngữ cho cõu; 
Tỡm hiểu chung về phộp lập luận chứng minh.
Tuần 25
Tiết 89 đến tiết 92
Thờm trạng ngữ cho cõu (tiếp); 
Kiểm tra Tiếng Việt; 
Cỏch làm bài văn lập luận chứng minh; 
Luyện tập lập luận chứng minh.
Tuần 26
Tiết 93 đến tiết 96
Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ; 
Chuyển đổi cõu chủ động thành cõu bị động; 
Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp.
Tuần 27
Tiết 97 đến tiết 100
í nghĩa văn chương; 
Kiểm tra Văn; 
Chuyển đổi cõu chủ động thành cõu bị động (tiếp); 
Luyện tập viết đoạn văn chứng minh.
Tuần 28
Tiết 101 đến tiết 104
ễn tập văn nghị luận; 
Dựng cụm chủ - vị để mở rộng cõu; 
Trả bài Tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn; 
Tỡm hiểu chung về phộp lập luận giải thớch.
Tuần 29
Tiết 105 đến tiết 108
Sống chết mặc bay; 
Cỏch làm bài văn lập luận giải thớch; 
Luyện tập lập luận giải thớch;
Viết bài Tập làm văn số 6 học sinh làm ở nhà.
Tuần 30
Tiết 109 đến tiết 112
Những trũ lố hay là Va-ren và Phan Bội Chõu; 
Dựng cụm chủ - vị để mở rộng cõu. Luyện tập (tiếp); 
Luyện núi: Bài văn giải thớch một vấn đề.
Tuần 31
Tiết 113 đến tiết 116
Ca Huế trờn sụng Hương; 
Liệt kờ; 
Tỡm hiểu chung về văn bản hành chớnh; 
Trả bài Tập làm văn số 6.
Tuần 32
Tiết 117 đến tiết 120
Quan Âm Thị Kớnh; 
Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy; 
Văn bản đề nghị.
Tuần 33
Tiết 121 đến tiết 124
ễn tập Văn học; 
Dấu gạch ngang; 
ễn tập Tiếng Việt; 
Văn bản bỏo cỏo.
Tuần 34
Tiết 125 đến tiết 128
Luyện tập làm văn bản đề nghị và bỏo cỏo; 
ễn tập Tập làm văn.
Tuần 35
Tiết 129 đến tiết 132
ễn tập Tiếng Việt (tiếp); 
Hướng dẫn làm bài kiểm tra; 
Kiểm tra học kỡ II.
Tuần 36
Tiết 133 đến tiết 136
Chương trỡnh địa phương phần Văn và Tập làm văn (tiếp); 
Hoạt động Ngữ văn. 
Tuần 37
Tiết 137 đến tiết 140
Chương trỡnh địa phương phần Tiếng Việt; 
Trả bài kiểm tra học kỡ II.
Giáo án mẫu tiêu chuẩn năm học 2011-2012
Tiết 1 	
 	 VĂN BẢN:
 CỔNG TRƯỜNG MỞ RA
Theo Lý Lan
Ngày soạn: 
A. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
Cảm nhận được những tỡnh cảm đẹp đẽ của người mẹ đối với con nhõn ngày khai trường.
Thấy được ý nghĩa lớn lao của nhà trường đối với trẻ.
2. Kĩ năng:
Hiểu và thấm thớa được tỡnh cảm thiờng liờng, sừu nặng của cha mẹ đối với con cỏi và con cỏi đối với cha mẹ.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn: Đọc tài liệu, soạn bài.
2. Học sinh: Đọc văn bản, trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK. 
C. CÁC BƯỚC LấN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
	Trong ngày khai trường đầu tiờn vào lớp 1, ai là người đưa em đến trường? Em nhớ lại đờm trước ngày khai trường mẹ em đó làm gỡ?
* Tiến trỡnh bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc và tỡm hiểu chỳ thớch
I. ĐỌC - TèM HIỂU CHUNG
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc văn bản.
- Hỏi chỳ thớch 1, 2, 7, 10 
(Tớch hợp giải nghĩa từ với phần từ ghộp).
- Túm tắt văn bản 5 – 7 cõu
- HS đọc.
- HS trả lời.
- HS túm tắt văn bản.
1. Đọc:
2. Chỳ thớch:
Hoạt động 2: Hướng dẫn tỡm hiểu văn bản.
II. TèM HIỂU VĂN BẢN
- Văn bản viết về việc gỡ?
- HS trả lời: VB viết về tõm trạng của người mẹ trong đờm khụng ngủ trước ngày khai trường của con.
1. Tõm trạng của người mẹ và con trước ngày khai trường:
- Tỡm những chi tiết cho thấy tõm trạng của mẹ và con trước ngày khai trường?
- Vỡ sao tõm trạng của mẹ và con cú sự khỏc nhau đú?
- Chi tiết nào chứng tỏ ngày khai trường đầu tiờn đó để lại dấu ấn thật sõu đậm trong tõm hồn người mẹ?
- Đú cú phải là lý do chớnh khiến mẹ khụng ngủ khụng?
- Qua đú em thấy mẹ là người như thế nào?
- Em hóy đọc 1 cõu ca dao, cõu thơ, cõu danh ngụn núi về tấm lũng của mẹ?
- Cú phải mẹ đang trực tiếp núi với con khụng? Cỏch viết này cú tỏc dụng gỡ?
* HS quan sỏt tranh. Bức tranh miờu tả điều gỡ?
GV mở rộng núi về sự quan tõm của tất cả mọi người trong nước và trờn thế giới đối với việc học tập của trẻ vỡ “Trẻ em hụm nay, thế giới ngày mai”.
- HS phỏt hiện chi tiết.
HS nhận xột: 
- HS phỏt hiện: “Hằng năm ... dài và hẹp.”
- đú là 1 lý do xong cảm xỳc cơ bản khiến mẹ khụng ngủ là tỡnh cảm về đứa con yờu dấu trước ngày khai trường đầu tiờn. mẹ muốn con cú ấn tượng sõu đậm – như ngày xưa khi bà ngoại đưa mẹ tới trường.
- hs nhận xột:
- HS tỡm và đọc.
- Làm nổi bật tõm trạng, khắc họa được tõm tư, tỡnh cảm, những điều sõu thẳm, khú núi bằng lời trực tiếp.
- Mẹ:
 + Khụng ngủ được
 + Thao thức suy nghĩ triền miờn
- Con:
 + Giấc ngủ đến dễ dàng
 + Thanh thản, nhẹ nhàng, vụ tư
tõm trạng của mẹ và con cú sự khỏc nhau. trong mẹ đan xen tỡnh cảm về đứa con yờu dấu và những kỉ niệm của mẹ thời thơ ấu. con hồn nhiờn ngõy thơ sống trong vũng tay yờu thương của mẹ.
* Mẹ yờu thương con, quan tõm tới việc học của con.
* Em hóy đọc cõu văn “Ai cũng biết rằng mỗi sai lầm...”
- Cõu văn này núi về điều gỡ?
- HS đọc.
- HS trả lời: Cõu văn núi về vai trũ, vị trớ của nhà trường.
2. Vai trũ và vị trớ của nhà trường.
- cõu núi của mẹ “đi đi con... thế giới kỡ diệu sẽ mở ra.”
em hiểu thế 
gv gọi một số giới kỳ diệu đú là gỡ?em trỡnh bày sau đú chốt lại.
- hs thảo luận nhỳm.
trường học đem đến cho con người tri thức khoa học, những tư tưởng, tỡnh cảm tốt đẹp, chắp cỏnh cho em những ước mơ tươi sỏng, đẹp đẽ. 
hoạt động 3: tổng kết
iii. tổng kết
- văn bản này, cỏc em cần ghi nhớ điều gỡ?
 hs đọc ghi nhớ.
ghi nhớ: sgk/9
hoạt động 4: luyện tập, củng cố
- gv nờu cừu hỏi cho học sinh thảo luận.
- gv gợi ý:
+ đú là kỉ niệm gỡ? vỡ sao đỏng nhớ (gắn liền với ai)?
hs thảo luận
iv. luyện tập:
bài 1: 
- hồi hộp nhất vỡ là lần đầu.
- dấu ấn sõu đậm vỡ kỉ niệm tuổi thơ
bài 2: 
- Cõu núi của mẹ “Đi đi con... thế giới kỡ diệu sẽ mở ra.”
Em hiểu thế giới kỳ diệu đú là gỡ?
GV gọi một số em trỡnh bày sau đú chốt lại.
- HS thảo luận nhúm.
Trường học đem đến cho con người tri thức khoa học, những tư tưởng, tỡnh cảm tốt đẹp, chắp cỏnh cho em những ước mơ tươi sỏng, đẹp đẽ. 
Hoạt động 3: Tổng kết
III. TỔNG KẾT
- Văn bản này, cỏc em cần ghi nhớ điều gỡ?
 HS đọc ghi nhớ.
Ghi nhớ: SGK/9
Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố
- GV nờu cõu hỏi cho học sinh thảo luận.
- GV gợi ý:
+ Đú là kỉ niệm gỡ? Vỡ sao đỏng nhớ (gắn liền với ai)?
HS thảo luận
IV. LUYỆN TẬP:
Bài 1: 
- Hồi hộp nhất vỡ là lần đầu.
- Dấu ấn sõu đậm vỡ kỉ niệm tuổi thơ
Bài 2: 
4. Hướng dẫn học tập:
Học bài, thuộc ghi nhớ.
Hoàn thiện bài tập.
Soạn văn bản “Mẹ tụi”.
 ________________________________________________________ Giáo án cả năm văn 6 chuẩn kiến thức kỹ năng 2011-2012 mới 
 Liên hệ ĐT 0168.921.86.68
Tiết 2 
 Văn bản:	 MẸ TễI
ẫt-mụn-đụ đơ A-mi-xi
Ngày soạn: 
A. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
Giỳp học sinh:
- Hiểu biết và thấm thớa tỡnh cảm thiờng liờng sõu nặng của cha mẹ đối với con cỏi và con cỏi đối với cha mẹ.
2. Kĩ năng:
- Giỏo dục cỏc em những tỡnh cảm tốt đẹp đối với cha mẹ.
- Thấy được tỏc dụng của cỏch diễn đạt tỡnh cảm và phương thức viết thư.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn: Đọc tài liệu, soạn bài, chuẩn bị truyện: Những tấm cao cả.
2. Học sinh: Đọc văn bản, trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK. 
C. CÁC BƯỚC LấN LỚP ... nh đồng xanh, mà hạt thúc nếp đầu tiờn làm triễu thõn lỳa cũn tươi. Trong cỏi vỏ xanh kia dưới nắng.
b) Trạng ngữ: Với khả năng thớch ứng với hoàn cảnh liưch sử như chỳng ta vừa núi trờn đõy.
Bài tập 5:
Trong cõu, trạng ngữ bao giờ cũng được ngăn cỏch với cỏc thành phần chớnh của cõu bằng dấu phẩy. Đỳng hay sai.
A. Đỳng B. Sai
Bài tập 6: Em hóy viết đoạn văn trong đú cú sử dụng trạng ngữ. Chỉ rừ ý nghĩa của trạng ngữ (tự chọn nội dung, 3 đến 5 cõu)
4. Hướng dẫn học tập:
Học thuộc ghi nhớ.Làm nốt bài tập 3.
Soạn bài: Tỡm hiểu chung về kiểu bài chứng minh.
 Tiết 87-88 Tỡm hiểu chung về phộp lập luận chứng minh 
 A. Mục tiờu bài học: 
1. Kiến thức:
 Giỳp học sinh
 - Nắm được mục đớch, tớnh chất và cỏc yếu tố của bài lập luận chứng minh
2. Kĩ năng
B. Chuẩn bị:: - Giỏo viờn: +. Soạn bài
 +. Đọc sỏch giỏo viờn và sỏch bài soạn
 +. Đọc thờm cỏc bài văn chứng minh.
 - Học sinh: +. Soạn bài
 +. Học thuộc bài cũ và làm bài tập
C. Cỏc bước lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 3- SGK trang 34
 3. Bài mới
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
 Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tỡm hiểu nhu cầu chứng minh trong đời sống:
- Hóy nờu vớ dụ và cho biết: trong đời sống khi nào người ta cần chứng minh?
- Làm thế nào để chứng minh điều ta núi là thật?
- Vậy em hiểu thế nào là chứng minh?
- Vớ dụ: để chứng minh tư cỏch cụng dõn thỡ đưa chứng minh thư.
- Đưa bằng chứng để chứng tỏ điều núi ra là đỳng sự thật.
- HS đọc ghi nhớ
I.Mục đớch và phương phỏp chứng minh
1. Mục đớch: 
- Khi ta chứng minh một lời núi thật.
- Đưa ra những bằng chứng, chứng cứ.
* Ghi nhớ: SGK (ý1)
Hoạt động 2: Tỡm hiểu chứng minh qua văn bản chứng minh
* GV gọi HS đọc văn bản Đừng sợ vấp ngó
- Luận điểm cơ bản của bài văn này là gỡ? Hóy tỡm những cõu mang luận điểm đú?
-Để chứng minh chõn lớ vừa nờu ra người viết đó minh hoạ bằng mấy ý?
- Em cú nhận xột gỡ về cỏc dẫn chứng mà tỏc giả đưa ra?
Việc chọn lựa và phõn tớch cỏc dẫn chứng như vậy cú tỏc dụng gỡ?
 Lập luận như vậy cú chặt chẽ khụng?
Hoạt động 3: Luyện tập:
- Em hóy đọc văn bản "Khụng sợ sai lầm"
- Bài văn nờu luận điểm gỡ? hóy tỡm những cõu mang luận điểm đú?
- Để chứng minh luận điểm của mỡnh người viết đó đưa ra những luận cứ nào?
Luận cứ ỏy cú hiển nhiờn, 
- HS đọc văn bản
- HS theo dừi SGK trả lời cõu hỏi
-Chứng minh từ gần đến xa, từ bản thõn đến người khỏc
- HS: Làm cho người đọc tin là cú thật
- HS trả lời
- Đọc to ghi nhớ
HS đọc văn bản
- HS tỡm luận cứ
- HS chỉ ra cỏc lớ lẽ để chứng minh
- HS đọc phần đọc thờm
- HS tỡm cỏc luận cứ
2. Chứng minh qua văn bản chứng minh:
- Luận điểm: Đừng sợ vấp ngó và luận điểm đú cũn được nhắc lại "Vậy xin bạn chớ lo sợ thất bại"
- Cỏc ý để chứng minh:
a. Vấp ngó là thường và lấy vớ dụ
b. Những người nổi tiếng cũng từng vấp ngó nhưng vấp ngó khụng gõy trở ngại cho họ trở thành nổi tiếng. Bài viết đưa ra 5 danh nhõn ai cũng phải thừa nhận.
Kết bài: bài viết nờu ra những cỏi đỏng sợ hơn vấp ngó là sự thiếu cố gắng.
- Cỏc dẫn chứng đều là sự thật, đỏng tin được chọn lựa phõn tớch, cú sức thuyết phục.
- Lập luận như vậy là chặt chẽ.
* Ghi nhớ: SGK
II. Luyện tập
1. Văn bản: "Khụng sợ sai lầm"
- Luận điểm: Khụng sợ sai lầm
" Bạn ơi, nếu bạn muốn sống một đời mà khụng phạm..."
- Luận cứ: 
+ Một người lỳc nào cũng sợ...
