Bài giảng môn Toán - Tuần 13 - Tiết 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

Bài giảng môn Toán - Tuần 13 - Tiết 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

I.Mục tiêu :

-HS biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 .

-Rèn kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 thành thạo .

-Giáo dục HS yêu thích môn học .

II.Đồ dùng dạy – học : -Phấn màu .

III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :

 

doc 21 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1280Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán - Tuần 13 - Tiết 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008
Chào cờ
______________________
Toán
Đ61: giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
I.Mục tiêu :
-HS biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 . 
-Rèn kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 thành thạo .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : -Phấn màu .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
-Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Trường hợp tổng 2 chữ số bé hơn 10 :
 -GV viết : 27 x 11 = ?
-Hướng dẫn HS nhận xét .
c.Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10:
-GV viết : 48 x 11 = ?
-Yêu cầu HS đặt tính rồi tính .
d.Thực hành :
Bài 1 (trang 71) :
-Nhận xét .
Bài 3 :
-Gọi 1 HS đọc đề bài .
-Yêu cầu HS tự tóm tắt rồi giải bài toán vào vở .
-Chấm , chữa bài .
Bài 4 : Gọi 1HS đọc đề bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-3HS làm BT 1 (trang 69).
-HS nghe .
-HS đặt tính và tính .
-HS nhận xét kq 297 với thừa số 27 , rút ra KL về cách nhẩm (SGK).
-HS thử nhân nhẩm theo cách trên và đề xuất cách làm tiếp khi thấy 4 + 8 là số có 2 chữ số .
-HS thực hiện rồi rút ra cách nhân nhẩm đúng (như SGK). 
-1 HS đọc yêu cầu của BT .
-HS tự tính nhẩm , nêu kq .
Bài giải
Số HS của khối lớp Bốn là :
11 x 17 = 187 ( học sinh )
Số HS của khối lớp Năm là :
11 x 15 = 165 (học sinh)
Số HS của cả hai khối lớp là :
187 + 165 = 352 ( HS )
Đáp số : 352 học sinh .
-Các nhóm trao đổi , rút ra KL :
Câu b đúng .
-1 HS nhắc lại n/d .
Tập đọc
Đ25: người tìm đường lên các vì sao
I.Mục tiêu:
-HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng trang trọng , cảm hứng ca ngợi , khâm phục 
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi - ôn – cốp – xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì , bền bỉ suốt 40 năm , đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao .
-Giáo dục HS tính kiên trì , bền bỉ .
II.Đồ dùng dạy học : 
 -Bảng phụ .
 -Tranh , ảnh về khinh khí cầu , tên lửa , con tàu vũ trụ .
III.Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
-Nhận xét , cho điểm . 
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Luyện đọc :
-Gọi HS chia đoạn (4 đoạn) .
+Sửa lỗi phát âm;luyện đọc từ ,câu khó.
+Giải nghĩa từ .
-GV đọc toàn bài .
c.Tìm hiểu bài :
Câu hỏi 1 (SGK trang 126 ) 
Câu hỏi 2 ( SGK ) .
Câu hỏi 3 ( SGK ) .
-GV giới thiệu thêm về Xi - ôn – cốp – xki (SGV).
Câu hỏi 4 ( SGK ) .
c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm :
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn :
“ Từ nhỏ ,  hàng trăm lần ”.
-Nhận xét .
3.Củng cố – Dặn dò :
?Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
-Về luyện đọc , CB bài sau .
-2HS đọc và TLCH bài Vẽ trứng .
-HS nghe và q/s tranh .
-1HS đọc cả bài .
-HS đọc tiếp nối theo đoạn ( 2-3 lượt ).
-HS luyện đọc theo cặp .
-1-2HS đọc cả bài .
+mơ ước được bay lên bầu trời .
+ông sống rất kham khổ để dành dụm tiền mua sách vở và d.cụ thí nghiệm 
+vì ông có ước mơ , có nghị lực 
-1 số HS phát biểu .
-4HS tiếp nối nhau đọc toàn bài .
-HS nêu giọng đọc phù hợp với b/văn . 
-HS luyện đọc diễn cảm theo cặp .
-HS thi đọc diễn cảm .
-1 số HS phát biểu .
Chính tả ( Nghe – viết )
Đ13: người tìm đường lên các vì sao
I.Mục tiêu :
-HS nghe – viết đúng chính tả,trình bày đúng 1 đoạn trong bài Người tìm đường lên các vì sao .
-Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu: l/n .
-Giáo dục HS có ý thức viết đúng chính tả .
II.Đồ dùng dạy – học : 
 -Bảng phụ .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : Viết : châu báu , trâu bò , chân thành , trân trọng .
-Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn HS nghe – viết :
-GV đọc đoạn : “ Từ nhỏ ,  hàng trăm lần” trong bài Người tìm đường lên các vì sao .
?Xi - ôn – cốp – xki mơ ước điều gì ?
-Hướng dẫn HS viết từ khó: Xi - ôn – cốp – xki , nhảy , rủi ro , non nớt 
-Hỏi HS cách trình bày bài .
-GV đọc chính tả .
-Đọc soát lỗi .
-Chấm – chữa bài .
c.Bài tập :
Bài 2a ( trang 126 ) :
-GV giao bảng nhóm .
-Nhận xét , bổ sung .
Bài 3a :
-Yêu cầu HS làm 2 dòng đầu phần a .
-Chấm - Chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
-Tổng kết n/d bài .
-Về ôn tập , chuẩn bị bài sau .
-2HS lên bảng viết , lớp viết bảng con .
-HS nghe .
-HS theo dõi .
-1HS đọc lại đoạn văn .
+được bay lên bầu trời .
-3HS lên bảng viết , lớp viết bảng con .
-HS nêu .
-HS nghe và viết bài vào vở .
-1 HS đọc y/c BT .
-Các nhóm thi tìm tính từ theo yêu cầu.
-Đại diện nhóm trình bày :
+long lanh , lóng lánh , lung linh , 
+nặng nề , não nùng , năng nổ ,  
-HS đọc n/d bài , suy nghĩ tìm từ và viết vào vở .
+nản chí ( nản lòng ).
+lí tưởng .
-HS nghe .
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Toán
Đ62 : nhân với số có ba chữ số
I.Mục tiêu :
-HS biết cách nhân với số có ba chữ số .
-Nhận biết tích riêng thứ nhất , tích riêng thứ hai , tích riêng thứ ba trong phép nhân với số có ba chữ số .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : 
 -Phấn màu .
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
-Viết : 164 x 100 ; 164 x 20 ; 164 x 3 .
-Nhận xét .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Tìm cách tính 164 x 123 :
-Yêu cầu HS tìm cách tính .
c.Giới thiệu cách đặt tính và tính :
-Nhận xét , bổ sung .
-Lưu ý HS : (SGK) .
d.Thực hành :
Bài 1 ( trang 73 ) :
-Chấm – chữa bài .
Bài 2 :
-Nhận xét .
Bài 3 : 
Gọi 1HS đọc đề toán .
-Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán. 
-Nhận xét – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-HS làm bảng con . 
-HS nghe .
-HS tự thực hành tính :
 164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3) = 
-HS tự đặt tính rồi tính , nêu cách tính .
-Nêu tích riêng thứ nhất , tích riêng thứ hai , tích riêng thứ ba .
-1 HS đọc y/c của BT .
-HS tự đặt tính rồi tính vào vở .
-1 HS đọc y/c của BT .
-HS tự làm .
-3HS lên bảng chữa bài .
Bài giải
Diện tích của mảnh vườn là :
 125 x 125 = 15 625 ( m2 )
 Đáp số : 15 625 m2 .
-1 HS nhắc lại n/d .
Luyện từ và câu
Đ25: Mở rộng vốn từ : ý chí – nghị lực
I.Mục tiêu :
-HS hệ thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm Có chí thì nên .
-Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên , hiểu sâu thêm các từ ngữ thuộc chủ điểm 
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : 
 - Bảng phụ .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
-Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn HS làm BT :
Bài 1( trang 127 ) :
-Giao bảng nhóm .
-Nhận xét , bổ sung .
Bài 2 : 
-Yêu cầu HS suy nghĩ ,làm bài cá nhân.
-Nhận xét – chữa bài .
Bài 3 :
-GV hướng dẫn :
+viết về người em biết qua sách báo hoặc viết về người thân , hàng xóm 
+mở đầu hoặc kết thúc bằng thành ngữ, tục ngữ ; s/d từ ngữ ở BT 1 .
-Chấm – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về HTL 3 câu tục ngữ , CB bài sau .
-1HS đọc thuộc lòng Ghi nhớ ( T 123 ).
-3HS làm BT 2 (trang 124).
-HS nghe .
-1 HS đọc n/d BT .
-Các nhóm thi tìm từ theo yêu cầu .
-Đại diện nhóm trình bày .
a)quyết tâm , bền gan , bền chí , 
b)gian khó , gian khổ , gian nan , 
-1 HS đọc y/c của bài .
-HS đặt câu với 1 từ ở BT 1 .
-HS lần lượt đọc câu của mình .
-1 HS đọc y/c của bài .
-HS viết đoạn văn vào vở .
-HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn .
-1 HS nhắc lại n/d .
Kể chuyện
Đ13: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I.Mục tiêu :
-Rèn kĩ năng nói :
+HS chọn được 1 câu chuyện mình đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó . Biết sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện . Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện .
+Lời kể tự nhiên , chân thực , có thể kết hợp lời nói với cử chỉ , điệu bộ .
-Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe lời bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn. 
-Giáo dục HS có tinh thần kiên trì vượt khó .
II.Đồ dùng dạy – học : 
 -Viết sẵn đề bài .
III.Các h/đ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra : 
-Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn tìm hiểu y/c của đề bài :
-GV gạch chân những từ ngữ : chứng kiến , tham gia , kiên trì vượt khó .
-Nhắc HS : 
+lập nhanh dàn ý câu chuyện .
+dùng từ xưng hô - tôi . 
d.Thực hành k/c và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện :
-Nhận xét .
3.Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Về k/c cho người thân nghe ,CB bài sau. 
-1HS k/c đã nghe , đã đọc về người có nghị lực . 
-HS nghe .
-1 HS đọc đề bài .
-3HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1,2,3 .
-HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện mình định kể .
-HS kể chuyện theo cặp .
-HS thi kể chuyện trước lớp.
-Trao đổi với các bạn về n/d , ý nghĩa câu chuyện vừa kể .
-HS nghe .
 Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2008
Toán
 Đ63 : nhân với số có ba chữ số ( Tiếp )
I.Mục tiêu :
-HS biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0 .
-Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác . 
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : 
 -Thước kẻ , phấn màu .
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
-Nhận xét .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Giới thiệu cách đặt tính và tính :
-Viết : 258 x 203 = ?
-GV hướng dẫn cách viết gọn (SGK).
c.Thực hành :
Bài 1 ( trang 73 ) :
-Nhận xét – chữa bài .
Bài 2 :
-Nhận xét .
Bài 3 : 
Gọi 1HS đọc đề toán .
-Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán. 
Tóm tắt :
1 con 1 ngày : 104 g
375 con 10 ngày :  kg ?
-Chấm – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-1 HS làm BT 3 ( trang 73 ).
-HS nghe .
-HS tự đặt tính và tính .
-HS nhận xét : tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0 . 
-1 HS đọc y/c của BT .
-HS tự đặt tính rồi tính vào bảng con .
-1 HS đọc y/c của BT .
-HS tự phát hiện phép nhân nào đúng , phép nhân nào sai , giải thích .
Bài giải
Số thức ăn cần trong 1 ngày là :
 104 x 375 = 39 000 ( g )
 39 000 g = 39 kg
Số thức ăn cần trong 10 ngày là :
 39 x 10 = 390 ( kg )
 Đáp số : 390 kg .
-1 HS nhắc lại n/d .
Tập đọc
Đ26: văn hay chữ tốt
I.Mục tiêu:
-HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng kể từ tốn , đổi giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện .
-Hiểu các từ ngữ và ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi tính kiên trì , quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá Quát . Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại , CBQ đã dốc sức rèn luyện , trở thành người nổi danh văn hay chữ tốt .
-Giáo dục HS học tập gương Cao Bá Quát .
II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ , tranh (SGK) .
 -1 số vở sạch chữ đẹp của HS . 
III.Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
-Nhận xét , cho  ... c điểm của văn kể chuyện .
-Kể được 1 câu chuyện theo đề tài cho trước . Trao đổi được với các bạn về nhân vật , tính cách nv , ý nghĩa câu chuyện , kiểu mở đầu và kết thúc câu chuyện .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy học : 
 -Bảng phụ ghi tóm tắt 1 số KT về văn k/c . 
III.Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : không .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn ôn tập :
Bài 1 ( Trang 132 ) :
-Nhận xét , chốt lời giải đúng .
Bài 2,3 : 
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
-Treo bảng phụ viết sẵn tóm tắt kiến thức về văn kể chuyện .
3.Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Về ôn tập , CB bài sau .
-HS nghe .
-1 HS đọc yêu cầu của bài .
-Cả lớp đọc thầm , suy nghĩ , phát biểu ý kiến :
+Đề 2 thuộc loại văn k/c vì HS phải kể 1 câu chuyện có nv , cốt truyện , DB , ý nghĩa 
-1 số HS nói đề tài câu chuyện mình chọn kể .
-HS viết nhanh dàn ý câu chuyện .
-Từng cặp HS thực hành k/c , trao đổi về câu chuyện theo yêu cầu của BT 3 .
-HS thi kể chuyện trước lớp , trao đổi , đối thoại cùng các bạn về nv , tính cách nv , ý nghĩa câu chuyện , cách mở đầu và kết thúc câu chuyện .
-1 HS đọc .
-HS nghe .
 Sinh hoạt tập thể
 Đ13: Kiểm điểm tuần 13
I.Mục tiêu :
-HS nắm được ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau .
-Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc.
-Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật .
II.Nội dung sinh hoạt :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm điểm tuần 13 :
-GV nx , bổ sung .
-Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần .
2.Phương hướng tuần sau :
-GV và HS cùng XD phương hướng . 
3.Sinh hoạt văn nghệ :
-Lớp trưởng nhận xét về :
+Đạo đức .
+Học tập .
+Các nề nếp khác : thể dục , vệ sinh 
-Tiếp tục thực hiện tốt mọi nền nếp
-Đẩy mạnh các phong trào TDTT của lớp .
-Tích cực , tự giác HT .
-Tăng cường ôn tập CB thi KTĐK lần 2.
-Vệ sinh sạch sẽ .
-Trang trí lớp đẹp .
-Thi kể chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
Tập đọc
Đ26: văn hay chữ tốt
I.Mục tiêu:
-HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng kể từ tốn , đổi giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện .
-Hiểu các từ ngữ và ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi tính kiên trì , quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá Quát . Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại , CBQ đã dốc sức rèn luyện , trở thành người nổi danh văn hay chữ tốt .
-Giáo dục HS học tập gương Cao Bá Quát .
II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ , tranh (SGK) .
 -1 số vở sạch chữ đẹp của HS . 
III.Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
-Nhận xét , cho điểm . 
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Luyện đọc :
-Gọi HS chia đoạn (3 đoạn) .
+Sửa lỗi phát âm;luyện đọc từ ,câu khó.
+Giải nghĩa từ .
-GV đọc toàn bài .
c.Tìm hiểu bài :
Câu hỏi 1 (SGK trang 130 ) 
?Thái độ của CBQ ntn khi nhận lời giúp bà cụ hàng xóm viết đơn ?
Câu hỏi 2 ( SGK ) .
Câu hỏi 3 ( SGK ) .
Câu hỏi 4 ( SGK ) .
-Nhận xét , KL .
c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm :
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1
-Nhận xét .
3.Củng cố – Dặn dò :
?Câu chuyện khuyên các em điều gì ?
-Về luyện đọc , CB bài sau .
-2HS đọc và TLCH bài Người tìm đường lên các vì sao .
-HS nghe và q/s tranh .
-1HS đọc cả bài .
-HS đọc tiếp nối theo đoạn ( 2-3 lượt ).
-HS luyện đọc theo cặp .
-1-2HS đọc cả bài .
-HS đọc thầm đoạn 1 – TLCH :
+vì chữ viết rất xấu .
+CBQ vui vẻ nói : Tưởng việc gì khó , chứ việc ấy cháu xin sẵn lòng .
-HS đọc thầm đoạn 2 – TLCH :
+Lá đơn của CBQ vì chữ quá xấu , quan không đọc được , 
-HS đọc thầm đoạn 3 – TLCH :
+sáng sáng , ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ 
-1 số HS phát biểu .
-3HS tiếp nối nhau đọc toàn bài .
-HS nêu giọng đọc phù hợp với b/văn . 
-HS luyện đọc diễn cảm theo cặp .
-HS thi đọc diễn cảm .
-1 số HS phát biểu .
Luyện từ và câu
Đ26: câu hỏi và dấu chấm hỏi
I.Mục tiêu :
-HS hiểu tác dụng của câu hỏi , nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi .
-Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản , đặt được câu hỏi thông thường .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : 
 -Bảng phụ .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
-Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Phần Nhận xét :
-Treo bảng phụ ghi các cột : Câu hỏi – Của ai – Hỏi ai – Dấu hiệu .
Bài 1 (trang 131) :
Bài 2 , 3 :
-GV ghi bảng phụ .
c.Phần Ghi nhớ :
d.Phần Luyện tập :
Bài 1:
-Gọi 1 HS đọc nội dung BT .
-Nhận xét , chữa bài .
Bài 2 :
-GV viết 1 câu văn lên bảng .
-Nhận xét .
Bài 3 : GV nêu y/c BT .
-Chấm – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-2HS làm BT 1,3 (trang 127) .
-HS nghe .
-HS đọc y/c BT.
-Đọc thầm bài Người tìm đường lên các vì sao , ghi lại các câu hỏi .
-1HS điền vào bảng phụ .
-1HS đọc yêu cầu của bài .
-HS suy nghĩ , phát biểu ý kiến.
-3-4 HS đọc nội dung Ghi nhớ (SGK) .
-HS tự làm bài theo mẫu .
-2HS làm trên bảng phụ .
-1HS đọc yêu cầu của bài .
-1cặp HS làm mẫu : đặt câu hỏi để trao đổi với bạn về n/d liên quan đến câu văn đó .
-HS làm việc theo cặp .
-1 số cặp thi hỏi - đáp .
-Mỗi HS đặt 1 câu để tự hỏi mình , viết vào vở .
-1 HS nhắc lại n/d .
Tập làm văn
Đ25:trả bài văn kể chuyện
I.Mục tiêu :
-HS hiểu đợc nhận xét chung của GV về kết quả viết bài văn kể chuyện của lớp để liên hệ với bài làm của mình .
-Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi trong bài viết của mình .
-Nhận thức đợc cái hay của bài đợc cô giáo khen .
II.Đồ dùng dạy – học : 
 -Bảng phụ viết các đề bài .
 -Phiếu HT thống kê các lỗi và sửa lỗi . 
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : không .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Nhận xét chung :
-Dán đề bài lên bảng . 
-Nhận xét :
+u điểm : Đa số các em xđ đúng y/c của đề bài , kiểu bài k/c , dùng đại từ xng hô nhất quán , đủ các sự việc chính trong truyện ( Đỗ Quỳnh , Hoài , Yến , My) .
+Nhợc điểm : Có 1 số em cha xđ đúng y/c của đề , xng hô nhất quán , cha diễn đạt lủng củng , cha rõ ý , mắc nhiều lỗi chính tả.
 Hầu hết các em cha biết mở bài theo cách gián tiếp và kết bài theo cách mở rộng .
c.Hớng dẫn HS chữa lỗi :
* Hớng dẫn từng HS sửa lỗi :
-GV trả bài cho HS , phát phiếu HT .
*Hớng dẫn từng chữa lỗi chung :
-GV chép các lỗi định chữa lên bảng .
-Nhận xét .
d. HT những đoạn văn , bài văn hay :
-GV đọc những đoạn văn , bài văn hay .
3.Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Về ôn tập , CB bài sau .
-HS nghe .
-1 HS đọc đề bài .
-HS nghe .
-HS đọc lời nx của GV .
-Đọc những chỗ mắc lỗi trong bài .
-Viết vào phiếu các lỗi và sửa lỗi . 
-Đổi chéo bài để kiểm tra .
-1-2HS lên chữa lỗi , lớp làm nháp .
-HS chép bài vào vở .
-HS trao đổi tìm ra cái hay .
-HS nghe .
Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2007
Toán
Đ65 : luyện tập chung
I.Mục tiêu :
-Ôn tập , củng cố về 1 số đv đo KL , diện tích , t.gian thường gặp và học ở lớp 4 .
-Ôn phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số và 1 số tính chất của phép nhân . 
-Lập công thức tính diện tích hình vuông .
II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ , phấn màu .
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
-Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Thực hành :
Bài 1 ( trang 75 ) :
-Nhận xét – chữa bài .
Bài 3 : 
-Gọi 1 HS đọc y/c của BT .
-Nhận xét .
Bài 4 : 
-Gọi 1 HS đọc đề toán .
-Cho HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở (không yêu cầu giải bằng 2 cách).
-Chấm – chữa bài .
Bài 5 : 
-Gọi 1 HS đọc nội dung BT .
-Nhận xét , chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-2HS làm BT 5a (trang 74).
-HS nghe .
-1 HS đọc y/c của BT .
-HS tự làm rồi chữa bài .
a)10 kg = 1 yến 
 50 kg = 5 yến v.v
-HS tự tính bằng cách thuận tiện nhất .
-3 HS lên bảng làm .
a)2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39 
 = 10 x 39 
 = 390 v.v
Bài giải
1 giờ 15 phút = 75 phút
Mỗi phút hai vòi nước cùng chảy vào bể được là :
 25 + 15 = 40 ( l )
Sau 1 giờ 15 phút hay 75 phút cả hai vòi nước cùng chảy vào bể được là :
 40 x 75 = 3 000 ( l )
 Đáp số : 3 000 l nước . 
-HS tự làm rồi chữa bài .
a) S = a x a
b)Nếu a = 25 cm thì S = a x a = 25 x 25 
 = 625cm2.
-1 HS nhắc lại n/d .
Tập làm văn
Đ26: ôn tập văn kể chuyện 
I.Mục tiêu:
-Củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của văn kể chuyện .
-Kể được 1 câu chuyện theo đề tài cho trước . Trao đổi được với các bạn về nhân vật , tính cách nv , ý nghĩa câu chuyện , kiểu mở đầu và kết thúc câu chuyện .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy học : 
 -Bảng phụ ghi tóm tắt 1 số KT về văn k/c . 
III.Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : không .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn ôn tập :
Bài 1 ( Trang 132 ) :
-Nhận xét , chốt lời giải đúng .
Bài 2,3 : 
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
-Treo bảng phụ viết sẵn tóm tắt kiến thức về văn kể chuyện .
3.Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Về ôn tập , CB bài sau .
-HS nghe .
-1 HS đọc yêu cầu của bài .
-Cả lớp đọc thầm , suy nghĩ , phát biểu ý kiến :
+Đề 2 thuộc loại văn k/c vì HS phải kể 1 câu chuyện có nv , cốt truyện , DB , ý nghĩa 
-1 số HS nói đề tài câu chuyện mình chọn kể .
-HS viết nhanh dàn ý câu chuyện .
-Từng cặp HS thực hành k/c , trao đổi về câu chuyện theo yêu cầu của BT 3 .
-HS thi kể chuyện trước lớp , trao đổi , đối thoại cùng các bạn về nv , tính cách nv , ý nghĩa câu chuyện , cách mở đầu và kết thúc câu chuyện .
-1 HS đọc .
-HS nghe .
Sinh hoạt tập thể
Đ13: Kiểm điểm tuần 13
I.Mục tiêu :
-HS nắm được ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau .
-Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc.
-Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật .
II.Nội dung sinh hoạt :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm điểm tuần 13 :
-GV nx , bổ sung .
-Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần .
2.Phương hướng tuần sau :
-GV và HS cùng XD phương hướng . 
3.Sinh hoạt văn nghệ :
-Lớp trưởng nhận xét về :
+Đạo đức .
+Học tập .
+Các nề nếp khác : thể dục , vệ sinh 
-Tiếp tục thi đua lập thành tích chào mừng ngày Quốc phòng toàn dân và Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22 – 12 .
-Học tập tác phong anh bộ đội Cụ Hồ .
-Củng cố và duy trì nề nếp lớp .
-Đẩy mạnh các phong trào TDTT của lớp .
-Tích cực , tự giác HT .
-Tích cực rèn chữ cho đẹp hơn .
-Vệ sinh sạch sẽ .
-Trang trí lớp đẹp .
-HS hát , múa , k/c , đọc thơ , về chủ đề Uống nước nhớ nguồn .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13.doc