(3)/ Nếu cho a là một số thực thì:
A : a là một số vô tỉ. B : a là một số hữu tỉ.
C: a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. D : a là một số nguyên.
(4)/ Cho đẳng thức a = b2 :
A : Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ. C : Nếu a là số thực không âm thì b là số thực
B : Nếu a là số thực thì b là số thực. D : Nếu a là số thực không âm thì b là số hữu tỉ không âm .
Trường thcs thanh hồng Họ, tên:.............................................................. Lớp : 7A Thanh Hồng, ngày tháng năm 2011 bài Kiểm tra Môn : Toán ( Thời gian: 15 phút) Điểm Lời phê của giáo viên Đề lẻ Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong mỗi câu sau: (1)/ Số nào không bằng là: (2)/ Giá trị đúng của biểu thức bằng : B : 10 C : 6 + 8 D : 100 (3)/ Nếu cho a là một số thực thì: A : a là một số vô tỉ. B : a là một số hữu tỉ. C: a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. D : a là một số nguyên. (4)/ Cho đẳng thức a = b2 : A : Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ. C : Nếu a là số thực không âm thì b là số thực B : Nếu a là số thực thì b là số thực. D : Nếu a là số thực không âm thì b là số hữu tỉ không âm . Trường thcs thanh hồng Họ, tên:.............................................................. Lớp : 7A Thanh Hồng, ngày tháng năm 2011 bài Kiểm tra Môn : Toán ( Thời gian: 15 phút) Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong mỗi câu sau: (1)/ Số nào không bằng là: (2)/ Giá trị đúng của biểu thức bằng : B : 10 C : 6 + 8 D : 100 (3)/ Nếu cho a là một số thực thì: A : a là một số vô tỉ. B : a là một số hữu tỉ. C: a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. D : a là một số nguyên. (4)/ Cho đẳng thức a = b2 : A : Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ. C : Nếu a là số thực không âm thì b là số thực B : Nếu a là số thực thì b là số thực. D : Nếu a là số thực không âm thì b là số hữu tỉ không âm . Câu 2(4đ): Hãy tính: b) c) Câu3(4đ): Tìm x, biết: a) 4x2 - 1 = 0 b) 3x - 7,8 = 7, 2 c) 3,4x - 1,4x + 3,5 = -5,5 Câu 2(4đ): Hãy tính: b) c) Câu3(4đ): Tìm x, biết: a) 4x2 - 1 = 0 b) 3x - 7,8 = 7, 2 c) 3,4x - 1,4x + 3,5 = -5,5 Lời phê của giáo viên Điểm Đề chẵn Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong mỗi câu sau: (1)/ Giá trị đúng của biểu thức bằng : B : 5 - 4 C : 3 D : 81 (2)/ Số nào không bằng là: (4)/ Cho đẳng thức a = b2 : A : Nếu a là số thực không âm thì b là số thực C : Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ. B : Nếu a là số thực không âm thì b là số hữu tỉ D : Nếu a là số thực thì b là số thực. không âm . (4)/ Nếu cho a là một số thực thì: A : a là một số vô tỉ. C : a là một số hữu tỉ. B : a là một số nguyên. D : a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. Câu 2(4đ): Thực hiện phép tính: b) c) Câu3(4đ): Tìm x, biết: a) 3x - 7,8 = 7, 2 b) 6,4x - 3,5 + 1,6x = - 12,5 Bài làm Trường thcs thanh hồng Họ, tên:.............................................................. Lớp : 7C Thanh Hồng, ngày tháng năm 2009 bài Kiểm tra Môn : Toán ( Thời gian: 15 phút) Lời phê của giáo viên Điểm Đề lẻ Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong mỗi câu sau: (1)/ Số nào không bằng là: (2)/ Giá trị đúng của biểu thức bằng : B : 10 C : 6 + 8 D : 100 (3)/ Nếu cho a là một số thực thì: A : a là một số vô tỉ. B : a là một số hữu tỉ. C: a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. D : a là một số nguyên. (4)/ Cho đẳng thức a = b2 : A : Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ. C : Nếu a là số thực không âm thì b là số thực B : Nếu a là số thực thì b là số thực. D : Nếu a là số thực không âm thì b là số hữu tỉ không âm . Câu 2(4đ): Hãy tính: b) c) Câu3(4đ): Tìm x, biết: a) 4x - 10,8 = 5, 2 b) Bài làm Đề bài kiểm tra 15 phút Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong mỗi câu sau: (1)/ Giá trị đúng của biểu thức bằng : B : 5 - 4 C : 3 D : 81 (2)/ Số nào không bằng là: (4)/ Cho đẳng thức a = b2 : A : Nếu a là số thực không âm thì b là số thực C : Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ. B : Nếu a là số thực không âm thì b là số hữu tỉ D : Nếu a là số thực thì b là số thực. không âm . (4)/ Nếu cho a là một số thực thì: A : a là một số vô tỉ. C : a là một số hữu tỉ. B : a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. D : a là một số nguyên. Câu 2(4đ): Hãy tính: b) c) Câu3(4đ): Tìm x, biết: a) 7x - 18,8 = 9, 2 b) Đáp án - biểu điểm Câu1(2đ): Mỗi ý chọn đúng được 0,5đ: (1). C (2). D (3). D (4). B Câu 2(4đ): Thực hiện phép tính: = - 200 (1đ) b) = 8 - 4 . 7 = - 20 (1đ) c) = (2đ) Câu 3 (4đ): Tìm x: 7x - 18,8 = 9, 2 7x = 9,2 + 18,8 (0,5đ) 7x = 28 (0,5đ) x = 4 (0,5đ) b) (1đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: