I – MỤC TIÊU :
- Củng cố hai trường hợp bằng nhau cuả tam giác ( cạnh - cạnh - cạnh , cạnh - góc - cạnh )
- Rèn kĩ năng áp dụng trường hợp bằng nhau của 2 tam giác cạnh - góc- cạnh để chỉ ra hai tam giác bằng nhau . Từ đó chỉ ra hai cạnh, 2 góc tương ư`người bằng nhau
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh
- Phát huy trí lực của học sinh
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ
2/- Đối với HS : Thước thẳng, thước đo góc, compa, êke. Ôn lại 2 trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - cạnh - cạnh
Tuần : 14 tiết : 27 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU : - Củng cố hai trường hợp bằng nhau cuả tam giác ( cạnh - cạnh - cạnh , cạnh - góc - cạnh ) - Rèn kĩ năng áp dụng trường hợp bằng nhau của 2 tam giác cạnh - góc- cạnh để chỉ ra hai tam giác bằng nhau . Từ đó chỉ ra hai cạnh, 2 góc tương ư`người bằng nhau - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh - Phát huy trí lực của học sinh II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ 2/- Đối với HS : Thước thẳng, thước đo góc, compa, êke. Ôn lại 2 trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - cạnh - cạnh III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Sưả BT về nhà Hoạt động 1: 1. Ổn định Kiểm diện học sinh 2. Kiểm tra bài cũ GV gọi HS đọc đề BT GV treo bảng phụ hình vẽ Gọi HS lên bảng GV nhận xét - cho điểm Lớp trưởng baó cáo sĩ số HS đọc đề BT HS theo dõi HS lên bảng chứng minh KAB và DAC có AB = AC ( GT) góc KAB = góc DAC = 1v AB = AK AC = AD AK = AD AB =AC KAB = DAC ( c-g-c) KB= DC HS nhận xét 1/- Bài 1 GT AOD = BOD O1 = O2 KL a) DA = BD b) OD AB Chứng minh a) DA = DB AOD = BOD OA = OB (GT) O1 =O2 OD cạnh chung AOD = BOD (c-g-c) DA = DB b) OD AB AOD = BOD D1 = D2 Mà : D1 + D2 = 1800 nên : D1 = D2 = 900 Vậy OD AB 2/- Bài 2 GT IA = IB, d AB KL MAN = MBN Chứng minh AMI và BMI có MI cạnh chung góc MIA = góc MIB = 1v IA = IB (GT) AMI = BMI AM = BM * NAI và NBI NI cạnh chung góc NIA = góc NIB = 1v IA = IB (GT) NAI = NBI NA = NB * MAN và MBN có MA = MB (GT) MN cạnh chung NA = NB (cmt) MAN = MBN Hoạt động 2: Luyện tập - GV treo bảng phụ đề BT " Cho tam giác AOB có OA = OB.Tia phân giác của góc O cắt AB ở D ,chứng minh a) DA = DB b) OD AB GV hướng dẫn HS vẽ hình Gọi HS đọc GT,KL Hai đọan thẳng DA và DB thuộc 2 tam giác nào ? HS chứng minh theo sơ đồ DA = DB AOD = BOD GT Chứng minh OD AB chứng minh điều gì ? chứng minh D1 =D2 ta chứng minh điều gì ? OD AB D1 = D2 = 900 AOB = BOD GV treo bảng phụ đề BT cho d là đường trung trực của đaọn thẳng AB, d cắt AB tại D.Trên đthẳng d lấy 2 điểm M và N , chứng minh hai tam giác MAN và MBN bằng nhau - Theo đề bài trước hết ta vẽ gì ? Tiếp theo ta vẽ gì ? Cho HS hoạt động nhóm giải BT Ngoài hình vẽ trên bảng em nào vẽ được hình khác không ? Các em về nhà chứng minh trường hợp này HS theo dõi HS đọc đề BT và phân tích đề bài HS cả lớp vẽ hình vào vở 1HS lên bảng HS đọc GT,KL Hai đọan thẳng DA và DB thuộc hai tam giác AOD và BOD HS làm BT vào vở sau đó 1 HS lên bảng chứng minh HS khác nhận xét Chứng minh D1 =D2 = 900 Chứng minh AOD = BOD HS làm BT vào vở 1 HS lên bảng chứng minh , HS khác nhận xét HS cả lớp đọc đề BT và phân tích đề vẽ đọan thẳng AB Vẽ d là đường trung trực của AB HS họp nhóm Đại diện 2 nhóm lên trình bày kết quả Các nhóm khác nhận xét Có vẽ lấy 2 điểm M và N ở 2 mặt phẳng bờ AB Hoạt động 3 : Củng cố Các em đuợc biết mấy trường hợp bằng nhau của tam giác -Nếu hai tam giác bằng nhau ta có thể suy ra được điều gì ? Được biết 2 trường hợp bằng nhau của tam giác là cạnh - cạnh - cạnh và cạnh - góc - cạnh hai tam giác bằng nhau có thể suy ra 2 góc tương ứng bằng nhau , 2 cạnh tương ứng bằng nhau Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các BT đã giải _Ôn lại 2 trường hợp bằng nhau của tam giác - Làm các Bt 46,48/103 SBT * Hướng dẫn BT 48 A là trung điểm MN M,N,A thẳng hàng AM // BC và AN // BC M1 = C1 và N1 = B1 AKM = BKC ø ANE = CBE Duyệt ngày tháng năm 200.. Duyệt ngày tháng năm 200.. Ngày tháng . năm 200.. Hiệu Trưởng Tổ Trưởng Người soạn ..
Tài liệu đính kèm: