A. MỤC ĐÍCH
-Đánh giá được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS về các mảng kiến thức TV: cấu tạo từ, Từ loại đặc điểm ý nghĩa ngữ pháp.
- Thu thập thông tin để điều chỉnh c ách KT TV đ úng ng ữ c ảnh.
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kiểm tra : kết hợp trắc nghiệm và tự luận
Tiết 46: KIỂM TRA TI ẾNG VI ỆT Lớp 7 A. MỤC ĐÍCH -Đánh giá được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS về các mảng kiến thức TV: cấu tạo từ, Từ loại đặc điểm ý nghĩa ngữ pháp. - Thu thập thông tin để điều chỉnh c ách KT TV đ úng ng ữ c ảnh. B. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kiểm tra : kết hợp trắc nghiệm và tự luận C. MA TRẬN ĐỀ 8. Thao tác 8: Tính tỷ lệ điểm cho mỗi cột Mức độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Mức độ thấp Mức độ cao 1.T ừ lo ại Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết t ừ loại: D, Đ,T, đại t ừ, quan hệ từ hiểu từ loại trong văn cảnh cụ thể Số câu:3 1,5điểm=15% Số câu :1 Số điểm:0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 2 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu:0 Số điểm :0 Tỉ lệ: 0% 2. C ấu t ạo t ừ Nh ận bi ết t ừ gh ép Số câu:1 0,5 điểm=5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: Số điểm : Tỉ lệ: Số câu:0 Số điểm :0 Tỉ lệ: 0% 3. Từ đ ồng nghĩa , tr ái nghĩa, từ đồng âm Nh ận bi ết t ừ tr ái ngh ĩa . Vận dụng từ đồng nghĩa, đồng âm trong văn chương Viết đoạn văn sử từ TV đúng với ngữ cảnh Số câu:5 7,5 điểm=75% số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu:1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 0,5% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: số câu:3 số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm :5 Tỉ lệ: 50% 4. Từ Hán việt nhận biét từ HV Số câu: 1 Số điểm: 0,5 =5% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 0 Số điểm: 0 Tỉ lệ: 0 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ: 20% Số câu :2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10 Số câu:3 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% Số câu:1 Số điểm:5 Tỉ lệ: 50% Số câu:10 Số điểm:10 Tỉ lệ: 100% D. BIÊN SOẠN CÂU HỎI Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Lớp 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) I.Phần trắc nghiệm khách quan( 3 điểm): Đọc kĩ câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1 : Hai câu thơ sau có mấy từ ghép ? Côn Sơn suối chảy rì rầm Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai ( Nguyễn Trãi) A. Một. B. Hai C. Ba D. Bốn Câu 2 : Hai câu thơ trên có sử dụng những từ loại nào ? Đại từ, quan hệ từ, Dại từ, quan hệ từ, danh từ, động từ, tính từ Đại từ, danh từ, động từ, tính từ Danh từ động từ, tính từ Câu 3 : Cặp từ nào sau đậy không phải là cặp từ trái nghĩa ? A. Trẻ- già B. Cao- gầy C. Nhân nghĩa- cường bạo D. Vui- buồn Câu 4 : Từ nào không phải là từ HV ? A. Côn Sơn B. Giang sơn C. Sơn lâm D. Sơn thuỷ Câu 5 : Từ « bao nhiêu » trong câu : « Ngày sinh nhật, Lan nhận được bao nhiêu là quà. » dùng để : A. Trỏ số lượng B. Hỏi về số lượng C. Hỏi về người, sự vật D. Hỏi về hoạt động, tính chất Câu 6 : Câu : « Ông tuy xấu mã và tốt bụng » đã dùng quan hệ từ như thế nào ? A. Đúng B. Sai C. Thừa II. Phần tự luận( 7 điểm) Câu 1 ( 2 điểm): Cho hai câu thơ sau : Bác đã đi rồi sao Bác ơi Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời ( Tố Hữu) Tìm từ đồng nghĩa với từ « đi » trong hai câu thơ tr ên Tìm từ đồng âm với từ « đi » trong hai câu thơ trên T/g sử dụng từ « đi » trong hai câu thơ trên có tác dụng gì ? Câu 2 : Viết đoạn văn ngắn ( 7 đến 10 câu) nêu cảm nghĩ của em về hai người bạn trong đó có sử dụng đại từ, quan hệ từ , từ trái nghĩa một cách hợp lí . .....................................HẾT......................................... E. LẬP HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM Tiết 46: KIỂM TRA TI ẾNG VI ỆT Lớp 7 Ph ần I: Trắc nghiệm( 3 đi ểm): M ỗi c âu đúng cho 0,5 đi ểm.: C âu 1 2 3 4 5 6 Đ áp án A B B A A A Ph ần t ự lu ận( 7 đi ểm) C âu 1( 2 điểm): a.( 0,5 điểm): t ừ đồng ngh ĩa với từ “đi”- chết ( mất) b. ( 0,5điểm):tìm được ít nhát một từ đồng âm với từ ‘đi”: đi(đi chơi) b.( 1,0 điểm): tác dụng: giảm bớt nỗi đau khi Bác mất C âu 2( 5 đi ểm) * Y êu c ầu: - V ề h ình th ức: + Vi ết đ ư ợc đo ạn v ăn ng ắn ho àn ch ỉnh, , các câu LK chặt chẽ, c âu đ úng ng ữ ph áp, kh ông sai ch ính t ả + s ử d ụng hợp lí đ ại t ừ, quan hệ từ , từ trái nghĩa - V ề ND: t/h đ úng ch ủ đ ề: c ảm ngh ĩ v ề hai ng ư ời b ạn * Cho điểm :- Hình thức hoàn chỉnh, đủ ý, s/d các đại từ, quan hệ từ, từ trái nghĩa hợp lí, lời văn có cảm xúc: 5đ. - Hình thức hoàn chỉnh, s/d/d các đại từ, quan hệ từ, từ trái nghĩa đủ nhưng gượng ép : 4đ. - Hình thức hoàn chỉnh, s/d/d các đại từ, quan hệ từ, từ trái nghĩa không đủ , cảm xúc chưa rõ: 3đ. - Hình thức chưa hoàn chỉnh, s/d/ các đại từ, quan hệ từ, từ trái nghĩa kh ông đ ủ, sai : 2đ. - Hình thức chưa hoàn chỉnh, n ội dung kh ông r õ theo y êu c ầu 1đ. G. Kiểm tra lại đề và hướng dẫn chấm:
Tài liệu đính kèm: