Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 37- Tiết 137: Văn bản thông báo

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 37- Tiết 137: Văn bản thông báo

Kiến thức:

- Giúp hs - Hs hiểu được đặc điểm, cách viết và các tình huống cần phải viết văn bản thông báo và biết cách làm văn bản thông báo đúng quy cách.

2. Kĩ năng.

- Rèn hs kỹ năng nhận diện và phân biệt văn bản thông báo so với các văn bản đã biết khác,

 3Thỏi độ biết viết văn bản thông báo đơn giản đúng quy cách

doc 7 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1085Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 37- Tiết 137: Văn bản thông báo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuaàn : 37	 Ngaứy soaùn :
 Tieỏt : 137 	 Ngaứy daùy :
I/ MUẽC TIEÂU CAÀN ẹAẽT:
 1.Kiến thức:
- Giúp hs - Hs hiểu được đặc điểm, cách viết và các tình huống cần phải viết văn bản thông báo và biết cách làm văn bản thông báo đúng quy cách.
2. Kĩ năng.
- Rèn hs kỹ năng nhận diện và phân biệt văn bản thông báo so với các văn bản đã biết khác, 
 3Thỏi độ biết viết văn bản thông báo đơn giản đúng quy cách
II/ PHệễNG PHAÙP
- Tích hợp: Các tình huống trong thực tế, các văn bản đã học. 
_ẹaứm thoaùi
_Caõu hoỷi gụùi tỡm
III/ CHUAÅN Bề
_G/V : _SGK+SGV,
_ H/S: Tỡm hieồu baứi trửụực theo caõu hoỷi SGK 
 IV/ TIEÁN TRèNH DAẽY VAỉ HOẽC Hẹ I : KHễÛI ẹOÄNG.
1/OÅn ủũnh :
2/ Kieồm tra baứi cuừ :
3/ Giụựi thieọu baứi mụựi :
_ẹieồm danh
? Thế nào là văn bản tường trình?
=>Giụựi thieọu cho hs hieồu veà thoõng caựo: noọi dung roọng lụựn thửụứng ủeồ nhaứ nửụực, Trung ửụng, ẹaỷng duứng noọi dung coự taàm quan troùng nhaỏt ủũnh; chổ thũ: coự taực duùng meọnh leọnh phaỷi thi haứnh.
Thoõng baựo, thoõng caựo , chổ thũ ủieàu laứ vaờn baỷn ủieàu haứnh.
_Baựo caựo
_H/S ghi tửùa baứi
 Hẹ II : NOÄI DUNG HOAẽT ẹOÄNG HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ 
I Tỡm hiểu đặc điểm văn bản thụng bỏo
- Mục đích: Truyền đạt thông tin, nội dung cụ thể để cấp dưới thực hiện.
- Nội dung: Thường là các kế hoạch hoạt động, làm việc, nội dung công việc, quy định về thời gian, địa điểm cụ thể, chính xác.
- Thể thức: hành chính phải ghi tên cơ quan, số công văn, quốc hiệu, tiêu ngữ, tên văn bản, thời gian, người nhận, người thông báo kèm chức vụ.
Ghi nhớ1-2
HD hs tỡm hieồu ủaởc ủieồm vaờn baỷn thoõng baựo_Cho hs ủoùc 2 vaờn baỷn traỷ lụứi caực caõu hoổ
? Ai laứ ngửụứi vieỏt thoõng baựo ?
?Ai laứ ủoỏi tửụùng được thoõng baựo?
?Thoõng baựo nhaốm muùc ủớch gỡ?
?Noọi dung chớnh trong thoõng baựo aỏy laứ gỡ?
?Nhaọn xeựt veà hỡnh thửực trỡnh baứy thoõng baựo?
? Hãy nêu một số trường hợp cần viết thông báo trong học tập và sinh hoạt trong nhà trường ?
? Vậy văn bản thông báo có các đặc điểm gì ?
1. Ví dụ.
2. Nhận xét. VB1:
- Người thông báo: Hiệu trưởng Trường THCS Hải Nam 
- Người nhận thông báo: giáo viên chủ nhiệm, lớp trưởng các lớp trong toàn trường
- Mục đích: Truyền đạt thông tin, nội dung cụ thể để cấp dưới thực hiện.
