Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 69: Chương trình địa phương phần tiếng Việt

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 69: Chương trình địa phương phần tiếng Việt

. Mục tiêu cần đạt:

 1. Kiến thức:

 Giúp học sinh: Hệ thống hoá tiếng việt đã học ở kỳ I về từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, từ trái nghĩa, từ đồng âm.

 2. Kỹ năng:

 Củng cố những kiến thức chuẩn mực sử dụng từ và sử dụng từ Hán Việt.

 3. Thái độ:

 Có ý thức sử dụng từ đúng nghĩa, đúng chính tả.

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 69: Chương trình địa phương phần tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2008 
Ngày dạy: / /2008 
Lớp : 7A - B
 Tiết 69.
Chương trình địa phương
phần TiếngViệt.
I. Mục tiêu cần đạt:
 1. Kiến thức:
	 Giúp học sinh: Hệ thống hoá tiếng việt đã học ở kỳ I về từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
 2. Kỹ năng:
	 Củng cố những kiến thức chuẩn mực sử dụng từ và sử dụng từ Hán Việt.
 3. Thái độ: 
	 Có ý thức sử dụng từ đúng nghĩa, đúng chính tả.
II.Chuẩn bị.
	- GV:Soạn bài, bảng phụ
	- Học sinh:Chuẩn bị bài,ôn tập.
III.Tiến trình tổ chức các hoạt động .
 * Hoạt động 1:Kiểm tra.
	GVkiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
 * Hoạt động 2:Giới thiệu bài
	 Chúng ta đã tìm hiểu xong chương trình Tiếng Việt học kì I, để giúp các em hệ thống hoá những kiến thức đã học về tiếng việt, nhận biết những lỗi chính tả hay sai, và cách khắc phục. Chúng ta tìm hiểu bài hôm nay.
 * Hoạt động 3. Bài mới
Hoạt động của GV
H.Đ của HS
Nội dung cần đạt
- GV Kết luận.
- GV: hướng dẫn học sinh làm các bài tập sgk.
? Nhớ - viết lại bài thơ " tiếng gà trưa"
- GV kiểm tra
- GV: Cho học sinh làm theo nhóm.
- Gọi đại diện lên bảng trình bầy.
- GV: cho học sinh làm theo nhóm.
- Gọi đại diện trình bầy.
- Mỗi nhóm đặt câu riêng.
- Gọi đại diện trình bầy.
- GV: hướng dẫn học sinh sửa lỗi chính tả, sai âm.
HS tham khảo nội dung luyện tập sgk
- Hs viết 
Làm bài tập /SGK
Thảo luận nhóm.
Đại diện trình bày.
HS đặt câu.
 Trình bày
Nhận xét
HS thảo luận
Nhận xét.
- hs lờn bảng thực hiện
I. Nội dung luyện tập.
- Khắc phục những lỗi viết như tr/ch, s/x, r/d/gi, l/n.
II. Luyện tập.
1. Viết :
2. Làm bài tập chớnh tả:
* Bài tập a. Điền vào chỗ trống.
- Điền x hoặc s vào chỗ trống: Xử lý, sử dụng, giả sử, xét sử.
- Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã: Tiểu sử, tiễu trừ, tiểu thuyết, tuần tiễu.
- Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống.
+ Chung sức, trung thành, thủy chung, trung đại.
+ Dũng mãnh, mãnh liệt.
* Bài tập b.
- Tìm từ theo yêu cầu.
+ Tên các loài cá bắt đầu bằng ch hoặc tr :- Cá chép, cá chuối, cá chày...
 - Cá trôi, cá trắm.
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái.
- Có thanh hỏi: Nghỉ ngơi
- Có thanh ngã: Suy nghĩ, ngẫm nghĩ.
- Tìm các từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn bắt đầu bằng r,d,gi.
- Không thật: Giả dối, giả tạo.
- Tàn ác, vô nhân đạo: gian ác.
* Bài tập c.
+Đặt câu với mỗi từ: giành, dành,tắt, tắc
- Lớp 7A giành được nhiều điểm tốt trong đợt thi đua thứ nhất.
- Mẹ đã dành cho con nhiều tình cảm yêu thương nhất
- An tắt điện đi .
- Bỳt An bị tắc mực. (vũi nước bị tắc)
* Bài tập thờm
Dưới đây là các từ viết sai (A)Hãy viết lại các từ đó cho đúng ( B ).
 A B
- suất sứ - > - xuất xứ
- ghập ghềnh - > - gập ghềnh
- trân thành - > - chân thành
- gìn dữ - > - gìn giữ
- chung thành - > - trung thành
- trung thủy - > - chung thủy 
- xấu sa - > - xấu xa
- cuốn quýt - > - cuống quýt
- xung xướng - > - sung sướng
 *Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp :
- Đối với hs khỏ giỏi :? Sửa lại lỗi sai trong cỏc cõu sau :
+ Bà căng dặng rằng - Bà căn dặn rằng
+Nú rất kiờu căn - Kiờu căng
+ Cõy che chắng ngang đường - Tre chắn
+ Đừng chặc nữa - Đừng chặt
+ Cắng đi - Cắn
+ Đi mau nghen - Nghe
- Đối với hs trung bỡnh yếu : ? Xem lại cỏc bài tập chớnh tả trờn .
- Về nhà học bài và lập sổ tay chớnh tả
- Ôn tập toàn bộ phần tiếng việt - chuẩn bị thi học kỳ I
Tiết 70 - 71 :
Kiểm tra học kỳ I
( Kiểm tra theo đề-đỏp ỏn của phòng)
Thực hiện ngày : 29 /12/2008
Ngày soạn : /12/2008
Ngày giảng : /1/2009
Lớp : 7 C - D
Tiết 72 : 
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I
A. Mục tiờu cần đạt : HS cần đạt :
1. Kiến thức : - Giỳp hs nắm chắc cỏc kiến thức đó học
2. Kĩ năng : - Nhận biết cỏc ưu nhược điểm trong bài kiểm tra
 - Rỳt kinh nghiệm và sửa chữa cỏc nhược điểm trong bài kiểm tra
3. Thỏi độ : - yờu thớch mụn văn 
B. Chuẩn bị :
- Giỏo viờn : Xem lại bài làm của hs, nhận xột từng bài 
- Học sinh : ễn lại kiến thức, xem lại bài kiểm tra
C. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (khụng)
* Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới 
- GV : Cỏc em đó được làm bài kiểm tra học kỡ. Để giỳp cỏc em nắm được ưu nhược điểm trong bài làm của mỡnh chỳng ta sẽ tỡm hiểu bài hụm nay.
* Hoạt động 3 : Bài mới
I. ĐỀ BÀI :
Cõu 1 : ( 2đ )
a. Chộp theo trớ nhớ bốn cõu thơ đầu bài " Qua Đốo Ngang " của Bà Huyện Thanh Quan
b. Bài thơ sỏng tỏc theo thể loại nào? Nờu nội dung bài thơ ?
Cõu 2 : ( 2đ )
a. Xỏc định cặp từ trỏi nghĩa trong bài ca dao sau :
" Nước non lận đận một mỡnh
Thõn cũ lờn thỏc xuống ghềnh bấy nay
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn cho gầy cũ con "
b. Nờu ý nghĩa của cặp từ trỏi nghĩa ?
Cõu 3 : ( 6đ )
Phỏt biểu cảm nghĩ của em về bài thơ " Cảnh khuya " của Hồ Chớ Minh?
II. Đỏp ỏn - biểu điểm : 
Cõu 1 : 
a. Bước tới Đốo Ngang búng xế tà
 Cỏ cõy chen đỏ lỏ chen hoa
 Lom khom dưới nỳi tiều vài chỳ
 Lỏc đỏc bờn sụng chợ mấy nhà
( Mỗi cõu được 0,25đ )
b. - Thể loại thất ngụn bỏt cỳ đường luật (0,5đ)
 - Nội dung :
+ Đốo ngang thoỏng đóng tuy cú sự sống nhưng vẫn tiờu điều vắng lặng ( 0,25đ )
+ Tõm trạng hoài cổ, nỗi buồn thầm lặng cụ đơn của tỏc giả ( 0,25đ )
Cõu 2 :
a. Cặp từ trỏi nghĩa : + Lờn - Xuống ( 0,5đ )
 + Đầy - cạn ( 0,5đ )
b. í nghĩa : Núi lờn sự vất vả, khổ cực trong cuộc sống của người nụng dõn trong xó hội xưa ( 1đ )
Cõu 3 :
- Mở bài ( 0,5đ )
+ Giới thiệu tỏc giả, tỏc phẩm ( 0,25đ )
+ Cảm xỳc về bài thơ ( 0,25đ )
- Thõn bài : ( 4đ )
+ Nờu nội dung, nghệ thuật hai cõu đầu ( 2đ )
+ Nờu nội dung, nghệ thuật hai cõu cuối ( 2đ )
- Kết bài : ( 0,5đ )
+ Khẳng định cảm xỳc của mỡnh về bài thơ
+ Khẳng định tỡnh cảm kớnh yờu lónh tụ
III. Nhận xột - Trả bài :
1. Nhận xột :
* Ưu điểm : - Cú ý thức học và làm bài nghiờm tỳc 
 - Tham gia thi đầy đủ
* Nhược điểm :
- Nhiều bạn khụng học bài : Phong, Kim 7a
- Nhiều bạn bị điểm yếu : 7b 12/28 bài dưới trung bỡnh
- Nhiều bạn nhỡn bài của bạn : Lự Huy 7b
2. Trả bài :
- GV trả bài cho học sinh
- HS xem lại bài làm
IV chữa lỗi :
- GV Chỉ ra cỏc lỗi sai trong bài của hs : Kiến thức, chớnh tả, cỏch diễn đạt bài viết
- HS sửa cỏc lỗi sai cũn lại về chớnh tả, diễn đạt
V. Đọc bài văn mẫu - Tổng hợp điểm
* Đọc bài mẫu : 
- Phượng, Hoa : 7d
- Hưng, Thựy : 7c
* Tổng hợp điểm :
- Lớp : 7C 7D
- Điểm : Giỏi : 9 7
 Khỏ : 7 5
 TB : 6 4
 Yếu : 1 7
 Kộm : 4 5
* Hoạt động 4 : Hoạt động nối tiếp 
- Đối với hs khỏ giỏi : ? Viết lại bài văn?
- Đối với hs trung bỡnh yếu : + ễn lại kiến thức đó học 
 + Xem lại bài làm
- Soạn bài tục ngữ về thiờn nhiờn và lao động sản xuất

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 70-ctrdp.doc