Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần : 1 - Tiết: 1 - 2- 3: Ôn tập và thực hành từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần : 1 - Tiết: 1 - 2- 3: Ôn tập và thực hành từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa

I. Mục tiêu cần đạt:

1.- Kiến thức:

ỉ ễn tập, vận dụng cỏc kiến thức đó học để thực hành làm bài tập dưới nhiều dạng khỏc nhau của từ đồng nghĩa để khắc sõu, mở rộng kiến thức về "đồng nghĩa, trái nghĩa"

2- Kĩ năng:

> Biết vận dụng những hiểu biết cú được từ bài học tự chọn để phõn tớch một số văn bản học trong chương trỡnh.

 

doc 81 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 2063Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần : 1 - Tiết: 1 - 2- 3: Ôn tập và thực hành từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/7/2011
Ngày dạy: 7/2011
Tuần : 1 Tiết: 1 - 2- 3.
Ôn tập và thực hành
từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa 
I. Mục tiêu cần đạt:
1.- Kiến thức:
ễn tập, vận dụng cỏc kiến thức đó học để thực hành làm bài tập dưới nhiều dạng khỏc nhau của từ đồng nghĩa để khắc sõu, mở rộng kiến thức về "đồng nghĩa, trái nghĩa"
2- Kĩ năng:
> Biết vận dụng những hiểu biết cú được từ bài học tự chọn để phõn tớch một số văn bản học trong chương trỡnh.
3- Thỏi độ:
Bồi dưỡng ý thức, tinh thần cầu tiến của học sinh
II. Tiến trình bài giảng.
Tổ chức:
2. Bài mới
A. Từ đồng nghĩa
 I. Lý thuyết
1. Thế nào là từ đồng nghĩa ?
 Sgk
2. Các loại từ đồng nghĩa :
 a. Đồng nghĩa hoàn toàn
 - Ví dụ : + cha, bố, bọ, ba
 + máy bay, tàu bay, phi cơ
b.Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
 - Ví dụ : hi sinh,từ trần,tạ thế,chết -> Khác nhau về sắc thái biểu cảm
 Chạy ,phi ,lồng,lao -> Khác nhau về sắc thái ý nghĩa
3. Sử dụng từ đồng nghĩa
 - Để câu văn thoáng,tránh nặng nề,nhàm chán
 - Làm cho ý câu nói được phong phú,đầy đủ.
II. Bài tập
Bài tập 1: Xếp cỏc từ sau vào cỏc nhúm từ đồng nghĩa.
	Chết, nhỡn, cho, kờu, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cự, nhũm, ca thỏn, siờng năng, tạ thế, nhú biếu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, than, ngúng, tặng, dũm, trụng mong, chịu khú, than vón.
Bài tập 2: Cho đoạn thơ:" Trờn đường cỏt mịn một đụi cụ
	 Yếm đỏ khăn thõm trẩy hội chựa
	 Gậy trỳc dỏt bà già túc bạc
	 Tay lần tràn hạt miệng nam mụ"
	(Nguyễn Bớnh)
a) Tỡm từ đồng nghĩa với cỏc từ in đậm.
b) Đặt cõu với cỏc từ em vừa tỡm được.
Bài tập 3( Sách tham khảo trang 61)
B.Từ trái nghĩa
 I.Lý thuyết
1.Thế nào là từ trái nghĩa ?
2. Sử dụng từ trái nghĩa 
Bài tập 1: Tỡm cỏc từ trỏi nghĩa trong cỏc cõu ca dao, tục ngữ sau:
	a) Thõn em như củ ấu gai
	Ruột trong thỡ trắng vỏ ngoài thỡ đen
	b) Anh em như chõn với tay
	Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần
	c) Người khụn núi ớt hiểu nhiều
	Khụng như người dại lắm điều rườm tai
	d) Chuột chự chờ khỉ rằng " Hụi!"
	Khỉ mới trả lời: "cả họ mầy thơm!"
Bài tập 2: Điền cỏc từ trỏi nghĩa thớch hợp vào cỏc cõu tục ngữ sau:
	a) Một miếng khi đúi bằng một gúi khi
	b) Chết.cũn hơn sống đục
	c) Làm khi lành để dành khi
	d) Ai .ai khú ba đời
	e) Thắm lắm.nhiều
	g) Xấu đều hơnlỏi
	h) Núi thỡ.làm thỡ khú
	k) Trước lạ sau.
Bài tập 3: Cho đoạn văn:
	" khi đi từ khung cửa hẹp của ngụi nhà nhỏ, tụi ngơ ngỏc nhỡn ra vựng đất rộng bờn ngoài với đụi mắt khự khờ. Khi về, ỏnh sỏng mặt trời những miền đất lạ bao la soi sỏng mỗi bước tụi đi. Tụi nhỡn rừ quờ hương hơn, thấy được xứ sở của mỡnh đẹp hơn ngày khởi cuộc hành trỡnh".
	( Theo ngữ văn 7)
a) Tỡm cỏc cặp từ trỏi nghĩa cú trong đoạn văn trờn.
b) Nờu tỏc dụng của cỏc cặp từ trỏi nghĩa đú trong việc thể hiện nội dung của đoạn văn.
Bài 4 : Em hãy kể một số cặp từ trái nghĩa có điểm trung gian.
Bài 5 : Trong hai câu sau đây mỗi câu có cặp từ trái nghĩa nào không ? Vì sao ?
Ngôi nhà này to nhưng không đẹp.
Khúc sông này hẹp nhưng mà sâu.
Bài 6 : Tìm những cặp từ trái nghĩa biểu thị khái niệm tương phản về : Thời gian, không gian , kích thước , dung lượng, hiện tượng xã hội.
Bài 7 : Tìm những cặp từ trái nghĩa trong đó mỗi cặp đều có từ mở.
Bài 8: Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các câu thơ sau và cho biết tác dụng của cách sử dụng các cặp từ trái nghĩa đó ?
 Ngắn ngày thôi có dài lời làm chi....
 Bây giờ đất thấp trời cao
 ăn làm sao ,nói làm sao bây giờ.
Tuần 12, 13	
Tiết : 34-39	
RẩN LUYỆN KỸ NĂNG VỀ VĂN BIỂU CẢM, phát biểu cảm nghĩ về tpvh
Viết đoạn văn
I-MỤC TIấU CẦN ĐẠT 
1.- Kiến thức:
- Nắm được những kiến thức cơ bản của sự kết hợp giữa cỏc yếu tố tự sự và miờu tả trong văn biểu cảm.
- Học sinh nhận thức được sự kết hợp và tỏc động qua lại giữa cỏc yếu tố kể, tả và biểu cảm bộc lộ tỡnh cảm của người viết trong một văn bản tự sự.
- Nhận biết và sử dụng sự kết hợp đan xen giữa cỏc yếu tố tự sự, miờu tả trong văn biểu cảm.
2- Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng thực hành viết đoạn văn.
- Viết văn bản biểu cảm kết hợp với tự sự và miờu tả.
3- Thỏi độ:
- Bồi dưỡng lũng yờu quờ hương, gia đỡnh.
- Giỏo dục tư tưởng, lũng yờu nước, cú ý thức học tập, rốn luyện viết đoạn văn.
II. Tiến trình bài giảng.
Tổ chức:
 Sĩ số : 7a :.................
 7 b:................
2. Bài mới
* Nhắc lại kiến thức về văn bản biểu cảm cho hs nhớ để tiến hành viết đoạn văn.
* Khi viết văn bản biểu cảm ta cần chỳ ý đến những yờu cầu nào?
* GV chốt vấn đố bổ sung hoàn chỉnh
(Hướng dẫn hs thực hành viết đoạn văn).
Cho hs trỡnh bày đoạn văn của mỡnh.
Nhận xột, bổ sung cho hoàn chỉnh.
Hs thảo luận-- lần lượt chỉ ra cỏc yếu tố miờu tả, biểu cảm và tự sự trong đoạn văn dưới sự gợi ý của gv.
Đh: Người anh kể lại những giõy phỳt ngỡ ngàng cảm động khi thấy mỡnh được em gỏi vẽ tranh.
Đh" Một chỳ bộ ngồi nhỡn ra cửa sổmặt chỳ bộ như tỏa ra một thứ ỏnh sỏng rất lạtư thế ngồi khụng chỉ sự suy tư mà cũn rất mơ mộng nữa".
Đh: ( Tụi giật sững người, thoạt tiờn là sự ngỡ ngàng rồi đến hónh diện, sau đú là xấu hổ.
Tụi khụng trả lời mẹ tụi mà tụi muốn khúc quỏ.)
Hs rỳt ra kết luận
Nhận xột, bổ sung.
Đề yờu cầu kể về việc gỡ?
Nờn bắt đầu từ chỗ nào
Từ xa thấy người thõn như thế nào
Lại gần thỡ thấy như thế nào
Nờu những biểu hiện tỡnh cảm giưa hai người sau khi đó gặp nhau
Biểu hiện bằng những chi tiết nào?
GV chốt vấn đề bổ sung hoàn chỉnh
* Nhắc lại kiến thức về cỏch làm bài văn biểu cảm về tỏc phẩm văn học.
Khi phỏt biểu cảm nghĩ về tỏc phẩm văn học ta cần chỳ ý đến những điều gỡ?
- Gv chốt vấn đề bổ sung hoàn chỉnh.
HĐ 2: ( Hướng dẫn học sinh luyện tập).
Cho hs đọc và tỡm hiểu bài đọc.
* GV chốt vấn đề bổ sung hoàn chỉnh
Bài yêu cầu gì ?
Lập dàn ý :
? Phần mở bài có nhiệm vụ gì ?
? Phần thân bài có nhiệm vụ gì ?
? Phần kết bài có nhiệm vụ gì?
I- ễn tập.
1. Tỡm hiểu sự kết hợp giưa 3 yếu tố.
+ Tự sự: thường tập trung vào sự việc, nhõn vật, hành động trong văn bản.
+ Miờu tả: thường tập trung chỉ ra tớnh chất, màu sắc, mức độ của sự việc, nhõn vật, hành động,
+ Biểu cảm: Thường thể hiện ở cỏc chi tiết bày tỏ cảm xỳc, thỏi độ của người viết trước sự việc hành động nhõn vật trong văn bản.
2 .Ví dụ :
Cho đoạn văn
" Trong gian phũng lớn tràn ngập ỏnh sỏng, những bức tranh của thớ sinh treo kớn bốn bức tường. Bố, mẹ tụi kộo tụi chen qua đỏm đụng để xem bức tranh của Kiều Phương, đó được đúng khung lồng kớnh. Trong tranh, một chỳ bộ như tỏa ra một thứ ỏnh sỏng rất lạ, toỏt lờn từ cặp mắt, tư thế ngồi của chỳ, khụng chỉ sự suy tư mà cũn rất mơ mộng nữa. Mẹ hồi hộp thỡ thầm vào tai tụi:- con cú nhận ra con khụng? Tụi giật sững người chẳng hiểu sao tụi bỏm chặt lấy tay mẹ, thoạt tiờn là sự ngỡ ngàng, rồi thấy hónh diện sau đú là xấu hổ. Dưới mắt em tụi, tụi hoàn hảo đến thế kia ư? Tụi nhỡn như thụi miờn vào dũng chữ đề trờn bức tranh" Anh trai tụi". Vậy mà dưới mỏt tụi thỡ
Con đó nhận ra con chưa? Mẹ rất hồi hộpTụi khụng trả lời mẹ. Tụi muốn khúc quỏ. Bởi vỡ nếu tụi núi được với mẹ, tụi sẽ núi rằng" khụng phải con dõu, đấy là tõm hồn và lũng nhõn hậu của em con đấy"
II- Luyện tập:
1* Dựng đoạn văn biểu cảm cú sự kết hợp yếu tố tự sự và miờu tả.
 Hóy viết đoạn văn phỏt biểu cảm nghĩ của em về cỏnh đồng quờ.
Yờu cầu: kết hợp yếu tố tự sự, miờu tả.
2* Dựng đoạn văn biểu cảm cú sự kết hợp yếu tố tự sự và miờu tả?
 Đề: 
Hóy viết đoạn văn phỏt biểu cảm nghĩ của em về những giõy phỳt đầu tiờn khi em gặp lại một người thõn( ụng, bà, cha, mẹ,) sau một thời gian xa cỏch.
Yờu cầu: kết hợp yếu tố tự sự, miờu tả( tả hỡnh dỏng, khuụn mặt, mặt,vui mừng, xỳc độngngụn ngữ, hành động, lợi núiẩn chứa những tỡnh cảm nào)
Viết đoạn văn.
B. Phát biểu cảm nghĩ về TPVH
I- ễn tập.
Phỏt biểu cảm nghĩ về một tỏc phẩm văn học là trỡnh bày những cảm xỳc, tưởng tượng, liờn tưởng, suy ngẫm của bản thõn về nội dung và hỡnh thức tỏc phẩm đú.
Để làm được bài văn phỏt biểu cảm nghĩ về tỏc phẩm văn học, trước tiờn phải xỏc định được cảm xỳc, suy nghĩ của mỡnh về tỏc phẩm đú.
Những cảm nghĩ ấy cú thể là cảm nghĩ về cảnh và người ; cảm nghĩ về vẻ đẹp ngụn từ; cảm nghĩ về tư tưởng của tỏc phẩm.
II- Luyện tập:
Phỏt biểu cảm nghĩ về một trong cỏc bài thơ: Cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh, Ngẫu nhiờn viết hõn buổi mới về quờ, Cảnh khuya, Rằm thỏng giờng.
* Dàn bài: ( cảm nghĩ)
a. Mở bài:
- Giới thiệu tỏc phẩm văn học "cảm nghĩ.."
- Tỏc giả.
- Hoàn cảnh tiếp xỳc với tỏc phẩm: trong giờ học văn
b. Thõn bài
Những cảm xỳc suy nghĩ do tỏc phẩm gỏi lờn:
- Cảm xỳc 1: yờu thớch cảnh thiờn nhiờn.-- Suy nghĩ 1: cảnh đờm trăng được diễn tả sinh động qua bỳt phỏp lóng mạn
- Cảm xỳc 2: yờu quớ quờ hương-- suy nghĩ 2: hiểu được tấm lũng yờu quê hương của nhà thơ Lớ Bạch qua biện phỏp đối lập.
c. Kết bài
- Ấn tượng chung về tỏc phẩm: cảm nghĩ trong đờm thanh tĩnh.
Bài 2 : Cảm nghĩ về bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” của Nguyễn Khuyến.
 a.Mở bài :
- Giới thiệu tỏc phẩm văn học "Bạn đến.."
- Tỏc giả.
- Hoàn cảnh tiếp xỳc với tỏc phẩm: trong giờ học văn
- Cảm nhận bước đầu : Thích bài thơ về ngôn từ: giản dị ...
b. Thân bài :
- Cảm xúc 1 : về gia cảnh của nhà thơ.
- cảm xúc 2 : Về tình cảm bạn bè.
c. Kết bài :
- ấn tượng chung về tác phẩm.
- Về tác giả.
Yêu cầu:
Viết các phần của bài văn.
Chuỷ đề 1:
	TấN BÀI: 	RẩN LUYỆN KĨ NĂNG VỀ VĂN NGHỊ LUẬN
MUẽC TIEÂU CAÀN ẹAẽT: 
1- Kiến thức:
	ỉ ễn tập nắm vững cỏc kiến thức về văn nghị luận: Hiểu được cỏc đặc điểm của văn nghị luận.
	ỉ Nõng cao ý thức thực hiện văn nghị luận – vận dụng vào bài tập thực hành.
	ỉ Tiết này chủ yếu là đi vào ụn tập thực hành về việc tỡm hiểu cỏc đặc điểm.
	2- Kĩ năng:
	ỉ Biết vận dụng những hiểu biết về văn nghị luận để biết bày tỏ ý kiến quan điểm tư tưởng của mỡnh về một vấn đề nào đú trong đời sống xó hội.
	3- Thỏi độ:
	ỉ Cú ý thức tỡm tũi để rốn luyện kĩ năng cho bản thõn.
	II- CHUAÅN Bề CUÛA GIAÙO VIEÂN VAỉ HOẽC SINH:
	1- GIAÙO VIEÂN:
	ỹ Soạn giỏo ỏn, tỡm và nghiờn cứu một số tài liệu cú lien quan để bổ sung kiến thức.
	2- HOẽC SINH:
	ỹ ễn tập bài học ( văn nghị luận) và tỡm một số văn bản nghị luận.
	III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1- OÅn ủũnh toồ chửực lụựp (1’): Kieồm dieọn.
	2- Kieồm tra baứi cuừ (5’):
	? Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
	3- Giaỷng baứi mụựi:
	Ÿ Giụựi thieọu baứi mụựi (1’): Hụm nay chỳng ta tiếp tục với chương trỡnh tự chọn này.
	Ÿ Noọi dung baứi mụựi:
Thụứi gian
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
KIEÁN THệÙC
20'
63'
Ÿ Hẹ 1: (GV hửụựng daón HS oõn tập đặc điểm của văn nghị luận)
GV cho hs nhăc lại cỏc nhắc lại cỏc kiến thức nội dung: luận điểm, luận cứ, lập luận trong văn nghị luận.
HĐ 2:
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Hướng dẫn học sinh làm phần luyện tập.
Gv gợi ý cỏch làm bài.
Gv nhận xột gúp ý, bổ sung cho hoàn chỉnh.
.
I-  ...  tập.
 1. Quan hệ từ.
II- Luyện tập.
 Bài tập 1: điều quan hệ thớch hợp:như.và.nhưng.với.
 Bài tập 2: gạch chõn cỏc cõu sai:
Cõu sai là: a,d,e.
 Bài tập 3; đặt cõu với những cặp QHT.
a) Nếu trời mưa thỡ trận búng đú hoón lại 
b) Vỡ Lan siờng năng nờn đó đạt thành tớch tốt trong học tập.
c) Tuy trời mưa nhưng tụi vẫn đi học.
d) Sở dĩ anh ta thành cụng vỡ anh ta luụn lạc quan, tin tưởng vào bản thõn Bài tập 4: thờm QHT
a).và nụng thụn.
b)..để ụng bà.
c) .bằng xe.
d) .cho bạn Nam .
 Bài tập 5: xếp cỏc từ sau vào nhúm từ đồng nghĩa.
a) chết, hi sinh, tạ thế, thiệt mạng
b) nhỡn, nhũm, ngú, liếc, dũm
c) cho, biếu, tặng
d) kờu, ca thỏn, than, than vón
e) chăn chỉ, cần cự, siờng năng, cần mẫn,chịu khú
g) mong, ngúng, trụng mong
 Bài tập 6:
a) tỡm từ đũng nghĩa ; đỏ - thắm, đen – thõm, bạc – trắng
b) hs chỳ ý đặt cõu cho đỳng sắc thỏi
 Bài tập 7: tỡm cỏc cặp từ trỏi nghĩa trong ca dao, tục ngữ.
a) trong – ngoài, trắng – đen .
b) rỏch – lành, dở - hay.
c) khụn – dại, ớt – nhiều.
d) hụi – thơm.
 Bài tập 8 : điền cỏc từ trỏi nghĩa
a) no b) trong c) đau d) giàu
e) phai g) tốt h) dễ k) quen
 Bài tập 9:
a) cặp từ trỏi nghĩa cú thể tỡm được trong đoạn văn là: đi – về
b) Cỏc cặp từ trỏi nghĩa làm nổi bật sự đối lập gióu quờ hương với cỏc miền đất lạ. Qua đú thể hiện sự đổi thay trong cỏch nhỡn nhận thế giới của người ra đi, và nhấn mạnh tỡnh yờu quờ hương khụng phai nhạt.
Tuần 9 - Tiết : 25-26-27.
Ngày soạn :....../....../2008
Ngày dạy :....../....../2008
Ôn tập và thực hành một số bài tập nâng cao về từ vựng tiếng việt
(Từ ghép hán việt , Quan hệ từ )
I. Mục tiêu cần đạt:
1.- Kiến thức:
ễn tập, vận dụng cỏc kiến thức đó học để thực hành làm bài tập dưới nhiều dạng khỏc nhau của từ Hỏn Việt để khắc sõu, mở rộng kiến thức về "Từ Hỏn - Việt"
2- Kĩ năng:
Rốn kỹ năng sử dụng từ Hỏn Việt khi núi hoặc viết.
> Biết vận dụng những hiểu biết cú được từ bài học tự chọn để phõn tớch một số văn bản học trong chương trỡnh.
3- Thỏi độ:
Bồi dưỡng ý thức, tinh thần cầu tiến của học sinh
II. Tiến trình bài giảng.
Tổ chức:
 Sĩ số : 7a :.................
 7 b:................
2. Bài mới
	Bài tập 1: Điền quan hệ từ thớch hợp vào chỗ trống:
	Những tờ mẫu treo trước bàn học giống.những lỏ cờ nhỏ bay phất phới khắp xung quanh lớp. Ai nấy đều chăm chỳ hết sức,.cứ im phăng phắc! Chỉ nghe thấy tiếng ngũi bỳt sột soạt trờn giấy. Cú lỳc những con bọ dừa bay vào..chẳng ai để ý, ngay cả những trũ nhỏ nhất cũng vậy, chỳng đang cặm cụi vạch những nột sổmột tấm lũng, một ý thức, như thể cỏi đú cũng là tiếng Phỏp.
	Bài tập 2: Gạch chõn dưới cỏc cau sai:
a) Mai gửi quyển sỏch này bạn Lan.
	b) Mai gửi quyển sỏch này cho bạn Lan.
	c) Mẹ nhỡn tụi bằng ỏnh mắt õu yếm.
	d) Mẹ nhỡn tụi ỏnh mắt õu yếm.
	e) Nhà văn viết những người đang sống quanh ụng.
	g) Nhà văn viết về những người đang sống quanh ụng.
	Bài tập 3: Đặt cõu với những cặp quan hệ từ:
	a) nếu.thỡ.	b) vỡ.nờn
	c) tuy.những	d) sở dĩ..vỡ.
	Bài tập 4: Thờm quan hệ từ thớch hợp để hoàn thành cõu.
	a) Trào lưu đụ thị húa đó rỳt ngắn khoảng cỏch giữa thành thị nụng thụn.
	b) Em gửi thư cho ụng bà ở quờ ụng bà biết kết quả học tập của em.
	c) Em đến trường xe buýt.
	d) Mai tặng một mún quà bạn Nam.
	Bài tập 5: Xếp cỏc từ sau vào cỏc nhúm từ đồng nghĩa.
	Chết, nhỡn, cho, kờu, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cự, nhũm, ca thỏn, siờng năng, tạ thế, nhú biếu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, than, ngúng, tặng, dũm, trụng mong, chịu khú, than vón.
	Bài tập 6: Cho đoạn thơ:" Trờn đường cỏt mịn một đụi cụ
	 Yếm đỏ khăn thõm trẩy hội chựa
	 Gậy trỳc dỏt bà già túc bạc
	 Tay lần tràn hạt miệng nam mụ"
	(Nguyễn Bớnh)
	a) Tỡm từ đồng nghĩa với cỏc từ in đậm.
	b) Đặt cõu với cỏc từ em vừa tỡm được.
	Bài tập 7: Tỡm cỏc từ trỏi nghĩa trong cỏc cõu ca dao, tục ngữ sau:
	a) Thõn em như củ ấu gai
	Ruột trong thỡ trắng vỏ ngoài thỡ đen
	b) Anh em như chõn với tay
	Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần
	c) Người khụn núi ớt hiểu nhiều
	Khụng như người dại lắm điều rườm tai
	d) Chuột chự chờ khỉ rằng " Hụi!"
	Khỉ mới trả lời: "cả họ mầy thơm!"
	Bài tập 8: Điền cỏc từ trỏi nghĩa thớch hợp vào cỏc cõu tục ngữ sau:
	a) Một miếng khi đúi bằng một gúi khi
	b) Chết.cũn hơn sống đục
	c) Làm khi lành để dành khi
	d) Ai .ai khú ba đời
	e) Thắm lắm.nhiều
	g) Xấu đều hơnlỏi
	h) Núi thỡ.làm thỡ khú
	k) Trước lạ sau.
	Bài tập 9: Cho đoạn văn:
	" khi đi từ khung cửa hẹp của ngụi nhà nhỏ, tụi ngơ ngỏc nhỡn ra vựng đất rộng bờn ngoài với đụi mắt khự khờ. Khi về, ỏnh sỏng mặt trời những miền đất lạ bao la soi sỏng mỗi bước tụi đi. Tụi nhỡn rừ quờ hương hơn, thấy được xứ sở của mỡnh đẹp hơn ngày khởi cuộc hành trỡnh".
	( Theo ngữ văn 7)
	a) Tỡm cỏc cặp từ trỏi nghĩa cú trong đoạn văn trờn.
	b) Nờu tỏc dụng của cỏc cặp từ trỏi nghĩa đú trong việc thể hiện nội dung của đoạn văn.
	Bài tập 10 :Phõn biệt nghĩa của cỏc yếu tố Hỏn – Việt đồng õm trong những từ sau:
	Cụng 1: Cụng chỳng, cụng đức.
	Cụng 2: Cụng bằng, cụng tõm.
	Đồng 3: Đồng bào, đồng chớ.
	Đồng 2: Đồng thoại, nhi đồng.
	Tự 1: Tự cao, tự do
	Tự 2: Văn tự, mẫu tự
	Tử 1: Cảm tử, tử biệt
	Tử 2: Tử tụn, nam tử.
	Bài tập 11: Tỡm 5 thành ngữ Hỏn Việt. Giair thớch ý nghĩa những thành ngữ đú.
	Bài tập 12: Tỡm những từ ghộp Hỏn Việt cú yếu tố " nhõn ". 
Phõn loại cỏc từ ghộp Hỏn – Việt.
	Bài tập 13: Tỡm từ Hỏn – Việt cú trong những cõu thơ sau:
Chỏu chiến đấu hụm nay
Vỡ lũng yờu tổ quốc
 ( Xuõn Quỳnh)
Đỏ vẫn trơ gan cựng tuế nguyệt
Nước cũn cau mặt với tan thương.
	 ( Bà Huyện Thanh Quan)
Đem đại nghĩa để thắng hung tàn
Lấy chớ nhõn để thay cường bạo
 ( Nguyễn Du)
Bỏc thương đoàn dõn cụng
Đờm nay ngủ ngoài rừng
 ( Minh Huệ)
	Bài tập 14: Đọc đoạn văn sau, tỡm những từ Hỏn – Việt, cho biết chỳng được dựng với sắc thỏi gỡ?
	" Lỏt sau, ngài đến yết kiến, vương vở trỏch. Ngài bỏ mũ ra, tạ tội, bày rừ lũng thành của mỡnh. Vương mừng rỡ núi.
Ngài thật là bậc lương y chõn chớnh, đó giỏi vầ nghề nghiệp lại cú lũng nhõn đức, thương xút đỏm con đỏ của ta, thật xứng với lũng ta mong mỏi".
Bài tập 15: Tỡm cỏc từ Hỏn Việt tương ứng với cỏc từ sau. Cho biết cỏc từ Hỏn Việt đú dựng để làm gỡ?
	Vợ, chồng, con trai, con gỏi, trẻ can, nhà thư, chất trận
Bài tập 16: Viết đoạn văn ngắn nờu lờn suy nghĩ của em về tinh thần yờu nước thể hiện trong văn bản " sụng nỳi nước Nam"
Trong đoạn văn cú sử dụng ớt nhất 3 từ Hỏn – Việt, cho biết cỏc từ ấy được dựng với sắc thỏi biểu cảm nào?	
.............................................................@............................................................................
Tuần 10 Tiết :28-29-30 
Ngày soạn :....../....../2008
Ngày dạy :....../....../ 2008
 VĂN BIỂU CẢM
TèM HIỂU ĐỀ VÀ CÁCH LẬP í CỦA BÀI VĂN BIỂU CẢM 
bài tập
I. Mục tiêu cần đạt:
1.- Kiến thức:
- Nắm được một số nội dung về đề văn biểu cảm và cỏch lỏm bài văn biểu cảm.
- Cỏch lập ý của bài văn biểu cảm.
- Biết vận dụng những hiểu biết từ bài học tự chọn này để phõn tớch một số đề văn biểu cảm,
2- Kĩ năng:
- Rốn kĩ năng thực hành tỡm hiểu đề và cỏch lập dàn ý.
- Bồi dưỡng lũng yờu quờ hương, gia đỡnh.
II. Tiến trình bài giảng.
1.Tổ chức:
 Sĩ số : 7a :.................
 7 b:.................
2. Bài mới
? Nêu khái niệm văn biểu cảm ? Có mấy loại biểu cảm ?
? Vậy khi viết văn biểu cảm cần sử dụng các loại văn nào ?
 Bài 2.
Đọc lại các chùm bài ca dao,dân ca trong chương trình Ngữ văn 7( Bài 3,4) và xác định phương thức biểu hiện ở từng câu ca dao. Nêu rõ câu ca dao nào dùng cách biểu cảm trực tiếp,câu ca dao nào dùng cách biểu cảm gián tiếp.
? Văn biểu cảm có những đặc điểm gì ?
* Cho HS tỡm hiểu đề bài văn biểu cảm.
* Cho HS tỡm hiểu đề bài thể loại và nội dung.
* Gợi ý cho HS thảo luận.
* Cho nhúm viết mở bài và kết bài hoàn chỉnh của đề bài.
HS luyện tập
* Cho hs tỡm hiểu đề.
* Tiến hành cho HS lập dàn ý của đề bài.
* GV chốt vấn đề bổ sung hoàn chỉnh.
- HS tỡm hiểu đố và thể loại, nội dung.
- Thảo luận nhúm, lập dàn ý của đề bài
- Viết mở bài và kết bài.
I. Đặc điểm chung của văn biểu cảm
1.Khái niệm văn biểu cảm
- Khái niệm : Sgk
- 2 loại biểu cảm : + Trực tiếp ( Bằng những từ ngữ trực tiếp gợi ra tình cảm )
+ Gián tiếp ( thông qua miêu tả một hình ảnh,kể một câu chuyện nào đó để khơi gợi tình cảm).
- Sử dụng văn miêu tả và tự sự.
Ví dụ 1:
 Cho bài thơ : 
 Mây và bông
 Trên trời mây trắng như bông
ở dưới cánh đồng bông trắng như mây.
 Hỡi cô má đỏ hây hây
 Đội bông như thể đội mây về làng
 - Ngô Văn Phú –
Hãy chỉ rõ sự kết hợp giữa biểu cảm trực tiếp và biểu cảm gián tiếp trong bài thơ.
Nêu cảm nhận của em về bài thơ bằng một đoạn văn ngắn từ 10 -12 câu.
2. Đặc điểm của văn biểu cảm.
- Văn b/c là tiếng nói tình cảm của con người.
- Đối tượng là thế giới tinh thần muôn hình muôn vẻ.
- Mỗi bài văn b/c tập trung biểu đạt một tình cảm chủ yếu.
- Tình cảm trong văn b/c là t/c trong sáng mang đậm tính nhân văn.
3. Cách làm văn biểu cảm.
- Bước 1: Xác định yêu cầu của đề và tìm ý:
 - Phải căn cứ vào các từ ngữ và cấu trúc của đề để xác định nội dung, tư tưởng,t/c mà văn bản sẽ viết cần đạt tới
 - Nội dung văn bản sẽ nói về điều gì ?
 - Qua đó cần bộc lộ thái độ tình cảm gì?
- Bước 2 : Xây dựng bố cục
- Bước 3 : Viết bài
- Bước 4 : Sửa bài
II. Thực hành
1.Bài 1:
Ra hai đề văn biểu cảm và xác định rõ đối tượng biểu cảm.
 2.Bài 2
 ICảm xỳc về dũng sụng quờ em
 - Tỡm hiểu đề: 
 Nội dung: Tỡnh cảm về dũng sụng quờ hương.
 - Dàn ý:
 + Mở bài: Yờu mến dũng sụng quờ em giàu đẹp.
 - Giới thiệu dũng sụng quờ hương của em với những đặc điểm như: Tờn, vị trớ, đặc điểm chung
 + Thõn bài:
- Dũng sụng đó cho nước tươi mỏt cả cỏnh đồng làm giàu cho quờ hương trự phỳ.
- Sụng là con đường kinh tế huyết mạch của quờ em.
- Là nơi mà tưởi thơ em đó gắn bú với nhiều kỷ niệm nhất bờn cạnh đú dũng sụng cũn gắn liền với những chiến cụng lịch sử oanh liệt của đất nước.
 + Kết bài: Cảm nghĩ của em về dũng sụng.
3. Bài 3
Cảm nghĩ về nụ cười của mẹ
* Tỡm hiểu đề và tỡm ý
- Đối tượng phỏt biểu cảm nghĩ mà đề văn nờu ra là gỡ: Em hỡnh dung và hiểu thế nào về đối tượng ấy.
- Từ thuở ấu thơ cú ai khụng nhỡn thấy nụ cười của mẹ, đấy là nụ cười yờu thương, nụ cười khớch lệ đối với mỗi bước tiến bộ của em: Khi em biết đi, biết núi, khi em lần đầu đi học, mỗi khi em được lờn lớp,
Cú phải lỳc nào mẹ cũng nở nụ cười khụng? Đú là những lỳc nào?
Làm sao để luụn luụn được nhỡn thấy nụ cười của mẹ ?
Hóy gợi ra thật nhiều ý liờn quan tới đối tượng biểu cảm và cảm xỳc của mỡnh.
Em sẽ viết như thế nào để bày tơ cho hết niềm yờu thương, kớnh trọng đối với mẹ?
Tuần 11 - Tiết : 31-32-33.
Ngày soạn :....../....../2008
Ngày dạy :....../....../2008

Tài liệu đính kèm:

  • docBoi duong HS lop 7 ca nam.doc