+ Khi tiến bước vào tương lai...
+ Bạn khụng phải là người liều lĩnh...
+ Những người sỏng suốt dỏm làm....
- ở bài này tỏc giả dựng lớ lẽ để chứng minh.
- Cú hiểu đời mới hiểu văn
- cú sức thuyết phục khụng?
 Cỏch lập luận chứng minh của bài này cú gỡ khỏc với bài "Đừng sợ vấp ngó"
 Em hóy đọc phần đọc thờm 
-Văn bản này núi về điều gỡ?
- Em hóy tỡm những bằng chứng và lớ lẽ để chứng minh: Việt Nam đất nước anh hựng?
* GV đọc đề bài
3. Cụ cú luận điểm chớnh sau :"Tiếng Việt khụng những là một thứ tiếng rất giàu mà cũn rất đẹp và đầy sức sống." Cú thể triển khai thành mấy luận điểm nhỏ? Luận điểm nào là chủ yếu? vỡ sao?
- HS trả lời
- Hs làm việc theo nhúm
2. Việt Nam đất nước anh hựng trong:
- Lịch sử chống ngoại xõm (dẫn chứng)
- Xõy dựng đất nước (dẫn chứng)
- Làm gỡ để phỏt huy truyền thống anh hựng dõn tộc
- Cú thể chia làm 2 hoặc ba luận điểm:
+ Luận điểm 1: Tiếng việt rất giàu
+ Luận điểm 2: Tiếng việt rất đẹp
+ Luận điểm 3: Tiếng việt đầy sức sống
 Luận điểm 2 và 3 là chủ yếu , cần nhấn mạnh và chứng minh
Lớ do: Kết cấu cõu: Khụng những...mà cũn,...mà cũn,..; vế cõu mà cũn,...quan trọng hơn ý khụng những,...
 4. Hướng dẫn học tập:
Bài 3 phỏt triển thành bài viết hoàn chỉnh ở nhà
Soạn bài Thờm trạng ngữ cho cõu
Liên hệ ĐT 01693172328 hoặc 0943926597 
 Trọn bộ cả năm chuẩn kiến thức mới năm học 2011-2012
Tuần 25 Tiết 89 Thờm trạng ngữ cho cõu(tiếp theo)
A. Mục tiờu bài học: 
 1. Kiến thức:
 Giỳp học sinh
- Nắm được kĩ năng sử dụng cõu với cỏc loại trạng ngữ khỏc nhau.
- Nắm được cấu tạo của cỏc loại trạng ngữ.
2. Kĩ năng - Trong sử dung, biết cỏch tỏch trạng ngữ thành cõu riờng biệt để nhấn mạnh ý, chuyển ý, bbộc lộ những cảm xỳc nhất định.
B. Chuẩn bị:: - Giỏo viờn: +. Soạn bài
 +. Đọc sỏch giỏo viờn và sỏch bài soạn
 +.Chuẩn bị bảng phụ để viết vớ dụ.
 - Học sinh: +. Soạn bài
 +. Học thuộc bài cũ và làm bài tập
C. Cỏc bước lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ: Em hóy nờu đặc điểm của trạng ngữ? Lấy vớ dụ để chỉ rừ đặc điểm? 3. Bài mới
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
 Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tỡm hiểu cụng dụng của trạng ngữ: * GV treo bảng phụ 2 vớ dụ ở SGK, yờu cầu học sinh đọc.
- Em hóy xỏc định trạng ngữ trong cỏc cõu văn và gọi tờn cỏc trạng ngữ?
- Vỡ sao trong cỏc cõu văn trờn ta khụng nờn hoặc khụng lược bỏ được trạng ngữ?
- Trong văn nghị luận em sắp xếp luận cứ theo những trật tự nhất định (Thời gian, khụng gian) Trạng ngữ cú vai trũ gỡ trong việc thể hiện trỡnh tự lập luận ấy?
- Vậy theo em trạng ngữ cú những cụng dụng gỡ?
Hoạt động 2: * GV viết 2 vớ dụ lờn bảng.
- Hóy chỉ ra trạng ngữ của cõu đứng trước?
- So sỏnh trạng ngữ này với cõu đứng sau để thấy sự giống và khỏc nhau?
- Theo em việc tỏch cõu như trờn cú tỏc dụng gỡ?
- Qua việc tỡm hiểu vớ dụ ta cần ghi nhớ điều gỡ?
Hoạt động 3: Luyện tập
- Nờu cụng dụng của trạng ngữ trong đoạn trớch a, b?
- Chỉ ra những trường hợp tỏch trạng ngữ thành cõu riờng trong cỏc chuỗi cõu dưới đõy, tỏc dụng?
* GV viết bài tập ra bảng phụ
- HS đọc cỏc vớ dụ
- HS tỡm cỏc trạng ngữ, và gọi tờn 
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nờu ghi nhớ
Tỡm hiểu cụng dụng của trạng ngữ:
- HS quan sỏt và chộp vớ dụ vào vở.
- HS trao đổi cặp
-Trạng ngữ: "Để tự hào với tiếng núi của mỡnh"
- HS: +giống nhau về ý nghĩa, cả hai cõu cú quan hệ như nhau với nũng cốt cõu.
+ Khỏc nhau: Trạng ngữ: "Để tin tưởng hơn nữa vào tương lai của nú" tỏch thành cõu riờng biệt.
- HS trả lời
- HS tỡm và nờu cụng dụng của trạng ngữ
- Trạng ngữ: + ở loại bài thứ nhất
+ ở loại bài thứ hai
+ Đó bao lần
+ Lần đầu tiờn
HS: 
a. Năm 72
b. Trong lỳc tiếng....
- Hs lờn bảng
I.Cụng dụng trạng ngữ
1.Vớ dụ: SGK
* Trạng ngữ:
- Thường thường, vào khoảng đúð Trạng ngữ chỉ thời gian. 
- Sỏng dậyð Trạng ngữ chỉ thời gian.
- Trờn giàn hoa lớðTrạng ngữ chỉ địa điểm.
- Chỉ độ tỏm chớn giờ sang ð Trạng ngữ chỉ thời gian
- tren nền trời trongchỉđịa điểm.
- Về mựa đụngðTrạng ngữ chỉ thời gian.
* Trạng ngữ bổ sung cho cõu những thụng tin cần thiết làm cho cõu miờu tả đầy đủ thực tế, khỏch quan.
* Trong nhiều trường hợp nếu thiếu trạng ngữ nội dung sẽ thiếu chớng xỏc.
* Trạng ngữ cũn được dựng để nối kết
cỏc cõu văn làm cho đoạn văn bài văn được mạch lạc.
2. Ghi nhớ:
II. Tỏch trạng ngữ thành cõu riờng
1.Vớ dụ:
- Trạng ngữ: "Để tin tưởng hơn nữa vào tương lai của nú" tỏch thành cõu riờng biệt.
ðTỏc dụng:+ Nhấn mạnh ý nghĩa của trạng ngữ 2.
+ Tạo nhịp điệu cho cõu văn.
+ Cú giỏ trị tu từ.
2. Ghi nhớ: SGK
III.Luyện tập
Bài 1: Cụng dụng của trạng ngữ: Bổ sung những thụng tin tỡnh huống và liờn kết cỏc luận cứ trong mạch lập luận của bài văn, giỳp cho bài văn trở nờn rừ ràng, dễ hiểu.
Bài 2:
a. Tỏch trạng ngữ nhằm nhấn mạnh thời điểm hi sinh của nhõn vật núi đến ở cõu trước đú.
b. Tỏch trạng ngữ làm nổi bật thụng tin ở nũng cốt cõu.
Bài 3: Gạch chõn cỏc bộ phận trạng ngữ trong cỏc cõu sau và cho biết trạng ngữ ở cõu nào khụng thể tỏch thành cõu riờng?
