Bài giảng Tin học 7 Bài 4 (Tiết 17): Sử dụng các hàm để tính toán

Bài giảng Tin học 7 Bài 4 (Tiết 17): Sử dụng các hàm để tính toán

 Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước.

 Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.

 

ppt 24 trang Người đăng vultt Lượt xem 2493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 7 Bài 4 (Tiết 17): Sử dụng các hàm để tính toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi 4(TiÕt 17) SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁNTr­êng THCS Tam HiÖpGi¸o viªn: NguyÔn ThÞ XuyÕn? Nêu các bước nhập hàm vào ô tính? Sử dụng hàm tính trung bình. Hãy tính trung bình cộng bảng dưới đây.Kiểm tra bài cũ:Ví dụ : Tính trung bình cộng của 3, 10, 2.1. Hàm trong chương trình bảng tính Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. =(3+10+2)/3=(A1+A2+A3)/3=Average (A1,A2,A3)=Average (3,10,2) Chú ý: Khi nhập hàm vào một ô tính giống như với công thức, dấu bằng là kí tự bắt buộc. 2. Cách sử dụng hàm1. Chọn ô cần nhập hàm2. Gõ dấu ===3. Nhập hàm theo đúng cú phápAVERAGE(3,10,2)AVERAGE33,10,2)4. Nhấn Enter=(G3+G4+G5+G6+G7+G8+G9+G10+G11)/9=AVERAGE(G3:G11)Bµi 4.(TiÕt18) SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁNTr­êng THCS Tam HiÖpGi¸o viªn: NguyÔn ThÞ XuyÕn? Nêu các bước nhập công thức vào ô tínhKiểm tra bài cũ:Trả lời:B1: Chọn ô cần nhậpB2: Gõ dấu ”=”-B3: Nhập công thức-B4: Enter3. Một số hàm trong chương trình bảng tínha. Hàm tính tổng: SUMTính tổng các số: 15,24,4584a. Hàm tính tổng: SUMCách nhập: =SUM(a,b,c,)Trong đó:- Các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính, đặt cách nhau bởi dấu “phẩy”. - Số lượng các biến là không hạn chế.Ví dụ 1: =SUM(15,24, 45) = SUM(A2,B2,C2) 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính 3. Một số hàm trong chương trình bảng tínhVí dụ 2: Tính tống các số theo bảng dưới SUM(A1,A3, B1:B7) Chú ý: - Có thể sử dụng địa chỉ các khối trong công thức. - Có thể kết hợp các số và địa chỉ ô trong công thức= SUM(A1,A3,B1,B2,B3,B4,B5,B6,B7)b. Hàm tính trung bình cộng: AVERAGEVí dụ 1: =AVERAGE(15,24,45) 3. Một số hàm trong chương trình bảng tínhTính trung bình cộng các số: 15, 24, 4528b. Hàm tính trung bình cộng: AVERAGECách nhập: =AVERAGE(a,b,c,...) Trong đó:- Các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính, đặt cách nhau bởi dấu “phẩy”. Số lượng các biến là không hạn chế.Ví dụ 1: =AVERAGE(15,24,45) 3. Một số hàm trong chương trình bảng tínhVí dụ 2: =AVERAGE(A1:A5)Tính trung bình cộng: 10, 7, 9, 27, 211Ví dụ 2: =AVERAGE(A1,A5,3)=AVERAGE(A1:A5)=AVERAGE(A1:A4,A1,A3)=AVERAGE(A1:A5,5)Tính trung bình cộng: 10, 2, 3Tính trung bình cộng: 10, 7, 9, 27, 2512Tính trung bình cộng: 10, 7, 9, 27, 10, 91110Tính trung bình cộng: 10, 7, 9, 27, 2, 5 c. Hàm xác định giá trị lớn nhất: MAXVí dụ 1: =MAX(47,5,64,4,13,56) 3. Một số hàm trong chương trình bảng tínhTìm giá trị lớn nhất: 47, 5, 64, 4, 13 64 c. Hàm xác định giá trị lớn nhất: MAXCách nhập: =MAX(a,b,c,...) Trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ các ô tính.Ví dụ 2: =MAX(B1,B5,13) =MAX(B1:B6) = MAX(B1:B4,B4,85) 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính277885Tìm giá trị lớn nhất: 10,27,13Tìm giá trị lớn nhất các số từ: B1:B6Tìm giá trị lớn nhất: 10, 7, 78, 9, 9, 85 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MINCú pháp: = MIN(a,b,c,...) Trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ các ô tính.Ví dụ 1: =MIN(47,5,64,4,13,56)Ví dụ 2: =MIN(B1,B5,13) =MIN(B1:B6) = MIN(B1:B4,B6,1) Tìm giá trị nhỏ nhất: 47, 5, 64, 4, 1364Tìm giá trị nhỏ nhất: 10, 7, 78, 9, 2, 1Tìm giá trị nhỏ nhất: 10,27,1310Tìm giá trị nhỏ nhất các số từ: 10,7,78,9,27,221Củng cố=Tên_Hàm(a,b,c,) Trong đó: Các biến a, b, c có thể là số, địa chỉ ô hoặc khối ô.Tên_Hàm: SUM, AVERAGE, MAX, MIN.=SUM(A1,B1)=SUM(A1,B1,B1)=AVERAGE (A1,B1,4) =AVERAGE (A1,B1,5,0)Phần Trắc nghiệmCâu 1: Hãy cho biết kết quả các công thức tính sau:-1211=MAX (B1:B3)=MAX (B1,B2,15)=MIN(B1,B2,5,25) =MIN (B1:B3,20,15)Phần Trắc nghiệmCâu 2: Hãy cho biết kết quả các công thức tính sau:302015=Average(C4:F4)=average(C4,D4,E4,F4)=AveRagE(8,D4:F5)=AVERAGE(C4,7,E4:F4)Câu 3: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?A.C.B.D.Phần Trắc nghiệmPhần Trắc nghiệm=sum(A1:C3)  24 =sum(A1,C3)  24=sum(A1,C3)  0 =sum(A1,A3,B2,C1,C3)  0 Câu 4: Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3C.B.D.A.Phần Trắc nghiệmCâu 5: Nhập công thức =MIN(B1:B5) vào ô B6, ta được kết quả là: 25 42 210 65C.B.D.A.

Tài liệu đính kèm:

  • pptthao giang.ppt