TRƯỜNG THCS TẠ TÀI LỢI NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG Các thầy cô về dự giờ MÔN TOÁN 7 LỚP 7A Giáo viên thực hiện: Trương Thị Tuyết Hạnh 1 KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau: a/ ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 ) = 5x2 −3y +2 +4 y −2x2−2 Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “+” thì ta giữ nguyên dấu của các số hạng ở trong ngoặc b/ ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 ) = 5x2 −3y +2 −4 y +2x2 +2 Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “-” thì ta đổi dấu của các số hạng ở trong ngoặc: “+” thành “-” và “-” thành “+”. 2. Hãy thu gọn 2 đa thức vừa bỏ dấu ngoặc A B a/ (5x2 – 3y + 2) + (4y – 2x2 – 2) = A + B 2 2 =5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2 (5x ; – 2x ) =−(52xx22) +( −34yy + ) +−(22) (– 3y; 4y) 2 = 3x + y + 0 (2; – 2) =+3xy2 A B b/ ( 5x2 – 3y + 2)–( 4y – 2x2 – 2 ) = A - B (5x2; 2x2) 2 2 =5x – 3y + 2 – 4y + 2x + 2 (– 3y; -4y) 22 =+(52xx)+( −34yy − ) ++(22) (2; 2) = 7x2 −7 y +4 =7xy2 − 7 + 4 §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Cộng hai đa thức +VD1:Cộng hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 A+ B =(5 x22 − 3 y + 2) +( 4 y − 2 x − 2) (Viết 2 đa thức trong dấu ngoặc) =5x22 − 3 y + 2 + 4 y − 2 x − 2 (Bỏ dấu ngoặc) =(5x22 − 2 x) +( − 3 y + 4 y) +( 2 − 2) (Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau) 2 =+3xy (Cộng trừ các đơn thức đồng dạng ) Ta nói: đa thức 3xy2 + là tổng của hai đa thức A,B Các bước cộng hai đa thức B1. Viết hai đa thức trong dấu ngoặc B2. Bỏ dấu ngoặc B3. Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau B4. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 1. Cộng hai đa thức 3 +VD2: M=3 x23 y − 4 y z + 2 và N=5 y32 z + 3 x y − 2 x − 4 Tính : M + N 23 32 3 B1: MN+=(3x y−+ 4 y z 2) + 5y z+ 3 x y − 2 x − 4 22 3 (3x y ;3 x y ) B2: = 3xy2 −4yz3 +2 +5yz3 +3xy2 −2x − 4 (− 4y33 z ,5 y z ) 22 33 3 3 B3: =+(33x y x y) +( −45y z + y z) +− 2 −2x (2;− ) 4 4 3 5 B4: = 6xy2 +yz + −2x 4 . §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 2. Trừ hai đa thức +VD1:Trừ hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2 A− B =(5 x22 − 3 y + 2) −( 4 y − 2 x − 2) (Viết các đa thức trong dấu ngoặc) =5x22 − 3 y + 2 − 4 y + 2 x + 2 (Bỏ dấu ngoặc) 22 =(5x + 2 x) +( − 3 y − 4 y) +( 2 + 2) (Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau) 2 =7xy − 7 + 4 (Cộng trừ các đơn thức đồng dạng ) Ta nói: đa thức 7xy2 −+ 7 4 là hiệu của hai đa thức A,B Các bước trừ hai đa thức B1. Viết hai đa thức trong dấu ngoặc B2. Bỏ dấu ngoặc B3. Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau B4. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC 2. Trừ hai đa thức 3 +VD2: Cho: M= 3 x23 y − 4 y z + 2 và N=5 y32 z + 3 x y − 2 x − 4 Tính : M - N 32 3 B1: MN−=3x23 y−+ 4 y z 2 − 5y z + 3 x y − 2 x − ( ) 4 22 2 3 3 2 3 3x y ;− 3 x y B2: = 3xy−4yz+2 −5yz −3xy + ( ) 4 (−−4y33 z ; 5 y z) 22 33 3 B3: =−(33x y x y) +( −45y z − y z) ++ 2 +2x 3 4 2; 4 11 B4: = 0 −9yz3 + +2x 4 11 = −92y3 z + + x 4 Để cộng, trừ đa thức ta thường làm theo các bước sau B1. Viết các đa thức trong dấu ngoặc B2. Bỏ dấu ngoặc (Dựa vào quy tắc “Dấu ngoặc”) B3. Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau (Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp) B4. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong các nhóm 1. Cộng hai đa thức. 2. Trừ hai đa thức. Quy t¾c: Quy t¾c: *B 1: Đặt phép tính cộng *B 1: Đặt phép tính trừ (đa thức 1) + (đa thức 2) (đa thức 1) - (đa thức 2) *B 2: Bỏ dấu ngoặc *B 2: Bỏ dấu ngoặc (Không đổi dấu các hạng tử (Đổi dấu các hạng tử của đa của đa thức trong ngoặc ) thức thứ hai) *B 3: Nhóm các đơn thức đồng *B 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng ( nếu có) dạng ( nếu có) *B 4: Cộng, trừ các đơn thức *B 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ( nếu có) đồng dạng ( nếu có) HỘP QUÀ MAY MẮN Luật chơi: Các em có hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi.Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây. Hộp quà màu vàng 2 2 2 2 1011121314150123456789 Cho hai đa thức P = 2x y + 9xy và Q = 8x y - 9xy . Tổng của đa thức P và đa thức Q là : A. 10x2y – 18xy2 B. 10x2y + 18xy2 . Xin chúc mừng bạn đã có câu C. 10x2y trả lời đúng. Phần thưởng D. 10x4y2 của bạn sẽ nhận được là 1 RấtXin tiếc, chia câu tràngbuồn! pháo tay Saitrả Câurồi lời ! Thếtrả chưa lời thì sai cộng chínhhệ số rồi.xácvà nhân ! phần biến với nhau à ! A B C D • P + Q= (2x2y + 9xy2) + ( 8x2y - 9xy2) • = 2x2y + 9xy2+8x2y - 9xy2 • = (2x2y +8x2y) + (9xy2 - 9xy2) • = 10x2y + 0 • = 10x2y Hộp quà màu xanh 1011121314150123456789 Cho hai đa thức P = 3x2 + 8x - 5 và Q = 3x2 + 3x . Hiệu của đa thức P – Q là: A. 6x2 + 11x - 5 B. -5x - 5 C. 11x + 5 D. 5x -5. Xin chúc mừng bạn đã có câu Xin trảchiaRất tiếc, lờibuồn! câuđúng . Phần thưởng Sai rồi ! Bạn Câucủa trảtrả bạn lờilời chưa sai là một tràng pháo tay trừchính rồi.sai dấu xác rồi! ! ! A B C D • P – Q=(3x2 + 8x – 5)-(3x2 + 3x) • = 3x2 + 8x – 5- 3x2 - 3x • = (3x2 - 3x2 )+(8x-3x)-5 • = 0 + 5x -5 • = 5x -5 Hộp quà màu tím Cho A = 6x2 + 9y và B = 5x2 - 2y + y2. 1011121314150123456789 Đa thức B - A là : A, x2 - 11y + y2 B. - x2 - 11y + y2 C, x2 - 11y - y2 D, - x2 + 11y - y2. 10 TốtXinSaiRất chiaquá rồi tiếc, buồn!! !Xin câu Xin vui chúc mừng . PhầnCâulòngtrả thưởngtrả lời chọnlời chưa sai lại của bạn là điểm chínhđáp xácán .! rồi. 10 . A B C D • B-A=(5x2 - 2y + y2)-(6x2 + 9y) • = 5x2 - 2y + y2- 6x2 - 9y • =(5x2 - 6x2)+(- 2y - 9y) + y2 • =-x2 +11y + y2 Luyện tập: Cho hai đa thức M= 3xyz − 3 x2 + 5 xy − 1 N= 5x2 + xyz − 5 xy + 3 − y Tính M - N Tính N - M Hướng Dẫn Học ở Nhà - Học: +Học thuộc các bước để cộng, trừ hai đa thức. + Khi cộng, trừ hai đa thức cần chú ý đến dấu của các hạng tử và quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. -Xem lại một số ví dụ đã làm trên lớp. -Làm các bài tập: Bài 29, 31, 32, 33/SGK.T40. -Chuẩn bị: Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: