Gip hs:
- Củng cố kiến thức về từ loại tiếng Việt (Danh từ, động từ, tính từ, Số từ, Lượng từ, Chỉ từ).
- Nhận biết từng loại từ trong một văn bản.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Dặn HS xem lại kiến thức về từ loại (Danh từ, động từ, tính từ, Số từ, Lượng từ, Chỉ từ) , sgk.
Tuần 24 NS: 3/2/2011 Chủ đề: ƠN TẬP TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT (2 tiết) I/ Mơc tiªu cÇn ®¹t: Giúp hs: - Củng cố kiến thức về từ loại tiếng Việt (Danh từ, động từ, tính từ, Số từ, Lượng từ, Chỉ từ). - Nhận biết từng loại từ trong một văn bản. II/ Chuẩn bị : - GV: Dặn HS xem lại kiến thức về từ loại (Danh từ, động từ, tính từ, Số từ, Lượng từ, Chỉ từ) , sgk. - HS: Xem lại kiến thức về từ loại (Danh từ, động từ, tính từ, Số từ, Lượng từ, Chỉ từ), sgk. III/ Tiến trình dạy học: Tiết 1 1/ Ổn định lớp: 1’ 2/ Kiểm tra bài cũ: 4’ - Thế nào là câu rút gọn, câu đặc biệt? 3/ Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: 40’ ? Hãy kể tên một số từ loại tiếng Việt mà em đã được học ở HK I - lớp 6? ? Hãy nhắc lại khái niệm (và phân loại) của các từ loại đó. ? Ở mỗi loại kèm theo ví dụ minh họa. HS trả lời HS trả lời I. Lý thuyết: * Một số từ loại đã học: Danh từ, động từ, tính từ, Số từ, Lượng từ, Chỉ từ. * Khái niệm: - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, DT gồm có: DT chỉ đơn vị và Dt chỉ sự vật. - Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật. ĐT được chia ra: ĐT tình thái, ĐT chỉ hành động, trạng thái. - Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. TT gồm có: TT chỉ đặc điểm tương đối, TT chỉ đặc điểm tuyệt đối. - Số từ là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật. - Lượng từ là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật. LT gồm có 2 nhóm: nhóm chỉ toàn thể và nhóm chỉ tập hợp hay phân phối. - Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật nhằm xác định sự vật trong không gian hoặc thời gian. Tiết 2” HĐ2: 40’ BT1: Hãy liệt kê: danh từ, động từ, tính từ, số từ, lượng từ, chỉ từ trong văn bản “Đức tính giản dị của Bác Hồ”. Gv nhận xét. BT2: Viết đoạn văn ngắn (chủ đề về mùa xuân) rồi xác định từ loại trong đoạn văn đó. Gv nhận xét Hs làm theo nhóm Hs trình bày Hs nhận xét Hs viết đoạn văn và trình bày Hs nhận xét II. Luyện tập: BT1: - DT: năm, cuộc đời, nước ta, phẩm chất, người, chiến sĩ, cách mạng, nước, dân, sự nghiệp - ĐT: làm, lay, chuyển, giữ, rơi, vãi, sắp xếp - TT: nổi bật, lạ lùng, giản dị, khiêm tốn, trong sáng, thanh bạch - ST: một, - LT: nhiều, vài, - CT: đó, BT2: (Hs viết đoạn văn và xác định từ loại) 4/ Củng cố: 3’ - Hãy nhắc lại khái niệm danh từ, động từ, tính từ? 5/ Dặn dò: 2’ - Xem lại bài. - Rèn luyện xác định chính xác từ loại trong ngữ cảnh cụ thể.
Tài liệu đính kèm: