Bài kiểm tra 15 phút - Kì I - Môn: Đại số 7 (Đề 1)

Bài kiểm tra 15 phút - Kì I - Môn: Đại số 7 (Đề 1)

(3)/ Nếu cho a là một số thực thì:

A : a là một số vô tỉ. B : a là một số hữu tỉ.

C: a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. D : a là một số nguyên.

(4)/ Cho đẳng thức a = b2 :

A : Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ. C : Nếu a là số thực không âm thì b là số thực

B : Nếu a là số thực thì b là số thực. D : Nếu a là số thực không âm thì b là số hữu tỉ không âm .

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 15 phút - Kì I - Môn: Đại số 7 (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs thanh hồng
Họ, tên:..............................................................
Lớp : 7A
Thanh Hồng, ngày tháng năm 2011
 bài Kiểm tra 
 Môn : Toán ( Thời gian: 15 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề lẻ
Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong mỗi câu sau:
(1)/ Số nào không bằng là:
(2)/ Giá trị đúng của biểu thức bằng :
B : 10
C : 6 + 8
D : 100
(3)/ Nếu cho a là một số thực thì:
A : a là một số vô tỉ. B : a là một số hữu tỉ.
C: a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. D : a là một số nguyên.
(4)/ Cho đẳng thức a = b2 :
A : Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ. C : Nếu a là số thực không âm thì b là số thực 
B : Nếu a là số thực thì b là số thực. D : Nếu a là số thực không âm thì b là số hữu tỉ không âm .
Trường thcs thanh hồng
Họ, tên:..............................................................
Lớp : 7A
Thanh Hồng, ngày tháng năm 2011
 bài Kiểm tra 
 Môn : Toán ( Thời gian: 15 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong mỗi câu sau:
(1)/ Số nào không bằng là:
(2)/ Giá trị đúng của biểu thức bằng :
B : 10
C : 6 + 8
D : 100
(3)/ Nếu cho a là một số thực thì:
A : a là một số vô tỉ. B : a là một số hữu tỉ.
C: a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. D : a là một số nguyên.
(4)/ Cho đẳng thức a = b2 :
A : Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ. C : Nếu a là số thực không âm thì b là số thực 
B : Nếu a là số thực thì b là số thực. D : Nếu a là số thực không âm thì b là số hữu tỉ không âm .
Câu 2(4đ): Hãy tính:
 b) c) 
Câu3(4đ): Tìm x, biết:
a) 4x2 - 1 = 0 b) 3x - 7,8 = 7, 2 c) 3,4x - 1,4x + 3,5 = -5,5
Câu 2(4đ): Hãy tính:
 b) c) 
Câu3(4đ): Tìm x, biết:
a) 4x2 - 1 = 0 b) 3x - 7,8 = 7, 2 c) 3,4x - 1,4x + 3,5 = -5,5
Lời phê của giáo viên
Điểm
Đề chẵn
Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong mỗi câu sau:
 (1)/ Giá trị đúng của biểu thức bằng :
B : 5 - 4
C : 3
D : 81
(2)/ Số nào không bằng là:
(4)/ Cho đẳng thức a = b2 :
A : Nếu a là số thực không âm thì b là số thực C : Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ. 
B : Nếu a là số thực không âm thì b là số hữu tỉ D : Nếu a là số thực thì b là số thực. 
 không âm . 
(4)/ Nếu cho a là một số thực thì:
A : a là một số vô tỉ. C : a là một số hữu tỉ.
B : a là một số nguyên. D : a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
Câu 2(4đ): Thực hiện phép tính:
 b) c) 
Câu3(4đ): Tìm x, biết:
a) 3x - 7,8 = 7, 2 b) 6,4x - 3,5 + 1,6x = - 12,5
Bài làm
Trường thcs thanh hồng
Họ, tên:..............................................................
Lớp : 7C
Thanh Hồng, ngày tháng năm 2009
 bài Kiểm tra 
 Môn : Toán ( Thời gian: 15 phút)
Lời phê của giáo viên
Điểm
Đề lẻ
Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong mỗi câu sau:
(1)/ Số nào không bằng là:
(2)/ Giá trị đúng của biểu thức bằng :
B : 10
C : 6 + 8
D : 100
(3)/ Nếu cho a là một số thực thì:
A : a là một số vô tỉ. B : a là một số hữu tỉ.
C: a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. D : a là một số nguyên.
(4)/ Cho đẳng thức a = b2 :
A : Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ. C : Nếu a là số thực không âm thì b là số thực 
B : Nếu a là số thực thì b là số thực. D : Nếu a là số thực không âm thì b là số hữu tỉ 
 không âm .
Câu 2(4đ): Hãy tính:
 b) c) 
Câu3(4đ): Tìm x, biết:
a) 4x - 10,8 = 5, 2 b) 
Bài làm
Đề bài kiểm tra 15 phút
Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng trong mỗi câu sau:
 (1)/ Giá trị đúng của biểu thức bằng :
B : 5 - 4
C : 3
D : 81
(2)/ Số nào không bằng là:
(4)/ Cho đẳng thức a = b2 :
A : Nếu a là số thực không âm thì b là số thực C : Nếu a là số hữu tỉ thì b là số hữu tỉ. 
B : Nếu a là số thực không âm thì b là số hữu tỉ D : Nếu a là số thực thì b là số thực. 
 không âm . 
(4)/ Nếu cho a là một số thực thì:
A : a là một số vô tỉ. C : a là một số hữu tỉ.
B : a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. D : a là một số nguyên.
Câu 2(4đ): Hãy tính:
 b) c) 
Câu3(4đ): Tìm x, biết:
a) 7x - 18,8 = 9, 2 b) 
Đáp án - biểu điểm
Câu1(2đ): Mỗi ý chọn đúng được 0,5đ:
(1). C
(2). D
(3). D
(4). B
 Câu 2(4đ): Thực hiện phép tính:
 = - 200 (1đ) b) = 8 - 4 . 7 = - 20 (1đ)
 c) = (2đ)
Câu 3 (4đ): Tìm x: 
7x - 18,8 = 9, 2 
7x = 9,2 + 18,8 (0,5đ)
7x = 28 (0,5đ)
 x = 4 (0,5đ)
 b) 
(1đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docKT15'-D7,kiI(1).doc