A. Lan và Huệ chơi rất thõn với nhau từ hồi cũn học mẫu giỏo.
B. Ai cũng phải học tập thật tốt để cú vốn hiểu biết phong phỳ và để tạo dựng cho mỡnh một sự nghiệp.
*C. Qua cỏch núi năng, tụi biết nú đang cú điều phiền muộn gỡ trong lũng.
D. Mặt trời đó khuất sau rặng nỳi
4. Hướng dẫn học tập:
Học bài, thuộc ghi nhớ.
Hoàn thiện bài tập.
Làm bài tập 3 sỏch giỏo khoa
Chuẩn bị kiểm tra Tiếng Việt 1 tiết
Liên hệ ĐT 01693172328 hoặc 0943926597 
 Trọn bộ cả năm chuẩn kiến thức mới năm học 2011-2012
 Tiết 90: 	 Kiểm tra tiếng Việt
A. Kết quả cần đạt:
-1. Kiến thức:
 Kiểm tra, khắc sõu cỏc kiến thức tiờng Việt đó được học.
2. Kĩ năng - rốn kĩ năng nhận diện cỏc kiến thức, viết đoạn.
B. Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm : Khoanh trũn chữ cỏi phương ỏn em cho là đỳng
Cõu 1: Đõu là cõu rỳt gọn trả lời cho cõu hỏi: “ Hằng ngày cậu dành thời gian cho việc gỡ nhiều nhất ?”
A. Hằng ngày, mỡnh dành thời gian cho việc đọc sỏch nhiều nhất.
B. Đọc sỏch là việc mỡnh dành nhiều nhất.
C. Tất nhiờn là đọc sỏch.
D. Đọc sỏch
Cõu 2: Chọn đỏp ỏn đỳng điền vào dấu chấm lửng sao cho thớch hợp?
 Trongta thường gặp nhiều cõu rỳt gọn.
 A. Văn xuụi. B.Truyện cổ dõn gian.
 C. Truyện ngắn D. Văn vần, thơ, ca dao.
Cõu 3: Trong cỏc dũng sau đõy dũng nào khụng núi lờn tỏc dụng của việc sử dụng cõu đặc biệt?
 A. Bộc lộ cảm xỳc B. Làm cho lời núi ngắn gọn.
 C.Gọi đỏp. D. Liệt kờ nhằm thụng bỏo sự tồn tại của sự vật hiện tượng.
Cõu 4: Trong cỏc cõu sau, cõu nào khụng phải là cõu đặc biệt?.
 A. Giờ ra chơi. B.Tiếng suối chảy rúc rỏch.
 C.Cỏnh đồng làng. D.Cõu chuyện của bà tụi.
Cõu 5: Ở vị trớ nào trong cõu trạng ngữ cú thể tỏch thành cõu riờng để đạt được những mục đớch tu từ nhất định?
 A. Đầu cõu . B. Giữa chủ ngữ và vị ngữ.
 C. Cuối cõu. D. Cả A,B,C đều sai
II.Tự luận: 
 Cõu 1: Cõu rỳt gọn và cõu đặc biệt cú điểm gỡ khỏc nhau về cấu tạo? Cho vớ dụ? .
 Cõu 2: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 8 đến 10 cõu) tả cảnh mựa xuõn trong đú cú một vài cõu đặc biệt ? (Gạch chõn dưới những cõu đặc biệt).
 Cõu 3: Trong trường hợp nào ta cú thể tỏch trạng ngữ thành một cõu riờng, cho vớ dụ minh họa? 
Đỏp ỏn: I. Trắc nghiệm: 
Liên hệ ĐT 01693172328 hoặc 0943926597 
 Trọn bộ cả năm chuẩn kiến thức mới năm học 2011-2012
 bộ giáo án chuẩn kiến thức kỹ năng mới xin liên hệ : đt 01693.172.328 hoặc
0943.926.597 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an ngu van 7 ca nam theo chuan moi nam 20112012.doc