Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa (Tiết 2)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa (Tiết 2)

I. Mục tiêu cần đạt.

 1. Kiến thức: - Giúp học sinh: Hiểu được thế nào là từ đồng nghĩa, hiểu được sự phân biệt giữa từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.

 2. Kĩ năng: - Nâng cao kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa.

 3. Thái độ: - Có ý thức lựa chọn, cân nhắc kĩ khi sử dụng từ đồng nghĩa trong nói, viết

II. Chuẩn bị :

 - Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ, phiếu học tập.

 

doc 6 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/10/2008 
Ngày dạy: 23/10/2008
Lớp : 7A-B 
Tiết: 35 Từ đồng nghĩa
I. Mục tiêu cần đạt. 
 1. Kiến thức: - Giúp học sinh: Hiểu được thế nào là từ đồng nghĩa, hiểu được sự phân biệt giữa từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
 2. Kĩ năng: - Nâng cao kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa.
 3. Thái độ: - Có ý thức lựa chọn, cân nhắc kĩ khi sử dụng từ đồng nghĩa trong nói, viết
II. Chuẩn bị :
	- Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ, phiếu học tập.
	- Học sinh: Chuẩn bị bài.
III Tiến trình tổ chức các hoạt động
 * Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
	?Trong quá trình sử dụng quan hệ từ chúng ta thường mắc phải những lỗi nào?
 * Hoạt động2. Khởi động
Các em đó làm quen với từ đồng nghĩa ở tiểu học, để giúp các em nắm chắc về cơ sở hình thành nghĩa của các từ đồng nghĩa, trong tiết học hôm nay cô cùng các em tìm hiểu .
 * Hoạt động 3 . Bài mới
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Nội dung cần đạt
- Gọi học sinh đọc bản dịch thơ" Xa ngắm thác núi Lư"
? Dựa vào kiến thức đã học ở tiểu học hãy tìm từ đồng nghĩa với các từ rọi , trông?
GV: Từ trông trong bản dịch thơ Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là nhìn để nhận biết. Ngoài ra từ trụng cũn cú nghĩa khỏc là :
- Coi sóc gữi gìn cho yên ổn.
- Mong.
? Hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trông?
? Tuy có một số nét nghĩa khác nhau nhưng từ trông trong các nhóm trên vẫn có nghĩa chung là gì?
GV: Các từ trên được gọi là từ đồng nghĩa.
? Em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa?
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
?Tỡm thờm 1 số từ đồng nghĩa trong cỏc văn bản đó học?
 Gọi học sinh đọc bài tập.chỳ ý cỏc từ in đậm
? So sánh nghĩa của từ quả và trái trong 2 ví dụ?
GV: Các từ trái, quả là từ đồng nghĩa hoàn toàn.
- Cho học sinh đọc ví dụ 2.
? Nghĩa của 2 từ hy sinh và bỏ mạng trong 2 câu văn trên có điểm gì giống và khác nhau?
GV: Những từ trên là từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
? Qua tìm hiểu có mấy loại từ đồng nghĩa đó là những loại nào?
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
? Các từ trái và quả, bỏ mạng và hy sinh có thể thay thế cho nhau được không? Vì sao?
? ở bài 7, tại sao đoạn trích" Chinh phụ ngâm khúc lại lấy tên là sau phút chia ly mà không lấy tên là sau phút chia tay?
GV: Như vậy có trường hợp từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau được, có những trường hợp không thể thay thế cho nhau được vì sắc thái ý nghĩa của chúng khác nhau.
? Khi sử dụng từ đồng nghĩa cần lưu ý điều gì?
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
GV: Khái quát.
- Nêu yêu cầu bài tập 1 . Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau .
- GV cho học sinh làm theo nhóm .
- Gọi đại diện trình bầy 
- GV nêu yêu cầu bài tập 2.
- Gọi học sinh làm .
- Yêu cầu: Tìm 1 số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân .
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập .
- GV nêu yêu cầu làm bài.
? Bài tập 5 nêu yêu cầu gì?
- Phân biệt nghĩa của các từ trong các nhóm từ đồng nghĩa sau .
- Học sinh : Nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn học sinh làm.
Đọc bài thơ.
Tìm từ đồng nghĩa.
HS nghe.
- Tìm từ đồng nghĩa.
Thảo luận nhóm.
- Đại diện trả lời.
Rút ra ghi nhớ.
 Đọc ghi nhớ.
hs phỏt hiện
- Đọc bài tập.
So sánh, nhận xét.
 Đọc ví dụ.
- So sánh, nhận xét.
Đọc SGK
- Độc lập, trả lời.
Thảo luận nhóm.
- Đại diện trình bày.
HS lắng nghe.
- Rút ra nhận xét.
Đọc sgk
- Tìm từ đồng nghĩa.
Học sinh nghe.
Học sinh làm bài.
Học sinh làm bài.
Thực hiện theo yêu cầu.
Nhận xét.
Học sinh nhắc lại yêu cầu.
-Học sinh làm bài.
Nêu yêu cầu.
- Làm bài theo yêu cầu.
I. Thế nào là từ đồng nghĩa.
1. Bài tập.
- Từ đồng nghĩa.
+ Rọi: Chiếu, soi
+ Trông: Nhìn.
+ Trông: Nhìn, ngó, nhòm
+ Trông: Trông coi, chăm sóc, coi sóc.
+ Trông: Hy vọng, trông ngóng, mong đợi.
-> Đều nói về động tác hướng mắt về một đối tượng nào đó để nhận biết đối tượng đó.
2. Ghi nhớ: SGK.
-Vd văn bản "xa ngắm thỏc nỳi lư-Đờm đỗ thuyền ở Phong kiều"
+Tiền xuyờn
+Ngõn hà
+Giang phong
(đều là sụng)
 II. Các loại từ đồng nghĩa.
1. Bài tập.
* Quả, trái: Có nghĩa giống nhau cùng chỉ một bộ phận của cây do hoa tạo thành.
- > Từ đồng nghĩa hoàn toàn.
- Hy sinh.
- Bỏ mạng:
+ Giống nhau cùng chỉ cái chết.
+ Khác nhau: Hy sinh - Chết vì nghĩa vụ, lí tưởng cao cả
->( mang sắc thái trang trọng )
- Bỏ mạng - Chết vô ích 
->( Mang sắc thái khinh bỉ)
= > Từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
2. Ghi nhớ: SGK.
III. Sử dụng từ đồng nghĩa.
1. Bài tập.
- Trái, quả có thể thay thế cho nhau được vì chúng có sắc thái giống nhau.
- Hy sinh- bỏ mạng không thể thay thế cho nhau được vì ý nghĩa sắc thái của chúng không giống nhau.
- Chia tay và chia ly đều có nghĩa giống nhau là rời xa nhau, mỗi người đi một nơi.
- khỏc :+Dùng từ chia ly hay hơn vì nó tạo được không khí cổ xưa và diễn tả được cảnh ngộ bi sầu của người chinh phụ.thời gian chia li lõu dài
 +Chia tay:thời gian xa nhau ngắn,đõy là từ mới nờn o phự hợp với thực tế khỏch quan và sắc thỏi biểu cảm
2. Ghi nhớ: SGK.
III. Luyện tập.
1. Bài tập1.
- Gan dạ: Can đảm , can trường.
- Nhà thơ : Thi sĩ , thi nhân.
- Mổ xẻ: Phẫu thuật , giải phẫu .
- Của cải: Tài sản .
- Tên lửa : Hoả tiễn .
- Đòi hỏi : Nhu cầu , yêu cầu 
- Lẽ phải : Chân lý .
- Nước ngoài : Ngoại quốc .
- Loài người : Nhân loại.
2. Bài tập 2.
 -Máy thu thanh : Ra - đi - ô.
- Sinh tố : Vi ta min .
- Xe hơi : Ô tô .
- Dương cầm : Pi- a- nô.
3. Bài tập 3
- Mũ - nón.
- Bao diêm - hộp quẹt.
- Cha : Tía - ba .
4. Bài tập 4.
...Đã trao tận tay ...
- Bố tôi tiễn khách ...
... Đã phần nào .
- ... Người ta cười cho...
5. Bài tập 5.
- Ăn: Sắc thái bình thường.
- xơi: Sắc thái lịch sự xã giao 
- Chén: Sắc thái thân mật .
- Cho: Người có thứ bậc cao cho người có thứ bậc thấp.
- Tặng: Người trao vật không phân biệt ngôi thứ .
- Biếu: Người trao vật ở ngôi thấp hơn người nhận.
6. Bài tập 6 .
a. Thành quả - câu1 .
- Thành tích - câu 2 .
b. Ngoan cố - câu 1 .
- Ngoan cường - câu 2.
c. Nghĩa vụ - câu 1 .
- Nhiệm vụ - câu 2 .
 Hoạt động 4. Hoạt động nối tiếp
-Đối với hs khỏ giỏi :
 ? viết đoạn văn(hoặc đặt cõu) cú sử dụng từ đồng õm ?
 ? Em cú nhận xột gỡ khi sử dụng từ đồng nghĩa ?
-Đối với hs trung bỡnh yếu :
? Từ đồng nghĩa là gỡ?Cú mấy loại từ đồng nghĩa
 - Học ở nhà : Học ghi nhớ 
 - Làm bài tập : 7,8,9.
 - Soạn : Cách lập ý của văn bản.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 35-TV.doc