Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 12 - Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết tiếng Việt

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 12 - Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết tiếng Việt

A- M ục tiêu cần đạt :

 Giúp học sinh : Củng cố kiến thức về các từ loại đã học : Từ ghép , từ láy ,từ Hán Việt , đại từ , quan hệ từ , từ đồng nghĩa ,từ trái nghĩa , từ đồng âm .

 B- Chuẩn bị :

· Thầy : đề , đáp án

· Trò : Ôn tập

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1186Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 12 - Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :12 Ngày soạn : 19/10/2009 
Tiết : 46 Ngày dạy : 26-31/10/2009 
 KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 
 A- M ục tiêu cần đạt :
 Giúp học sinh : Củng cố kiến thức về các từ loại đã học : Từ ghép , từ láy ,từ Hán Việt , đại từ , quan hệ từ , từ đồng nghĩa ,từ trái nghĩa , từ đồng âm .
 B- Chuẩn bị :
Thầy : đề , đáp án 
Trò : Ôn tập 
 C- Tiến trình tổ chức các hoạt động 
 Hoạt động thầy 
 Hoạt động trò 
 Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1:
Ổn định 
Thu nộp tài liệu 
 - Lớp trưởng báo cáo 
 - Nộp tài liệu
HOẠT ĐỘNG 2 : Phát đề và coi kiểm tra
Phát đề cho học sinh 
Theo dõi nhắc nhở học sinh làm bài 
Thu bài
_ Nhận đề 
-Nghiêm túc làm bài 
HOẠT ĐỘNG 3: Dặn dò
 Xem trước bài “ thành ngữ’’
Nghe –ghi nhận 
 Đề kiểm tra
 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất mỗi câu 0,4điểm
câu 1: “ Chia ly’’ , “Chia tay’’là cặp từ :
 a)Đồng nghĩa c) Đồng âm 
 b) Trái nghĩa d) Hán việt
Câu2: Từ trái nghĩa với ăn yếu là 
 a) Aên mạnh c)Aên nhiều
 b)Aên khỏe d) Aên ngon
 Câu 3 : Câu “ Chúng ta hãy ngồi vào bàn để bàn lại vấn đề ấy ’’có sử dụng 
 a) Từ đồng nghĩa c) Từ đồng âm 
 b)Từ trái nghĩa d) Từ nhiều nghĩa 
Câu 4: Từ nào là từ ghép ?
 a) Hổn hển c) Nức nở 
 b) Quằn quại d) Cô giáo 
Câu 5: Đại từ nào không phải là đại từ dùng để hỏi về không gian ?
 a) Khi nào . c) Nơi đâu 
 b) Ở đâu . d) Chổ nào 
Câu 6: Các từ : ầm ầm , quanh quanh , nhè nhẹ , cỏn con thuôäc từ loại
 a) Láy bộ phận c) Không phải là từ láy
 b) Láy toàn bộ d) từ ghép 
Câu 7: Từ nào là từ láy ?
a) Thanh nhã c) Phảng phất 
b) Trắng thơm d) Trong sạch 
Câu 8: Trong nhiều trường hợp người ta dùng từ Hán Việt để 
 a) Tạo sắc thái tao nhã 
 b) Tạo sắc thái cổ 
 c) Tạo sắc thái tôn trọng , thái độ tôn kính
d) Tất cả điều đúng 
 Câu 9: Từ nào là đại từ trong các câu ca dao sau?
 “ Ai đi đâu đó hỡi ai 
 Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm ’’
a) Ai b) Mai c) Trúc d) Nhớ
Câu 10: Những từ “ cổng trường , mùa hè , bà ngoại ,”là loại từ ghép nào ?
a) Từ ghép đẳng lập b) Từ ghép chính phụ
 II PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Câu1: Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ từ sau đây .Đặt câu với quan hệ từ đó (2điểm)
Tuy 
Sở dĩ ..
 Câu 2:Thế nào là từ đồng nghĩa ? Có mấy loại từ đồng nghĩa kể ra ?( 2 điểm )
 Câu 3: Sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng gì ? Tìm hai thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa? (2 điểm )
	ĐÁP ÁN
 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
a
b
c
d
a
b
c
d
a
b
 II PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm )
 Câu 1: - Tuy ..nhưng 
 -Sở dĩ .là vì
 Câu 2,3 dựa vào kiến thức đã học để trả lời 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 46.doc