VB2:
- Người thông báo: Liên đội TNTPHCM trương THCS Đoàn Kết
- Người nhận thông báo: Các chi đội TNTP trong nhà trường
- Mục đích: Thông báo kế hoạch đại hội đại biểu TNTPHCM
- Nội dung: Thường là các kế hoạch hoạt động, làm việc, nội dung công việc, quy định về thời gian, địa điểm cụ thể, chính xác.
- Thể thức: hành chính phải ghi tên cơ quan, số công văn, quốc hiệu, tiêu ngữ, tên văn bản, thời gian, người nhận, người thông báo kèm chức vụ.
- Thông báo kế hoạch khai giảng, nghỉ hè, học thêm, hoạt động ngoài giờ lên lớp...
 -H/ s ủoùc ghi nhụự chaỏm 1, 2 trang 143
 II/ Cỏch làm văn bản thụng bỏo
a. Thể thức mở đầu văn bản thông báo
_Teõn cụ quan chuỷ quan vaứ ủụn vũ trửùc thuoọc.
_Quoỏc hieọu
_ẹũa ủieồm thụứi gian vieỏt thoõng baựo
_Tờn văn bản
b/ _ Nội dung thụng bỏo :
1:. . . . 
2. . . . 
3. . . .
c. Thể thức kết thúc văn bản thông báo
Nụi nhaọn thoõng baựo:. . . .
Hoù teõn chửực vuù vaứ chửừ kyự cuỷa ngửụứi coự traựch nhieọm vieỏt thoõng baựo 
Ghi nhụự chaỏm 2,3 trang 143
Hd caựch laứm thoõng baựo
-Cho hoùc sinh ủoùc 3 tỡnh huoỏng , thaỷo luaọn.
? Tình huống nào phải viết thông báo? Ai thông báo và thông báo cho ai?
- Hs đọc sgk và tự rút ra các phần chủ yếu của một văn bản thông báo.
- Hs thảo luận và đề xuất cách viết từng phần về nội dung, loại chữ, vị trí ... 
(Thoõng baựo thửụứng coự boỏ cuùc ntn?)
- Gv nhấn mạnh kiến thức cơ bản.
1. Tình huống viết thông báo.
a. Tường trình với cơ quan Cụng an..
b. Thông báo.
- Người thông báo: Ban giám hiệu.
-Người nhận: Giáo viên chủ nhiệm, lớp trưởng.
c. Thông báo:
- Người thông báo: ban chỉ huy liên đội TNTP HCM 
- Người nhận: chi đội trưởng.
(Vieỏt thoõng baựo, vụựi ủaùi bieồu phải coự thử mụứi cho trang troùng)
2. Cách làm văn bản thông báo.
a. Thể thức mở đầu văn bản thông báo
b. Nội dung thông báo
c. Thể thức kết thúc văn bản thông báo
Hs ủoùc ghi nhụự chaỏm 3
 Hẹ III : 
LUYEÄN TAÄP
1)Baứi taọp 1 Saựch baứi taọp ngửừ vaờn 8
-Thoõng baựo
-Baựo caựo 
-Thoõng baựo 
2)Baứi taọp 2 SBTNV8: Loói cuỷa vaờn baỷn thoõng baựo laứ:
-Veà dieón ủaùt caõu chửa ủuựng ngửừ phaựp.
-Veà noọi dung: chửa neõu keỏ hoaùch kieồm tra.
-Hoùc sinh tửù sửỷa chửừa.
2 baứi taọp 3, 4 hs laứm ụỷ nhaứ.
HD tỡm hieồu yeõu caàu BT, laứm baứi
- GV hướng dẫn học sinh viết
? Viết thông báo triệu tập các BCH liên đội về việc tổng kết hoạt động của liên đội trong năn học 2008 - 2009?
- GV nhận xét rút kinh nghiệm
- HS viết sau đó trình bày bài viết của mình
 Hẹ IV : 
4/Cuỷng coỏ:
5/ Daởn doứ :
Taọp vieỏt thoõng baựo chuaồn bũ toồng keỏt phaàn vaờn tieỏp theo
? Em đã nhận hoặc viết thông báo chưa ? Trong tình huống ntn ?
? Vaờn baỷn thoõng baựo coự boỏ cuùc ntn ?
- Về nhà học bài. Tập viết các văn bản thông báo.
_Chuẩn bị: Chương trình địa phương phần Tiếng việt.
 Tuaàn : 37 	 Ngaứy soaùn :
 Tieỏt : 138 Ngaứy daùy :
I/ MUẽC TIEÂU CAÀN ẹAẽT:
Hs hiểu được trong hệ thống ngôn ngữ Tiếng Việt có rất nhiều các cách xưng hô với nhiều đại từ được sử dụng rộng rãi trong các địa phương.
1.Kiến thức. Giúp hs ôn tập kiến thức về đại từ xưng hô.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cho hs kỹ năng dùng đại từ xưng hô trong giao tiếp cho đúng- - Nhận biết sự khác nhau về từ ngữ xưng hô và cách xưng hô của các địa phương.
 "vai" và đúng màu sắc địa phương.
3Thỏi độ :_Giáo dục ý thức tự điều chỉnh cách xưng hô của địa phương theo cách xưng hô của ngôn ngữ toàn dân trong những hoàn cảnh giao tiếp có tính chất nghi thức.
-Vaọn duùng caực kieỏn thửực veà tieỏng Vieọt ụỷ lụựp 8 ủeồ tỡm hieồu nhửừng vaỏn ủeà tửụng ửựng ụỷ ủũa phửụng.
II/ PHệễNG PHAÙP
*Tớch hụùp :
_TV: Tích hợp các văn bản văn học đã học, tích hợp dọc với các bài tiếng việt về hành động nói và hội thoại. 
 _TLV : 
_ẹaứm thoaùi
_Caõu hoỷi gụùi tỡm
III/ CHUAÅN Bề
_G/V : 
_SGK+SGV,
 _ H/S: Tỡm hieồu baứi trửụực theo caõu hoỷi SGK 
 IV/ TIEÁN TRèNH DAẽY VAỉ HOẽC Hẹ I : KHễÛI ẹOÄNG.
1/OÅn ủũnh :
2/ Kieồm tra baứi cuừ :
3/ Giụựi thieọu baứi mụựi :
_ẹieồm danh
_Baựo caựo
_H/S ghi tửùa baứi
 Hẹ II : NOÄI DUNG HOAẽT ẹOÄNG HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ 
- Câu 1
_-Đoạn trích a có từ xưng hô địa phương: u: gọi mẹ.
-_Đoạn trích b: mợ dùng để gọi mẹ ( biệt ngữ xã hội)
 Câu 2
* Những từ xưng hô và cách xưng hô ở địa phương:
- Đại từ trỏ người: tui, qua, tau, bầy tôi, mi, hắn, hấn ...
- DT thân thuộc dùng để xưng hô: thầy, tía, ba, bá, u, bầm, đẻ, mạ, mế, cố...
 Câu 3
- Phạm vi sử dụng của từ địa phương: sử dụng phạm vi giao tiếp rất hẹp (giữa những người trong gia đình hay cùng địa phương ) và không được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp có tính chất nghi thức.
 Câu 4 
- Trong Tiếng Việt phần lớn các từ chỉ quan hệ thân thuộc đều có thể dùng để xưng hô. Chỉ có một số ít trường hợp cá biệt như: vợ, chồng, con dâu, con rể ... là không dùng để xưng hô.
- Tiếng Việt còn dùng nhiều phương tiện khác để xưng hô như đại từ nhân xưng, từ chỉ chức vụ, nghề nghiệp hay tên riêng, ...
 - Câu 1
? Xác định từ xưng hô địa phương trong các đoạn trích trên? Những từ xưng hô nào là từ toàn dân, những từ xưng hô nào không phải là từ toàn dân nhưng cũng khụng thuộc lớp từ địa phương?
- Câu 2
? Tìm những từ xưng hô ở địa phương em hoặc ở địa phương khác mà em biết?
Vớ dụ : 
Nhửừng tửứ duứng xửng hoõ ụỷ ủũa phửụng:
-Ngheọ túnh: Mi(maứy), choa (tao)
-Thửứa Thieõn Hueỏ: Eng(anh), aỷ (chũ)
-Nam trung boọ: Tau (tao), maày (maứy)
-Nam boọ: tui (tao), ba (cha), oồng (oõng aỏy)
-Baộc Ninh, Baộc Giang: u, baàm, buỷ: meù; thaày(cha)
- Câu 3
? Từ xưng hô ở địa phương có thể được dùng trong hoàn cảnh giao tiếp nào?
- Câu 4
*Hs so sánh và rút ra nhận xét.
?Đối chiếu những phương tiện xưng hụ được xỏc định ở bài 2 và những phương tiện chỉ quan hệ thõn thuộc trong bài chương trỡnh địa phương (phần tiếng Việt) ở học kỡ I và cho nhận xột ? (Cho hs veà nhaứ laứm)
Bài 1 (145):
-Đoạn trớch a cú từ xưng hụ địa phương Nam Bộ: u- dựng để gọi mẹ.
-Trong đoạn trớch b: 
+Từ xưng hụ toàn dõn là từ: mẹ.
+Từ xưng hụ khụng phải là từ toàn dõn nhưng cũng khụng thuộc lớp từ địa phương là từ: mợ- dựng để gọi mẹ. Đõy là biệt ngữ xó hội dựng trong những gia đỡnh thuộc tầng lớp trung lưu, thượng lưu trước cỏch mạng thỏng tỏm.
2-Bài 2 (145):*Từ xưng hụ
-Đại từ trỏ người: tui, choa, qua (tụi); tau (tao); bầy tui (chỳng tụi); mi (mày); hấn (hắn).
-Danh từ chỉ quan hệ thõn thuộc dựng để xưng hụ: bọ, thầy, tớa, ba (bố); u, bầm, đẻ, mạ, mỏ (mẹ); ụng (ụng); mệ (bà); cố (cụ); bỏ (bỏc); eng (anh); ả (chị).
*Cỏch xưng hụ:
-Xưng hụ với thầy, cụ giỏo là: em, con - thầy, cụ.
-Xưng hụ với chị của mẹ là: chỏu - bỏ, dỡ
-Xưng hụ với chồng của cụ là: chỏu- chỳ, dượng.
-Xưng hụ với ụng nội, bà nội là: chỏu, con - ụng, bà, nội.
-Xưng hụ với ụng ngọi, bà ngoại là: chỏu, con - ụng, bà, ngoại.
-Xưng hụ với người ngoài là: chỏu, con - ụng, bà, chỳ, cậu, bỏc, bỏ cụ, dỡ.
3-Bài 3 (45):
-Từ xưng hụ địa phương chỉ được dựng trong những phạm vi giao tiếp rất hẹp (giữa những người trong gia đỡnh hay những người cựng địa phương)
 Hẹ III : 
 LUYEÄN TAÄP
HD OÂn taọp veà tửứ ngửừ xửng hoõ
 ?Xửng laứ gỡ? ? Hoõ laứ gỡ?
-? ẹaùi tửứ duứng ủeồ troỷ ngửụứi thửụứng duứng laứ nhửừng tửứ naứo?
?Chổ ra nhửừng danh tửứ chổ quan heọ thaõn thuoọc?
?Haừy neõu nhửừng danh tửứ ủửụùc duứng chổ ngheà nghieọp, chửực tửụực?
?Trong giao tieỏp ta thửụứng gaởp nhửừng quan heọ naứo?
? Trong giao tieỏp caàn chuự yự ủieàu gỡ?
Cho hs thaỷo luaọn nhaọn xeựt nhửừng phửụng tieọn xửng hoõ trong baứi taọp 2vaứ chửụng trỡnh ủũa phửụng ụỷ baứi taọp 1 nhaọn xeựt (Cho hs veà nhaứ laứm)
_Xửng: ngửụứi tửù noựi.
-Hoõ: ngửụứi nghe ủoỏi thoaùi vụựi ngửụứi xửng (noựi)
-ẹaùi tửứ duứng ủeồ troỷ ngửụứi: toõi, chuựng toõi, maứy, chuựng maứy, noự, chuựng noự, ta, chuựng ta, mỡnh, chuựng mỡnh
_Nhửừng danh tửứ chổ quan heọ thaõn thuoọc: OÂng, baứ, anh, chũ, coõ, dỡ, chuự, baực. . . 
-Nhửừng danh tửứ chổ ngheà nghieọp, chửực danh:Toồng thoỏng, nhaứ giaựo, nhaứ vaờn, nhaứ ủieõu khaộc, baực sú , ca sú, Hieọu trửụỷng . . .
-Giao tieỏp trong quan heọ quoỏc teỏ, ngoaùi giao, ủoỏi ngoaùi
-Giao tieỏp trong quan heọ quoỏc gia: cụ quan nhaứ nửụực, nhaứ trửụứng nhaứ maựy. . .
-Quan heọ xaừ hoọi: trong caực lúnh vửùc cuỷa ủụứi soỏng.
