Bài giảng môn Toán - Tuần 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Bài giảng môn Toán - Tuần 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

.Mục tiêu :

-Giúp HS hệ thống hoá 1 số hiểu biết ban đầu về : cách so sánh 2 số tự nhiên ; đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên .

-Rèn kĩ năng so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên thành thạo .

 -Giáo dục HS yêu thích môn học .

II.Đồ dùng dạy – học :

 Kẻ sẵn tia số .

 

doc 34 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán - Tuần 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4: 
Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008
Chào cờ
Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 
I.Mục tiêu :
-Giúp HS hệ thống hoá 1 số hiểu biết ban đầu về : cách so sánh 2 số tự nhiên ; đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên .
-Rèn kĩ năng so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên thành thạo .
 -Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : 
 Kẻ sẵn tia số .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn HS nhận biết cách so sánh 2 số tự nhiên :
 -GV nêu VD : so sánh 99  100 ;
 29 869 30 005 ;
 25 136  23 894 .
c. Hướng dẫn HS nhận biết về sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự xác định :
-GV nêu VD : 7 698 : 7 968 ; 7 896 ; 
7 869 .
d.Thực hành :
 Bài 1 (trang 22) : 
-Nhận xét .
Bài 2: 
-Cho HS làm phần a , c .
-Nhận xét – chữa bài .
Bài 3 : 
-Cho HS làm phần a ( tương tự BT 2) .
-Chấm – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau 
-2HS làm BT 3 ( Trang 20 ).
HS nghe .
-HS so sánh rồi nêu nx khái quát ( như SGK ).
-HS xếp theo thứ tự từ bé đến lớn , xếp theo thứ tự từ lớn đến bé .
-Chỉ ra số lớn nhất , số bé nhất của nhóm các số đó .
-Rút ra nx (như SGK ) .
-1 HS nêu y/c BT .
-HS tự làm bài rồi chữa bài .
-1 HS đọc y/c BT.
 -HS tự làm bài rồi chữa bài .
-Kết quả :
8 136 ; 8 316 ; 8 361 .
c) 63 841 ; 64 813 ; 64 831 .
-1 HS đọc y/c BT .
-HS tự làm bài rồi chữa bài .
-Kết quả :
 1 984 ; 1 978 ; 1 952 ; 1 942 .
-1HS nhắc lại n/d .
Tập đọc
Một người chính trực
I.Mục tiêu:
-HS đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài .Đọc phân biệt lời các nv , thể hiện rõ sự chính trực của Tô Hiến Thành . 
-Hiểu n/d , ý nghĩa truyện : Ca ngợi sự chính trực , thanh liêm của Tô Hiến Thành .
-Giáo dục HS lòng chính trực , ngay thẳng .
II.Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ ; bảng phụ .
III.Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
2.Bài mới :
a. Giới thiệu chủ điểm và g.thiệu bài :
b.Luyện đọc :
-Gọi HS chia đoạn(3 đoạn ) .
+Sửa lỗi phát âm , luyện đọc từ ,câu khó.
+Giải nghĩa từ .
-GV đọc diễn cảm toàn bài .
c. Tìm hiểu bài :
?Đoạn này k/c gì ?
Câu hỏi 1 ( SGK trang 37 ) 
?Khi Tô Hiến Thành ốm nặng , ai thường xuyên chăm sóc ông ? 
? Tô Hiến Thành cử ai thay ông đứng đầu triều đình ?
?Vì sao Thái hậu ngạc nhiên khi Tô Hiến Thành tiến cử Trần Trung Tá ? 
Câu hỏi 2 ( SGK ) .
Câu hỏi 3( SGK ) . 
GV chốt ý ( SGV ) .
d. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm :
HD đọc phân vai đoạn 3.
-Nhận xét .
3.Củng cố – Dặn dò :
-Tổng kết n/d bài .
-Về luyện đọc , CB bài sau .
-2HS đọc + TLCH bài Ngời ăn xin.
-HS nghe và q/s tranh .
- HS đọc tiếp nối theo đoạn (2-3 lợt ).
-HS luyện đọc theo cặp .
-1-2HS đọc cả bài .
-HS đọc đ.1 – TLCH :
+thái độ chính trực của Tô Hiến Thành đ/v chuyện lập ngôi vua . 
+ Tô Hiến Thành không nhận vàng bạc đút lót 
-HS đọc đ.2 – TLCH :
+quan tham tri chính sự Vũ Tán Đờng.
-HS đọc đ.3 – TLCH :
+quan gián nghị đại phu Trần Trung Tá.
-1số HS phát biểu .
+cử người tài ba ra giúp nước chứ không cử người ngày đêm hầu hạ mình .
-HS phát biểu.
-3HS đọc tiếp nối 3 đoạn của bài .
-HS tìm giọng đọc hợp với n/d từng đoạn 
-HS luyện đọc phân vai .
-HS thi đọc diễn cảm trước lớp .
-1HS nhắc lại n/d .
Chính tả ( Nhớ – viết )
Truyện cổ nước mình
I.Mục tiêu :
-HS nhớ – viết lại đúng c.tả , trình bày đúng14 dòng đầu của bài thơ Truyện cổ nước mình .
-Tiếp tục nâng cao kĩ năng viết đúng các từ có các âm đầu r/d/gi .
-Giáo dục HS có ý thức viết đúng c.tả .
II.Đồ dùng dạy – học :
 Chép sẵn BT 2a .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
-Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn HS nhớ – viết :
-GV đọc bài c.tả .
-Nhắc HS chú ý cách trình bày thơ lục bát , những chữ dễ viết sai 
-Chấm – chữa bài .
-GVnhận xét chung .
c.Bài tập :
Bài 2a ( trang 38) :
-GV nêu y/c BT .
Nhận xét – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-2nhóm HS thi tiếp sức viết tên các con vật bắt đầu bằng tr/ch .
-HS nghe .
-1 HS đọc y/c của bài .
-1 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ .
-Cả lớp đọc thầm .
-HS nhớ lại đoạn thơ và viết bài vào vở .
-Từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau , sửa lỗi bên lề vở .
-HS đọc những đoạn văn , làm bài vào vở .
-2HS làm bảng .
Các từ cần điền : 
+Nhớ một buổi tra nào, nồm nam cơn gió thổi , 
+Gió đa tiếng sáo , gió nâng cánh diều.
-HS đọc lại đoạn văn .
-1 HS nhắc lại n/d .
Chiều: (Đ/C Quang dạy)
Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008
Sáng: ( Đ/C Quang dạy)
Chiều
Toán 
Luyện tập
I.Mục tiêu :
-Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên .
-Bước đầu làm quen với BT dạng x < 5 ; 68 < x < 92 ( với x là số tự nhiên ) .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : 
 Phấn màu .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Thực hành :
 Bài 1 (trang 22) : 
-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-Nhận xét .
Bài 3 : 
-Cho HS làm phần a ( tương tự BT 2) .
-Nhận xét – chữa bài .
Bài 4 :GV nêu y/c BT .
-GV hướng dẫn mẫu ( phần a ) .
- Nhận xét – chữa bài .
Bài 5 :
-Cho HS tự làm bài vào vở .
-Chấm – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-1HS làm BT 3 ( Trang 22 ).
HS nghe .
-1 HS đọc y/c BT .
-HS tự làm bài rồi chữa bài .
Kết quả : a) 0 ; 10 ; 100 .
 b) 9 ; 99 ; 999 .
-1 HS đọc y/c BT.
-HS tự làm bài rồi chữa bài .
-2 HS lên bảng điền chữ số thích hợp .
-HS tự làm phần b .
1 HS lên bảng làm :
b)Các STN lớn hơn 2 và bé hơn 5 là : 
 3 ; 4 .
Vởy x là : 3 ; 4 .
-1 HS đọc y/c BT.
 Bài giải 
Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là : 70 ; 80 ; 90 .
Vởy x là : 70 ; 80 ; 90 .
-1HS nhắc lại n/d .
Luyện từ và câu
Từ ghép và từ láy
I.Mục tiêu :
-HS nắm được 2 cách chính cấu tạo từ phức của tiếng Việt : ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau (từ ghép) ; phối hợp những tiếng có âm hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau (từ láy ) .
-Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép và từ láy , tìm được các từ ghép và từ láy đơn giản , tập đặt câu với các từ đó .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : -Từ điển .
Bảng phụ .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
?Từ phức khác từ đơn ở điểm nào ? Nêu VD .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Phần Nhận xét :
-GV kết luận .
c.Phần Ghi nhớ :
-GV phân tích VD .
d.Phần Luyện tập :
Bài 1( trang 39) :
-GV hướng dẫn .
-Chấm – chữa bài .
Bài 2 :
-Hướng dẫn HS có thể dùng từ điển hoặc tự nghĩ ra từ .
-Nhận xét – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về HTL 3 câu tục ngữ , CB bài sau .
-1 – 2 HS trả lời câu hỏi .
-HS nghe .
-1 HS đọc n/d BT và gợi ý .
-1 HS đọc từng câu thơ , khổ thơ ; suy nghĩ , nêu nx .
-2 HS đọc n/d Ghi nhớ (SGK) .
-1 HS đọc y/c của bài .
-HS tìm từ ghép , từ láy :
Câu
Từ ghép
Từ láy
 a
ghi nhớ , 
nô nức , 
 b
dẻo dai , 
mộc mạc , 
-1 HS đọc y/c của bài .
-Các nhóm thi tìm từ ghép , từ láy có chứa tiếng đã cho – ghi bảng nhóm .
Tiếng
Từ ghép
Từ láy
ngay
ngay thẳng,
ngay ngắn,
thẳng
thẳng đứng,
thẳng thắn,
thật
chân thật,
thật thà,
-Đại diện nhóm trình bày .
-1 HS nhắc lại n/d .
Âm nhạc
( GV chuyên)
Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008
Sáng: Toán
Yến , tạ , tấn
I.Mục tiêu :
-HS bước đầu nhận biết về độ lớn của yến , tạ , tấn ; mqh giữa yến , tạ , tấn và kg .
-Biết chuyển đổi đv đo KL ; biết thực hiện phép tính với các số đo KL .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : Phấn màu .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Giới thiệu đv đo KL yến , tạ , tấn
* Giới thiệu đv yến :
-GV : Để đo KL các vật nặng hàng chục kg , người ta còn dùng đv yến .
-Viết : 1 yến = 10 kg .
?Mua 2 yến gạo tức là mua bn kg gạo ?
Có 10 kg khoai tức là có mấy yến khoai?
* Giới thiệu đv tạ , tấn : ( tương tự ) .
VD : Con voi nặng 2 tấn , con trâu nặng 3 tạ , con lợn nặng 6 yến , 
b.Thực hành :
 Bài 1 (trang 23) : 
-Nhận xét .
Bài 2 : 
-GV hướng dẫn : 5 yến = kg . 
-Nhận xét – chữa bài .
Bài 3 : 
Lưu ý HS viết tên đv trong kq tính .
Bài 4 :
Gọi 1 HS đọc đề bài .
Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
-Chấm – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-1HS làm BT 5 ( Trang 22 ).
HS nghe .
-HS nêu lại các đv đo KL đã học : kg , g.
-HS đọc .
+20 kg .
+ 1 yến .
-HS nêu VD khác .
-1HS đọc y/c BT .
-HS tự làm bài rồi chữa bài .
-1 HS đọc y/c BT.
-HS làm lần lượt các phần a , b , c rồi chữa bài .
a)1 yến = 10 kg 
 10 kg = 1 yến v.v
-HS tự làm bài rồi chữa bài .
Bài giải
 3 tấn = 30 tạ 
Chuyến sau xe đó chở được số muối là :
 30 + 3 = 33 (tạ) 
Số muối cả hai chuyến xe đó chở được là
 30 + 33 = 63 (tạ)
 Đáp số : 63 tạ muối .
-1HS nhắc lại n/d .
Tập đọc
Tre việt nam
I.Mục tiêu:
-HS đọc lưu loát diễn cảm toàn bài .
-Hiểu ý nghĩa của bài thơ : Cây tre tượng trưng cho con người VN . Qua h.tượng cây tre , t/g ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con người VN : giàu tình thương yêu , ngay thẳng , chính trực .
+HTL những câu thơ em thích .
-Giáo dục HS lòng chính trực .
 II.Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ .
III.Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b.Luyện đọc :
-Gọi HS chia đoạn(4 đoạn ) .
+Sửa lỗi phát âm , luyện đọc từ ,câu khó.
+Giải nghĩa từ .
-GV đọc diễn cảm toàn bài .
c. Tìm hiểu bài :
?Tìm những câu thơ nói lên sự gắn bó lâu đời của cây tre với người VN ?
Câu hỏi 1 ( SGK trang 42 ) 
Câu hỏi 2 ( SGK ) .
?Đoạn thơ kết bài có ý nghĩa gì ?
-GV chốt ý (SGV). 
d. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL :
HD đọc diễn cảm đoạn 4.
-Nhận xét .
3.Củng cố – Dặn dò :
-Tổng kết n/d bài .
-Về luyện đọc , CB bài sau .
-2HS đọc + TLCH bài Một người chính trực .
-HS nghe và q/s tranh .
- HS đọc tiếp nối theo đoạn (2-3 lượt ).
-HS luyện đọc theo cặp .
-1-2HS đọc cả bài .
+ “ Tre xanh ,  đã có bờ tre xanh” .
-HS đọc đ.2 – TLCH :
+cần cù : “ ở đâu bấy nhiêu cần cù”
+đoàn kết :khi bão bùng , tre tay ôm tay níu 
+ngay thẳng :  
-Nhiều HS phát biểu .
-HS phát biểu.
-4HS đọc tiếp nối bài thơ .
-HS tìm giọng đọc hợp với n/d từng đoạn 
-HS luyện đọc diễn cảm theo cặp .
-HS thi đọc diễn cảm trước lớp .
-HS HTL những câu thơ ưa thích .
-Thi đọc thuộc lòng . ... i: “ Bỏ khăn ”.( Thể dục lớp 2) .
-GV nêu tên TC , HD cách chơi .
-1 nhóm HS ra làm mẫu cách chơi . 
-Cả lớp chơi thử .
-Cả lớp thi đua .
3.Phần kết thúc :
-HS chạy thường .
-Tập động tác thả lỏng .
-Hệ thống n/d bài .
-Nhận xét giờ học ,giaoBTVN.
 6’
 25’
 4’
-Lớp trưởng điều khiển . 
-Đội hình vòng tròn .
-Chia tổ tập luyện (tổ trưởng điều khiển ).
-Tập hợp cả lớp , từng tổ thi đua trình diễn .(GV q/s , nhận xét , sửa chữa sai sót , biểu dương các tổ tập tốt ) . 
-Cả lớp tập để củng cố .
-Đội hình trò chơi .
-GV quan sát , nx , biểu dương HS chơi nhiệt tình , không phạm luật .
-Đội hình vòng tròn , chuyển 3 hàng ngang .
Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
I.Mục tiêu :
-HS nhận biết tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đề – ca – gam , héc – tô - gam , qh của đề – ca – gam , héc – tô - gam và gam với nhau .
-Biết tên gọi , kí hiệu , thứ tự , mqh của các đv đo KL trong bảng đv đo KL .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học :
 -Bảng phụ kẻ sẵn khung bảng (SGK) .
 -1 số gói chè 100g , cà phê 20 g , 
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Giới thiệu đề – ca – gam và héc – tô - gam: ( như SGK) .
–Cho HS cầm gói chè 100 g (1 hg ) , gói cà phê nhỏ 20 g (2 dag) , 
c.Giới thiệu bảng đv đo KL :
-GV viết vào bảng .
-Nhận xét – bổ sung .
d.Thực hành :
 Bài 1 (trang 24) : 
-Nhận xét , củng cố mqh giữa các đv .
Bài 2 : 
Lưu ý HS viết tên đv trong kq tính .
-Nhận xét – chữa bài .
Bài 3 :GV hướng dẫn 1 phần . 
Bài 4 :
Gọi 1 HS đọc đề bài .
-Chấm – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-Nêu tên các đv đo KL đã học .
HS nghe .
-HS đọc : 1 dag = 10 g
 1 hg = 10 dag
 1 hg = 100g
-HS nêu lại các đv đo KL đã học theo thứ tự .
-Nhận xét : những đv bé hơn kg , những đv lớn hơn kg .
-HS nêu lại mqh giữa 2 đv đo kế tiếp nhau – viết bảng .
-HS đọc lại bảng đv đo KL .
-1HS đọc y/c BT .
-HS tự làm bài rồi chữa bài .
a)1 dag = 10 g
 10 g = 1 dag v.v 
-1 HS nêu y/c BT.
-HS làm bài rồi chữa bài .
 380 g + 195 g = 575 g .
 v.v
-HS làm tiếp các phần còn lại rồi chữa bài .
-HS tự làm bài vào vở .
 Đáp số : 1 kg .
-1HS nhắc lại n/d .
Tập làm văn
Cốt truyện
I.Mục tiêu :
-HS nắm được thế nào là cốt truyện và 3 phần cơ bản của cốt truyện (mở đầu , diễn biến , kết thúc ) .
-Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp lại các sự việc chính của 1 câu chuyện , tạo thành cốt truyện .
-Giáo dục HS yêu thích môn học . 
II.Đồ dùng dạy – học : 
 -Bảng phụ viết y/c của BT1(N.xét ) .
 -Các băng giấy viết 6 sự việc chính của truyện Cây khế .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
?1bức thư thường có những phần nào ?
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Phần Nhận xét :
*Bài tập 1,2 : 
-GV giao n/v .
?Cốt truyện là gì ?
*Bài tập 3 : 
-GV chốt lại : Cốt truyện thường gồm 3 phần : 
c.Phần Ghi nhớ :
d.Luyện tập :
*Bài tập 1:
-GV giải thích thêm .
-Giao các băng giấy cho 1 số HS làm .
-GV nhận xét .
*Bài tập 2 :
-Hướng dẫn HS k/c theo 2 cách :
+Cách 1 : kể theo thứ tự BT1 .
+Cách 2 : làm phong phú thêm các sự việc .
-Nhận xét .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-1HS trả lời .
-HS nghe .
-Các nhóm ghi lại những sự việc chính của truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu .
-Trả lời miệng BT 2 : Cốt truyện là 1 chuỗi các sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện .
-HS đọc y/c của bài , suy nghĩ , TLCH .
-3-4 HS đọc Ghi nhớ ( SGK ) .
-1 HS đọc y/c của BT . 
-Từng cặp HS sắp xếp lại các sự việc cho đúng thứ tự : b-d-a-c-e-g .
-1số HS trình bày cốt truyện Cây khế .
-HS viết lại vào vở .
-1HS đọc y/c của bài .
-HS kể chuyện :
+1-2HS kể theo cách 1 .
+1-2HS kể theo cách 2 .
1 HS nhắc lại ghi nhớ .
Địa lí
hoạt động sản xuất của người dân ở hoàng liên sơn
I.Mục tiêu :
-HS trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về h/đ sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn .
-Rèn cho HS có kĩ năng dựa vào tranh , ảnh để tìm ra kiến thức ; xác lập mqh địa lí giữa thiên nhiên và h/đ sản xuất của con người .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
 II.Đồ dùng dạy – học : -Bản đồ Địa lí tự nhiên VN .
 -Tranh , ảnh 1 số mặt hàng thủ công , khai thác khoáng sản , 
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Trồng trọt trên đất dốc .
*Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp .
?Người dân ở HLS thường trồng những cây gì ? ở đâu ?
-Cho HS quan sát H.1 .
?+Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu ?
+Tại sao phải làm ruộng bậc thang ?
+Người dân ở Hoàng Liên Sơn trồng gì trên ruộng bậc thang?
c.Nghề thủ công truyền thống .
*Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .
-GV nêu yêu cầu : thảo luận TLCH :
+Kể tên 1 số mặt hàng thủ công chính của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn .
+ N.xét về màu sắc của hàng thổ cẩm .
-GV kết luận .
d.Khai thác khoáng sản .
 *Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân .
-GV nêu câu hỏi (SGV – T 64 ) .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập và CB bài sau .
-2 HS trả lời câu hỏi 1 , 2 (SGK-T 76).
-HS nghe .
+trồng lúa , ngô , chè trên nương rẫy , ruộng bậc thang 
-HS chỉ vị trí HLS trên bản đồ địa lí .
+ở sườn núi .
+giữ nước , chống xói mòn .
-HS trả lời .
-Các nhóm dựa vào tranh , ảnh , vốn hiểu biết để thảo luận .
-Đại diện nhóm trình bày .
-Nhóm khác bổ sung .
-1 số HS trả lời câu hỏi .
-1HS nhắc lại n/d .
Mĩ thuật
(GV chuyên dạy )
Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2007
Toán
Giây , thế kỉ
I.Mục tiêu :
-HS làm quen với đv đo thời gian : giây, thế kỉ .
-Biết mqh giữa giây và phút , giữa thế kỉ và năm .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học :-Đồng hồ thật có 3 kim .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Giới thiệu về giây :
–GV dùng đồng hồ để giới thiệu .
? 60 phút =  giờ ?
 60 giây =  phút ?
c.Giới thiệu về thế kỉ .
-GV : Đơn vị đo t/gian lớn hơn năm là thế kỉ .
-GV viết bảng : 1 thế kỉ = 100 năm .
? 100 năm =  thế kỉ ? 
-GV lần lượt nêu các câu hỏi (SGK) .
-GV : Người ta hay dùng số La Mã để ghi tên thế kỉ ( thế kỉ XX ) .
d.Thực hành :
 Bài 1 (trang 24) : 
-Nhận xét , củng cố mqh giữa các đv .
Bài 2 : 
-Cho HS tự làm bài .
-Nhận xét – chữa bài .
Bài 3 :GV hướng dẫn 1 phần . 
-Chấm – chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-Nêu tên các đv đo t/gian đã học .
HS nghe .
-HS đọc : 1 giờ = 60 phút
 1 phút = 60 giây
-HS trả lời .
-HS đọc lại .
-HS nêu .
-HS trả lời .
-1HS đọc y/c BT .
-HS tự làm bài vào rồi chữa bài .
a)1 phút = 60 giây 
 60 giây = 1 phút v.v 
-1 HS nêu y/c BT.
-HS làm bài rồi chữa bài .
a)Bác Hồ sinh năm 1890 . Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX .
 v.v
-HS làm vào vở .
a)Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010 . Năm đó thuộc thế kỉ XI . 
Tính từ năm 1010 đến nay đã được :
 2007 – 1010 = 997 ( năm ) 
b) ( tương tự ) .
-1HS nhắc lại n/d .
Luyện từ và câu
Luyện tập về Từ ghép và từ láy
I.Mục tiêu :
-HS bước đầu nắm được mô hình cấu tạo từ ghép , từ láy để nhận ra từ ghép , từ láy trong câu .
-Rèn kĩ năng tìm từ ghép , từ láy thành thạo .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy – học : -Từ điển .
 - Bảng phụ .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : 
?Thế nào là từ ghép ? Cho VD .
Thế nào là từ láy ? Cho VD .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn HS làm BT : 
Bài 1( trang 43) :
-GV nhận xét , chốt lời giải đúng .
Bài 2 :
-GV hướng dẫn .
-Nhận xét – chữa bài .
Bài 3 :
-GV hướng dẫn .
-Chấm - chữa bài .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về HTL 3 câu tục ngữ , CB bài sau .
-2 HS trả lời câu hỏi .
-HS nghe .
-1 HS đọc n/d BT 1.
-Cả lớp đọc thầm , suy nghĩ , phát biểu ý kiến .
+bánh trái có nghĩa tổng hợp .
+ bánh rán có nghĩa phân loại .
-HS đọc n/d BT 2 .
-Các nhóm phân loại từ ghép theo mẫu .
-Đại diện nhóm trình bày .
Từ ghép có nghĩa tổng hợp 
ruộng đồng , làng xóm , núi non , 
Từ ghép có nghĩa phân loại
xe điện , xe đạp , tàu hoả ,
-1 HS đọc n/d BT 3 .
-HS làm bài vào vở .
a)nhút nhát .
b)lạt xạt , lao xao .
c)rào rào .
-1 HS nhắc lại n/d .
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng Cốt truyện
I.Mục tiêu :
-HS thực hành tưởng tượng và tạo lập 1 cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn nv , chủ đề câu chuyện .
-Rèn kĩ năng XD cốt truyện đủ 3 phần .
-Giáo dục HS yêu thích môn học . 
II.Đồ dùng dạy – học : 
 -Bảng phụ viết sẵn đề bài .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
-Nhận xét , cho điểm .
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b.Hớng dẫn XD cốt truyện :
*Xác định y/c của đề bài : 
-GV cùng HS p.tích đề , gạch chân các từ :tưởng tượng , kể lại vắn tắt , ba nv, bà mẹ ốm , người con , bà tiên . 
-GV hướng dẫn .
*Lựa chọn chủ đề của câu chuyện :
-GV:Từ đề bài đã cho , các em có thể tưởng tợng ra những cốt truyện khác nhau 
c.Thực hành XD cốt truyện:
-GV hướng dẫn thêm .
-Nhận xét , cho điểm .
3.Củng cố – Dặn dò :
Tổng kết n/d bài .
Về ôn tập , CB bài sau .
-1HS nêu lại n/d Ghi nhớ tiết trước .
-HS nghe .
-1 HS đọc y/c của đề bài .
-2HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1,2 .
-1 vài HS tiếp nối nhau nói chủ đề câu chuyện mình chọn .
-HS đọc thầm và trả lời lần lượt các câu hỏi theo gợi ý 1 hoặc 2 .
-1HS giỏi làm mẫu –TLCH :
VD :+Người mẹ ốm rất nặng .
 +Người con thương mẹ , chăm sóc mẹ tận tuỵ ngày đêm .
 v.v 
-Từng cặp HS kể vắn tắt câu chuyện .
-HS thi kể chuyện trước lớp .
-HS viết vắn tắt vào vở cốt truyện của mình .
-1 HS nhắc lại ghi nhớ .
Sinh hoạt tập thể
Kiểm điểm tuần 4
I.Mục tiêu :
-HS nắm được ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau .
-Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc.
-Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật .
II.Nội dung sinh hoạt :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm điểm tuần 4 :
-GV nx , bổ sung .
-Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ. – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần .
*Phương hướng tuần sau:
3.Sinh hoạt văn nghệ :
Lớp trưởng nx về :
+Đạo đức .
+Học tập .
+Các nề nếp khác : TD , vệ sinh , 
-Củng cố và duy trì nề nếp lớp .
-Tích cực , tự giác HT .
-Tích cực rèn chữ cho đẹp hơn .
-Vệ sinh sạch sẽ .
-Trang trí lớp đẹp .
-HS hát , múa , k/c , đọc thơ , về chủ đề Nhà trường .
****************************
Âm nhạc
học bài hát : bạn ơi lắng nghe 
kể chuyện âm nhạc : tiếng hát đào thị huệ
( GV chuyên dạy )

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan4.doc