Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán 7

Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán 7

II . ĐỀ BÀI

I. Trắc nghiệm

PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)

Em hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau :

A ) Với mọi x Q ta luôn có : x > 0. B ) Với mọi x Q ta luôn có : x x.

C ) Với mọi x Q ta luôn có : x = - - x . D ) Với mọi x Q ta luôn có : x = - x .

Câu 2: Chỉ ra khẳng định đúng : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :

 A ) Hai góc so le trong bù nhau. B ) Hai góc đồng vị bằng nhau.

C ) Hai góc trong cùng phía bằng nhau. D ) Cả ba câu trên đều sai.

 

doc 7 trang Người đăng vultt Lượt xem 830Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đồng Sơn
Tổ KH tự nhiên
Bài kiểm tra học kỳ I môn toán 
( Thời gian làm bài 90 phút)
Giáo viên : Nguyễn Văn Thành
I . Ma trận kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ. Số thực
2
0,4
2
0,4
2
0,4
6
1,2
Hàm số và đồ thị. 
3
0,6
3
0,6
2
0,4
2
4,0
10
5,6
Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.
2
0,4
2
0,4
2
0,4
1
2,0
7
3,2
Tổng
7
1,4
7
1,4
9
7,2
23
10
II . đề bài
I. Trắc nghiệm
PHần I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) 
Em hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau :	 
A ) Với mọi x ẻ Q ta luôn có : | x | > 0.	B ) Với mọi x ẻ Q ta luôn có : | x | ³ x.
C ) Với mọi x ẻ Q ta luôn có : | x | = - | - x |.	D ) Với mọi x ẻ Q ta luôn có : | x | = - | x |.
Câu 2: Chỉ ra khẳng định đúng : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :
	A ) Hai góc so le trong bù nhau.	B ) Hai góc đồng vị bằng nhau.
C ) Hai góc trong cùng phía bằng nhau.	D ) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3: Với điều kiện nào của só hữu tỉ x thì | x | = - x ?
A ) x Ê 0	B ) x 0	D ) x ³ 0
Câu 4: Câu nào đúng trong các câu sau : 
A ) Cho a // b, c ^ a thì c // b	B ) Cho a // b, c ^ b thì c // a
C ) Cho a // b, c ^ a thì c ^ b	D ) Cả ba câu trên đều sai
Câu 5: Câu nào đúng trong các câu sau : 
A ) Cho a // b và a // c thì b // c 	B ) Cho a // b và a // c thì b cắt c 	
C ) Cho a // b và a // c thì b ^ c 	D ) Cả ba câu trên đều sai
Câu 6: Từ các cặp tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức ?
A )	3 : 10 và 2,1 : 7	B )	6 : 15 và 3 : 7
C ) và 0,9 : 0,5	D )	2,1 : 7 và 3 : 0,3
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Từ lệ thức ta suy ra các tỉ lệ thức :
A )	B )	C ) 	D )	
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Từ lệ thức với a, b, c , d ạ 0 , ta suy ra các đẳng thức :
A ) ab = cd	B ) ad = bc	C ) ac = bd	D ) a : d = b : c
Câu 9: Câu nào đúng trong các câu sau :	
A )	Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.	B )	Số 0 là số hữu tỉ dương.
C ) 	Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D )	 Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
Câu 10: Câu nào đúng trong các câu sau : 
A ) Cho hai đường thẳng a và b, nếu a ^ c và b ^ c thì a cắt b.
B ) Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với một đường thẳng c thì a // b.
C ) Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với một đường thẳng c thì a ^ b.
D ) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 11: Câu nào đúng trong các câu sau :	 
A ) Có vô số đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. 
B ) Có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C ) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh .
D ) Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau.
Câu 12: Hai góc đối đỉnh thì :
A )	Bằng nhau . 	B )	Bù nhau. 
C )	Kề , bù nhau .	D ) 	Cả ba phương án A, B, C đều sai.
Câu 13: Cho A= (22)3 ; B = . So sánh A và B ?
A) A > B
B) A < B
C) A = B
D) Không so sánh được
Câu 14: Nếu = 4 thì x2 = ?
 A)	2
 B)	 16
C)	 64
D) 256
Câu 15: Kim giờ quay được hai vòng thì kim phút quay được bao nhiêu vòng:
A) 12 vòng
B) 60 vòng 
C) 120 vòng 
D) 24 vòng 
Câu 16: Tính = ?
A) 28
B) 26
C) 82
D) 29
Câu 17: Tìm x biết = 2,5
A) x = 2,5
B) x = - 2,5
C) x = ± 2,5
D) không tồn tại x
Câu 18: Cho Δ ABC = Δ pQR có Tính góc ?
A) 500
B) 600
C) 700
D) 800
Câu 19: Cho hàm số :y = f(x) = 2x - 3. Tính 
 A) 3	
 B) -3	
C) 1	
D) 5
Câu 20: Cho y tỉ lệ thuận với x theo tỉ số a ạ 0 thì x tỉ lệ thuận với y theo tỉ số nào ?
A) a
 B)	 a +1
C)	
D) a - 1
Phần II: Tự luận ( 6,0 điểm)
Bài 1: ( 2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
Bài 2: ( 2,0 điểm) 
a) Tìm x biết : 
b) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x
Bài 3: ( 2,0 điểm)
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Biết AB = AC, gọi K là trung điểm của BC.
Chứng minh DAKB = D AKC và AK ^ BC.
Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC song song với AK.
Tam giác BCE là tam giác gì? Vì sao?
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kỳ I
 Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án đúng
B
B
A
C
A
A
A
B
A
B
A
A
B
D
D
D
C
C
B
C
Điểm tương ứng
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
Phần tự luận:
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm
1
a, = 
1
b, = 
1
2
a, 
1
b, 
- Đồ thị hàm số: y = 2x luôn đi qua điểm
O(0,0)
- Cho x= 1 ta có y =-2
Do đó đồ thị hàm số y=-2x là đường thẳng
di qua hai điểm O(0,0) và điểm A(1.-2)
1
3
a, Vẽ hình đúng, đẹp
 ( c.g.c)
AK BC
b, EC//AK
c, là tam giác vuông cân
Giải thích
0,25
 0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
 Trường THCS Đồng Sơn
Tổ KH tự nhiên
Bài kiểm tra học kỳ II môn toán 
( Thời gian làm bài 90 phút)
Giáo viên : Nguyễn Văn Thành
I . Ma trận kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê. Hàm số và đồ thị hàm số
1
0,4
1
0,4
1
0,4
3
1,2
Biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số. Đơn thức, đơn thức đồng dạng. Đa thức . Nghiệm cua rđa thức. 
2
0,8
1
0,4
1
0,4
2
4,0
6
5,6
Tam giác. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng qui trong tam giác.
1
0,4
1
0,4
1
0,4
1
2,0
4
3,2
Tổng
4
1,6
3
1,2
6
7,2
13
10
II . đề bài
PHần I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) 
Em hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
1. Điểm số của kỳ thi học sinh giỏi toán 7 ở trường A được liệt kê trong bảng sau:
Tên
An
Hoà
Bảo 
Lộc 
Tuấn
Hải
Chi 
đạt
Mai 
Lan
Điểm
4
6
7
8
5
6
7
9
7
8
N= 10
	Tần số của điểm 7 là:
	A. 7	B. 3	C. Bảo,Hải, Mai	D. 
Câu 2: Với các số nguyên: 1; - 2 ; 0 ta có thể lập được bao nhiêu cặp số:
A) 4 
B) 6 
C) 9 
D) 12 
Câu 3: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = - 3x
A) (6 ; 2)
B) (1 ; 3)
C) ( 3 ; 1)
D) ( -2 ; 6)
Câu 4: Có 4 đội bóng đá tham gia một giải đấu . Mỗi đội phải đá với mỗi đội khác một trận lượt đi và một trận lượt về . Số trận đấu trong toàn giải là :
A) 6 
B) 10
C) 22
D) 12
Câu 5: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A ( 1 ; -2 ) thì :
A) a = 1	
B) a = -2	
C) a = - 	
D) a = 
Câu 6: Câu nào sai trong các câu sau đây :
A) Trong một tam giác đều, các góc đều bằng nhau.
B) Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau
C) Góc lớn nhất trong một tam giác là góc tù
D) Góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó .
Câu 7: Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M ( 1 ; -3 ) thì :
A) a = 1	
B) a = -3	
C) a = - 	
D) a = 
Câu 8: Câu nào sai trong các câu sau:
A) Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn.
B) Trong một tam giác vuông, góc vuông là góc lớn nhất.
C) Góc ở đáy của một tam giác cân thì không nhỏ hơn 900.
D) Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
Câu 9: Nghiệm của đa thức : x2 - 1 là :
A : 1 	B : 1; -1 	C: -1 	D : 1; 2
Câu 10: Nghiệm của đa thức x2 + x + 1 là
 	A : 0 	B : 1	C : 2 	D : Không có nghiệm
Phần II: Tự luận ( 6,0 điểm)
Bài 1: ( 2,0 điểm) Cho hai đa thức M = 3,5x2y – 2xy2 +1,5x2y + 2xy +3xy2
 N = 2x2y + 3,2xy + xy2 - 4xy2 – 1,2xy
Thu gọn các đa thức M và N.
Tính M + N; M – N
Bài 2: ( 2,0 điểm) 
Tìm x biết (3x + 2) – ( x – 1) = 4(x +1)
Cho đa thức P(x) = x4 + 2x2 + 1. Tính P(1) và P(-1)
Bài 3: ( 3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E 
 và cắt BC tại F.
Chứng minh FA = FB.
Từ F vẽ FH vuông góc AC tại H. Chứng minh FH vuông góc EF.
Chứng minh FH = AE.
III. đáp án
 Phần I: Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án đúng
Điểm tương ứng

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ky.doc