-Trong giao tieỏp caàn chỳ ý caực vai: ngang, treõn, dửụựi haứng
_Duứng tửứ ủũa phửụng trong hoaứn caỷnh giao tieỏp:
-Duứng trong phaùm vi heùp cuỷa ủũa phửụng.
-Duứng trong taực phaồm vaờn hoùc ủeồ taùo sinh khớ ủũa phửụng trong taực phaồm vaờn hoùc.
-Duứng trong caực hoaùt ủoọng giao tieỏp quoỏc teỏ, quoỏc gia, caực hoaùt ủoọng nghi thửực trang troùng
 Hẹ IV : 
4/Cuỷng coỏ:
5/ Daởn doứ :
? Nhửừng tửứ ngửừ naứo duứng trong quan heọ giao tieỏp ủeồ chổ ngửoứi.
?Duứng tửứ ngửừ ủũa phửụng trong nhửừng hoaứn caỷnh giao tieỏp naứo?
?Khi duứng tử ngửừ ủũa phửụng caàn chuự yự ủieàu gỡ - Gv nhấn mạnh trọng tâm bài.
- Gv nhận xét ý thức tham gia học tập của học sinh.
_Nhaọn xeựt tieỏt hoùc:
_Về nhà học bài.
_ Ôn luyện văn bản thông báo để giờ sau học.
_Chuaồn bũ kieồm tra toồng hụùp, laứm baứi taọp soỏ 4 vaứo phieỏu hoùc taọp.
 Tuaàn : 37	 Ngaứy soaùn :
 Tieỏt : 139 Ngaứy daùy :
I/ MUẽC TIEÂU CAÀN ẹAẽT:
1. Kiến thức:- Giúp hs củng cố lại những tri thức về văn bản thông báo: Mục đích, yêu cầu, cấu tạo của 1 văn bản thông báo, từ đó nâng cao năng lực viết thông báo cho hs.
2.Kĩ năng: -Naộm ủửụùc ủaởc ủieồm cuỷa vaờn baỷn thoõng baựo.
- Rèn kỹ năng so sánh, khái quát hoá, lập dàn ý, viết thông báo theo mẫu.
3Thỏi độ :_- Giáo dục ý thức luyện tập thường xuyên. laứm moọt vaờn baỷn thoõng baựo.
-Hieồu nhửừng trửụứng hụùp caàn vieỏt vaờn baỷn thoõng baựo.
II/ PHệễNG PHAÙP
*Tớch hụùp :
_TV: - Tích hợp với các kiểu văn bản điều hành đã học: tường trình, báo cáo, đề nghị. 
_TLV : _ẹaứm thoaùi
_Caõu hoỷi gụùi tỡm
III/ CHUAÅN Bề
_G/V : 
_SGK+SGV
 _ H/S: Tỡm hieồu baứi trửụực theo caõu hoỷi SGK 
 IV/ TIEÁN TRèNH DAẽY VAỉ HOẽC Hẹ I : KHễÛI ẹOÄNG.
1/OÅn ủũnh :
2/ Kieồm tra baứi cuừ :
3/ Giụựi thieọu baứi mụựi :
_ẹieồm danh
? Thế nào là văn bản thông báo?
_Baựo caựo
_H/S ghi tửùa baứi
 Hẹ II : NOÄI DUNG HOAẽT ẹOÄNG HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ 
I. Ôn tập lí thuyết
Câu 1
- Truyền đạt những thông tin cụ thể, tổ chức cho những người dưới quyền
- Văn bản thông báo phải cho biết rõ ai thông báo, thông báo cho ai?
Câu 2
a. Nội dung thông báo:
- Văn bản thông báo phải cho biết rõ ai thông báo, thông báo cho ai. Nội dung công việc, quy định thời gian, địa điểm
b. Văn bản thông báo có các mục:
- Thể thức mở đầu
- Nội dung thông báo
- Thể thức kết thúc
Câu 3
- Giống nhau: Thể thức trình bày
- Khác nhau:Vấn đề gây hậu quả
Câu 1
? Hãy cho biết tình huống nào cần làm văn bản thông báo, ai thông báo và thông báo cho ai?
Câu 2
? Nội dung thông báo thường là gì?
? Văn bản thông báo có những mục nào?
Câu 3
? Văn bản thông báo và văn bản tường trình có những mục nào giống nhau, những điểm nào khác nhau?
Trả lời như nội dung ghi
 Hẹ III : 
 II / LUYEÄN TAÄP
? Lựa chon loại văn bản trong các trường hợp sau? 
? Chỉ ra những lỗi sai trong văn bản thông báo sau và chữa lại cho đúng?
? Nêu một số tình huống cần viết văn bản thông báo? Lựa chọn một tình huống để viết văn bản thông báo? 
- Gv hướng dẫn hs viết.
Bài tập 1
a. Viết thông báo
b. Viết báo cáo
c. Viết thông báo
Bài tập 2
1. Thiếu số công văn, thiếu nơi gửi ở góc trái phía dưới.
2. Nội dung thông báo không phù hợp với tên thông báo ( Tên thông báo: thông báo kế hoạch, nhưng nội dung: sắp xếp kế hoạch, tức là chưa có kế hoạch)
 Bài tập 3 - 4
- Thông báo: Thu giấy vụn
- Thông báo kế hoạch kỉ niệm sinh nhật Bác 19/5
Baứi taọp 3, 4 hoùc sinh laứm ụỷ nhaứ
 Hẹ IV : 
4/Cuỷng coỏ:
5/ Daởn doứ :
_Nhaọn xeựt tieỏt hoùc:
- Hoàn thiện văn bản thông báo vào vở
- Nắm chắc văn bản thông báo
Ruựt kinh nghieọm :
 Tuaàn : 37	 Ngaứy soaùn :
 Tieỏt : 140 Ngaứy daùy : 
I/ MUẽC TIEÂU CAÀN ẹAẽT:
- Hs thông qua kết quả bài kiểm tra để đánh giá khả năng tiếp thu của mình, từ đó định hướng cho quá trình ôn tập trong hè và phương hướng học tập cho lớp 9.
- Rèn kĩ năng sửa sai và tự rút kinh nghiệm cho bản thân.
- Giáo dục ý thức nghiêm túc trong việc phê và tự phê.
II/ PHệễNG PHAÙP
*Tớch hụùp :
_TV: 
 _TLV : _ẹaứm thoaùi
_Caõu hoỷi gụùi tỡm
III/ CHUAÅN Bề
_G/V : 
_SGK+SGV,
 _ H/S: Tỡm hieồu baứi trửụực theo caõu hoỷi SGK 
 IV/ TIEÁN TRèNH DAẽY VAỉ HOẽC
 NOÄI DUNG HOAẽT ẹOÄNG HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ 
 Hẹ I : KHễÛI ẹOÄNG.
1/OÅn ủũnh :
2/ Kieồm tra baứi cuừ :
3/ Giụựi thieọu baứi mụựi :
_ẹieồm danh
_ Nờu Yeõu caàu baứi vieỏt 
-_Khaựi nieọm veà luaọn ủieồm luaọn cửự, laọp luaọn chửựng minh giaỷi thớch
-Daứn yự khaựi quaựt 3 phaàn phaàn thaõn baứi heọ thoỏng caực luaọn ủieồm.
-Phaựt trieồn luaọn ủieồm tieõu bieồu thaứnh luaọn cửự, luaọn chửựng tieõu bieồu.
_Baựo caựo
_H/S ghi tửùa baứi
 Hẹ II : 
I/Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung :
1/Veà keỏt quaỷ cuỷa baứi laứm :
 a/Veà kieồu baứi :
 b/Veà hieọu quaỷ cuỷa vieọc sửỷ duùng caực yeỏu toỏ mieõu taỷ ,bieồu caỷm,ủaựnh giaự ,
 c/Veà caỏu truực vaứ tớnh lieõn keỏt cuỷa nhửừng vaờn baỷn ủaừ vieỏt .
2/ Xaõy dửùng daứn yự khaựi quaựt baứi nghi luaọn
3/ Hửụựng daón sửỷa chửừa baứi vieỏt
 Veà nhửừng ửu ủieồm chớnh,
haùn cheỏ.
Chổ roừ nguyeõn nhaõn
@ Veà tổ leọ ủieồm soỏ cuù theồ
4/ẹoùc bỡnh
Cho H/S ủoùc moọt soỏ baứi toỏt,
moọt soỏ baứi coứn yeỏu keựm
G/V ủieàu chổnh ,boồ sung vaứ choỏt laùi veà :
_Caực khaựi nieọm luaọn ủieồm,luaọn cửự,laọp luaọn ,giaỷi thớch,chửựng minh.
_Daứn yự khaựi quaựt 3 phaàn;phaàn thaõn baứi vụựi caực heọ thoỏng luaọn ủieồm .
_Trieồn khai moọt luaọn ủieồm tieõu bieồu thaứnh caực luaọn cửự ,luaọn chửựng .
G/V ghi laùi ủeà Đề bài 1: 
Cõu 1: Em hóy cho biết cỏc cõu sau thuộc loại cõu gỡ ?
a, A, mẹ đó về.
b, Em tụi tờn là Kiều Phương nhưng tụi quen gọi nú là mốo bởi cỏi mặt nú lỳc nào cũng lọ lem
c, Hóy cỳt ra ngoài cho ta,nhanh lờn.
Cõu 2 : Em hóy viết lại bài thơ “ khi con tu hỳ” của Tố Hữu
Cõu 3 : Em hóy cho biết nội dung và nghệ thuật bài thơ “ ngắm trăng” của Hồ Chớ Minh.
Cõu 4 : Nờu một số nột về Nguyễn Trói,nội dung và làm sỏng tỏ cõu “Bỡnh Ngụ Đại Cỏo như một ỏng thiờn hựng về lũng tự hào dõn tộc”
Tự luận (6 điểm)
Bài thơ "Ngắm trăng" thể hiện lũng yờu thiờn nhiờn và phong thỏi ung dung của Bỏc Hồ trong cảnh tự đày. Em hóy viết bài giới thiệu về tỏc giả, tỏc phẩm và làm sỏng tỏ nội dung trờn .
I/ G/V :Nhaọn xeựt ,phaõn tớch baứi laứm cuỷa H/S (theo caực ủeà baứi cuù theồ )
_
_
_
_
_
_G/V cuứng h/s lửùa choùn moọt ủeà tieõu bieồu,toồ chửực cho h/s xaõy dửùng daứn yự khaựi quaựt,ủaởc bieọt chuự troùng ủeỏn vaỏn ủeà xaực ủũnh vaứ heọ thoỏng hoựa luaọn ủieồm.Baứi coự luaọn ủieồm khoõng ?Bao nhieõu luaọn ủieồm?
_Caực luaọn ủieồm coự taọp trung ủeồ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà khoõng ?
_Caực luaọn ủieồm ủửụùc saờp xeỏp nhử theỏ naứo ? coự hụùp lyự khoõng,coự phaùm vaứo caực loói truứng laởp,loọn xoọn,vửụùt caỏp khoõng ?
_ửu :
_ 
_
_
khuyeỏt :
_ 
_
_
_
Nguyeõn nhaõn :
_
_
_
_
_
_G :. % :..
_K: :. % :..
_TB: : % :..
_Y: :. % :..
_Keựm: : % :..
G/V bỡnh sau khi H/S tửù ủoùc baứi cuỷa mỡnh (baứi khaự)
_H/S ủoùc caực ủeà ủaừ choùn laứm,trỡnh baứy yeõu caàu chung ,neõu nhửừng luaọn ủieồm chớnh 
_H/S tieỏp tuùc xaực ủũnh kieồu laọp luaọn: chửựng minh hay giaỷi thớch ?Vỡ sao bieỏt ủửụùc ủieàu ủoự?
_H/S tieỏp tuùc phaựt trieồn thaứnh luaọn ủieồm theo tửứng kieồu laọp luaọn cuù theồ thaứnh luaọn cửự ,luaọn chửựng .
Đỏp ỏn 1 : 
 Hẹ III : 
II/Traỷ baứi vaứ chửừa baứi :
+G/V ủoùc hoaởc goùi H/S ủoùc
+G/V traỷ baứi,yeõu caàu h/s trao ủoồi baứi cho nhau ủeồ nhaọn xeựt.
_H/S tửù xem+trao ủoồi baứi+tửù chửừa baứi laứm cuỷa mỡnh vaứo leà beõn hoaởc phớa dửụựi baứi laứm vụựi caực loói veà duứng tửứ, chớnh taỷ,ủaởt caõu, dieón ủaùt ,trỡnh baứy .
 Hẹ IV : 
4/Cuỷng coỏ:
5/ Daởn doứ : Cuỷng coỏ laùi kieỏn thửực veà luaọn ủieồm luaọn cửự.
G/V nhaộc nhụỷ nhửừng ủieàu caàn thieỏt khi laứm baứi,h/s khoỷi laùc ủeà . 
- Đề bài: Thuộc kiểu bài nghị luận _Kết hợp giữa lập luận giải thớch và lập luận chứng minh 
* Cỏc cỏch giải thớch thường gặp: nờu định nghĩa, kể ra cỏc biểu hiện, so sỏnh đối chiếu với cỏc hiện tượng khỏc, chỉ ra cỏc mặt lợi hại, nờu ra nguyờn nhõn, hậu quả, cỏch đề phũng hoặc noi theo ... (SGKNV7 tr71) 
_Vấn đề cần nghị luận
_Nhaọn xeựt tieỏt hoùc:
_Vieỏt laùi caỷ 2 baứi treõn cụ sụỷ ủaừ sửỷa chửừa kyừ ụỷ lụựp vaứ ụỷ nhaứ.
Ruựt kinh nghieọm : Đề tham khảo 
. I / Tự luận: 
Cõu 1: Nờu cảm nhận của em sau khi học xong bài thơ “Tức cảnh Pỏc – bú” của Hồ Chớ Minh (3đ).
Cõu 2: Xỏc định từ phủ định trong cỏc đoạn văn dưới đõy: 
Ta thường tới bữa quờn ăn, nữa đờm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đỡa, chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, nuốt gan uống mỏu quõn thự.
Nay cỏc ngươi nhỡn chủ nhục mà khụng biết lo, thấy nước nhục mà khụng biết thẹn 
Đặt một cõu nghi vấn cú chức năng thể hiện cảm xỳc (2đ)
II. Tập làm văn.
Đề bài: Bàn về học vấn “Ngạn ngữ Hy Lạp cú cõu: Học vấn cú những chựm rễ đắng cay nhưng hoa quả lại ngọt ngào. Em hiểu ý kiến trờn như thế nào? Hóy núi rừ quan niệm của mỡnh về vấn đề này.
Đỏp ỏn – biểu điểm:
I. Tự luận:
Cõu 1: Học sinh phải nờu được nội dung, nghệ thuật cơ bản của bài thơ. Đồng thời biết nờu cảm xỳc và những điều học được ở tấm gương của bỏc thụng qua bài thơ.
- Tựy cỏch diễn đạt mà giỏo viờn cú thể linh họat cho điểm. 
Cõu 2: 
- Xỏc định từ phủ định: quờn, chưa, khụng
- Mỗi cõu xỏc định đỳng được 0,5 đ.
- Học sinh đặt đỳng 1 cõu nghi vấn cú chức năng thể hiện cảm xỳc được 1 đ.
- Nếu học sinh chỉ đặt đỳng cõu nghi vấn mà khụng đỳng chức năng thỡ cú thể cho từ 0,25 – 0,5đ.
II. Tập làm văn.
Dàn bài:
Mở bài:
Những người cú trỡnh độ học vấn cao thường đạt thành cụng trong cuộc đời và sự nghiệp. chỳng ta ngưỡng mộ tài năng của họ nhưng khụng ai nghĩ rằng họ đó trải qua bao gian khổ trong học tập và nghiờn cứu.
Dẫn cõu ngạn ngữ Hy Lạp
Chuyển ý.
Thõn bài:
í nghĩa của cõu ngạn ngữ: Học vấn, con đường học tập.
Khẳng định chõn lý của cõu ngạn ngữ (cú dẫn chứng để chứng minh)
Mở rộng và nõng cao vấn đề.
Kết bài:
Khẳng định vấn đề.
Liờn hệ bản thõn.
BIỂU ĐiỂM
Điểm 9 – 10: Bài văn cú bố cục đủ 3 phần, bài làm sạch đẹp, hành văn trụi chảy, cú hỡnh ảnh, biết kết hợp cỏc kỹ năng và cú nõng cao khi làm bài. Sai khụng quỏ 3 lỗi chớnh tả. 
Điểm 7 – 8: Bài khỏ, đỏp ứng cỏc yờu cầu ở mức độ khỏ tốt. Sai cỏc lỗi ở phần diễn đạt và chớnh tả khụng quỏ 5 lỗi.
Điểm 5 – 6: Hiểu đề bài, thể hiện đủ cỏc yờu cầu. Sai cỏc lỗi ở phần diễn đạt và chớnh tả khụng quỏ 7 lỗi.
Điểm 3 – 4: Bài sơ sài chiếu lệ.
Điểm 0 – 2: Lạc đề hoàn toàn.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 37 PPCT moi.doc