Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 15: Luyện tập

Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 15: Luyện tập

 I. MỤC TIÊU:

 * Kiến thức:

– Củng cố cho HS điều kiện để 1 phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn; số thập phân vô hạn tuàn hoàn.

 * Kĩ năng:

– Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì có từ 1 đến 2 chữ so).

 * Thái độ:

– Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác.

 II.CHUẨN BỊ:

 GV: – Bảng phụ ghi đề bài tập, MTBT

 HS: – Bảng nhóm, bút dạ, MTBT

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1194Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 15: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:3.10.2008
Tiết: 15: 
LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU:
	* Kiến thức:
– Củng cố cho HS điều kiện để 1 phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn; số thập phân vô hạn tuàn hoàn.
	* Kĩ năng:
– Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì có từ 1 đến 2 chữ so).
	* Thái độ:
– Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác.
 II.CHUẨN BỊ:
	GV: – Bảng phụ ghi đề bài tập, MTBT
	HS: – Bảng nhóm, bút dạ, MTBT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Oån định lớp: (1’)
Kiểm tra bài cũ: (10’)
Câu hỏi
Đáp án
H1:a) Nêu điều kiện để 1 phhân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn; số thập phân vô hạn tuần hoàn?
b) Làm bài tập 68 sgk ( GV đưa đề bài lên bảng phụ)
HS1: a) Trả lời như SGK
b) Bài tập 68sgk
Các phân số:; ; ; = ; Viết được dưới dạng số số thập phân hữu hạn .
Vì các mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 (8 = 23 ; 20 = 22 . 5 ; 5 = 5 )
; ; Viết được ưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn .Vì các mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 ( 11 = 11; 22 = 2 . 11 )
Tính:
= 0,625 ; = 0,4 ; = -0,15 ; = -1.4 
= 0,(36) ; = 0,6(81) ; 
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Tiến trình bài giảng:
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung bài
12’
15’
5’
HĐ1 :Dạng 1: Viết phân số hoặc 1 thương dưới dạng số thập phân.
BT 69 tr .34 SGK
GV: Gọi 2 HS lên bảng dùng MTBT thực hiện
BT 71 tr.35 SGK 
GV: Yêu cầu HS làm bài, sau đó gọi 1 em lên bảng ghi
Kết quả
HĐ2: Dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân số
BT 70 tr. 35 SGK
. Viết ác số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số tối giản.
0,32
–0,124
1,28
–3,12
BT 88 tr.15 SBT
0,(5)
0, (34)
GV: Hướng dẫn 
0,(5) = 0, (1) . 5 và 
= 0, (1)
0,(34) = 0, (01).34
Và = 0,(01)
HĐ3: Dạng 3: So sánh hai số hữu tỉ
BT 72 tr. 35 SGK
Các số sau đây có bằng nhau không?
0,(31) ; 0,3(13)
H: Nêu cách so sánh?
2 HS lên bảng làm bài
HS1: câu a, b
HS2: Câu c, d
HS lớp: cùng làm , sau đó nhận xét bài của bạn
HS làm bài
1 em lên bảng ghi
Kết quả
HS: Nhận xét
2 HS lên bảng trình bày
HS1: câu a, b
HS2: Câu c, d
HS lớp: cùng làm , sau đó nhận xét bài của bạn
HS: Theo dõi hướng dẫn, sau đó một em lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
HS: viết số thập phân dưới dạng chưa gọn, từ đó so sánh 
.Dạng 1: Viết phân số hoặc 1 thương dưới dạng số thập phân.
BT 69 tr .34 SGK
8,5 : 3 =2,8(3)
58 : 11 = 5,(27)
18,7 : 6 = 3,11(6)
14,2 : 3,33 = 4, (26)
BT 71 tr.35 SGK 
= 0, (01)
 = 0,(001)
Dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân số
BT 70 tr. 35 SGK
0,32 = 
–0,124 = 
1,28 = 
d) –3,12 = 
BT 88 tr.15 SBT
a) 0,(5) = 0, (1) . 5 = .5
 = (vì = 0, (1))
b) 
0,(34) = 0, (01).34.34
 = (Vì: = 0,(01)
Dạng 3: So sánh hai số hữu tỉ
BT 72 tr. 35 SGK
0,(31) = 0,31313131313 . . .
0,3(13) = 0, 3131313131 . . .
Vậy 0,(31) = 0,3(13)
Hướng dẫn về nhà: (2’)
– Giải các bài tập: 86,91,92 tr15 SBT
– Đọc trước bài “ Làm tròn số”
 – Tiết sau đem MTBT 
IV: RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
..
..
..
..
..
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan 7(3).doc