Bài giảng môn Toán Lớp 7 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Ôn tập Chương 6. Các đại lượng tỉ lệ (Tiết 1)

Bài giảng môn Toán Lớp 7 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Ôn tập Chương 6. Các đại lượng tỉ lệ (Tiết 1)

Câu 2:

Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:

A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi

C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.

 

pptx 41 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 22/05/2024 Lượt xem 213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 7 sách Chân trời sáng tạo - Bài: Ôn tập Chương 6. Các đại lượng tỉ lệ (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG 6. 
CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ 
Tiết 1 
Cuộc Đua 
 Kỳ Thú 
LUẬT CHƠI 
Bước 1: Chọn chiếc xe cùng con vật yêu thích. 
Bước 2: Mỗi lần trả lời đúng thì di chuyển xe của tổ mình đi lên 1 bước. 
Bước 3: Cuối cùng chiếc xe nào về đích trước hoặc gần đích nhất (nếu hết câu hỏi) sẽ chiến thắng. 
CHÚC MỪNG 
CHÚC MỪNG 
CHÚC MỪNG 
CHÚC MỪNG 
Tỉ lệ thức là gì? 
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
Tỉ lệ thức là gì? 
Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số 
x = -0,2 
Tìm x trong các tỉ lệ sau: 
x = -15 
Tìm x trong các tỉ lệ sau: 
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 
 6 . 63 = 9 . 42 
 Các tỉ lệ thức là: 
Khẳng định sau đúng hay sai? 
sai 
x = 15, y = 6 
Tìm x,y biết: 
và 
x = -3, y = 7 
Tìm x,y biết: 
và 
và chu vi bằng 28m. 
Tính diện tích hình chữ nhật biết tỉ số độ dài 2 
cạnh của nó là 
NHẮC LẠI KIẾN THỨC 
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
Tỉ lệ thức còn được viết a: b = c: d. 
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
Tính chất tỉ lệ thức: 
TC1: Nếu thì a.d = b.c. 
TC2: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có 4 tỉ lệ thức sau: ; ; ; . 
NHẮC LẠI KIẾN THỨC 
Ta gọi dãy các đẳng thức là một dãy tỉ số bằng nhau. 
NHẮC LẠI KIẾN THỨC 
Tính chất: 
+ (các mẫu số khác 0). 
+ 
 (các mẫu số khác 0 ). 
NHẮC LẠI KIẾN THỨC 
LUYỆN TẬP 
Bài 1a/trang 23 SGK: 
Ta có 5. 
Khi đó: x = 15; y = 40; z = 15. 
Bài 4a/trang 23 SGK: 
Ta có 
 3. 
Khi đó: x = 6; y = 9; z = 15. 
THỰC HÀNH 
Câu 1: 
Biết , khi đó x có giá trị: 
A . 5,5 	 	B . 9,5 	 
C . -5,5 . 	 	D . -9,5 . 
Câu 2: 
Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì : 
A. 	 	B . 	 
C . 	 	D . 
THỰC HÀNH 
Câu 3: 
Từ tỉ lệ thức , khi đó x có giá trị: 
A . a.d=b.c 	 	B . a.b=d.c 	 
C . a.c=b.d 	 	D . Cả 3 phương án 
	trên đều sai 
THỰC HÀNH 
Câu 4: 
Cho tỉ lệ thức và a – b =10, khi đó 
a và b có giá trị bằng: 
	A. 6 và 4 	 	B . 6 và -4 	 
	C . - 6 và 4 	 	D . - 6 và -4 	 
THỰC HÀNH 
VẬN DỤNG 
Bài 5/trang 23 SGK: 
Gọi số HS của hai lớp 7A, 7B lần lượt là x, y. 
Ta có : = 7 
Khi đó:	x = 35, y = 42 
Vậy số HS của hai lớp 7A, 7B lần lượt 	là 35 HS, 42 HS. 
HOẠT ĐỘNG Ở NHÀ 
+ Làm các bài tập: 1b, 4b, 6/ trang 23 SGK + phiếu BT số 2 . 
+ Chuẩn bị cho tiết Ôn tập chương 6 tiết 2. 
ÔN TẬP CHƯƠNG 6. 
CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ 
Tiết 2 
 Trò chơi: SAI Ở ĐÂU SỬA LẠI CHO ĐÚNG 
Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại cho đúng . 
Câu 1: 
Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k thì ta có công thức 
Câu 2: 
Nếu x 1 ,x 2 và y 1 ,y 2 lần lượt là các giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận thì ta có = 
Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại cho đúng . 
Câu 3: 
Nếu x 1 ,x 2 và y 1 ,y 2 lần lượt là các giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì ta có 
Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại cho đúng . 
Câu 4: 
Nếu x, y, z tỉ lệ thuận với 1; 2; 3 thì 
 	 . 
Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại cho đúng . 
Đại lượng tỷ lệ thuận 
* ĐN: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k . 
* TC: 
+ 
+ ; ... 
NHẮC LẠI KIẾN THỨC 
Đại lượng tỷ lệ nghịch 
* ĐN: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay y.x = a (với a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a. 
* TC: 
+ 
 ; ... 
NHẮC LẠI KIẾN THỨC 
LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH 
Câu 1: 
Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là Khi đó x =2 thì y bằng: 
	A. 3 	 	B . 1 	 
	C . 11 	 	D . 6 
LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH 
Câu 2: 
Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ : 
A. Tăng gấp đôi 	 	B . Không thay đổi 
C . Giảm 2 lần . 	 	D . Giảm 4 lần . 
LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH 
Câu 3: 
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số là k, đại lượng z tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là m thì z tỉ lệ ........ với x theo hệ số tỉ lệ ........: 
	A. Thuận, mk 	 	B . Nghịch, 	 
	C . Thuận, 	D . Nghịch, 
LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH 
Câu 4: 
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số là k, thì x tỉ lệ ..... với y theo hệ số là ......: 
	A. Thuận, k 	 	B . Nghịch, 	 
	C . Thuận, 	D . Nghịch, 
VẬN DỤNG 
Bài 3/trang 23 SGK: 
Gọi số quyển sách của An, Bình, Cam lần lượt là x, y, z. Ta có: 
Suy ra x = 6; y = 8; z = 10. 
Vậy số quyển sách của An, Bình, Cam lần lượt là 6 ; 8 ; 10 quyển. 
Bài 2/trang 23 SGK: 
Đổi 30 phút giờ. 
 Gọi a (km) là chiều dài quãng đường từ trường đến nhà thi đấu; gọi vận tốc của Mai, Hoa lần lượt là x, y (km/h). 
Ta có : . Do đó: 
Suy ra x = 12; y = 6. 
Vậy chiều dài quãng đường từ trường đến nhà thi đấu là 6 km. 
VẬN DỤNG 
Bài 7/trang 23 SGK: 
Nếu có 16 bạn thì sẽ làm vệ sinh xong lớp học trong giờ. 
VẬN DỤNG 
HOẠT ĐỘNG Ở NHÀ 
+ Làm các bài tập: 8/trang 23 SGK + 5, 6, 8/trang 18 SBT 
+ Chuẩn bị cho bài 1 chương 7. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_bai_on_tap.pptx