Bài soạn môn Đại số 7 năm 2010 - 2011 - Tiết 49, 50

Bài soạn môn Đại số 7 năm 2010 - 2011 - Tiết 49, 50

1. Mục tiêu:

 a. Về kiến thức

- Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.

 b. Về kĩ năng

- Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu; tần số; bảng tần số; cách tính số trung bình cộng; mốt; biểu đồ.

- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.

 c. Về thái độ

- Hệ thống lại trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.

2. Chuẩn bị của GV và HS:

 a. Chuẩn bị của GV:

- Thước thẳng, bút dạ, bảng phụ ghi bảng hệ thống ôn tập chương và các bài tập.

 b. Chuẩn bị của HS:

- Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III SGK và SBT.

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 888Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 năm 2010 - 2011 - Tiết 49, 50", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18/01/2011 Ngày dạy: ..Dạy lớp 7E
Tiết 49: 
ôn tập chương IIi
1. Mục tiêu: 
 a. Về kiến thức
- Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.
 b. Về kĩ năng
- Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu; tần số; bảng tần số; cách tính số trung bình cộng; mốt; biểu đồ.
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
 c. Về thái độ
- Hệ thống lại trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
 a. Chuẩn bị của GV: 
- Thước thẳng, bút dạ, bảng phụ ghi bảng hệ thống ôn tập chương và các bài tập. 
 b. Chuẩn bị của HS:
- Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III SGK và SBT.
3. Tiến trình bài dạy
 a. Kiểm tra bài cũ (không kt)
 * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút) : Bài học ngày hôm nay chúng ta cùng nhau ôn tập và hệ thống lại toàn bộ nội dung kiến thức của chương III
 b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
?
HS
GV
HS
Hoạt động 1 (13 phút)
 Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, em phải làm những việc gì? Trình bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào? Làm thế nào để so sánh, đánh giá dấu hiệu đó?
 Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, đầu tiên phải thu thập số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó, lập bảng “tần số”, tìm số trung bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu.
 Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì?
 Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu em dùng biểu đồ.
 Hãy nêu mẫu bảng số liệu thống kê ban đầu?
 Thường gồm 3 cột: STT; Đơn vị; Số liệu điều tra.
 Tần số của một giá trị là gì?
 Số lần xuất hiện của một giá trị.
 Có nhận xét gì về tổng các tần số?
 Bằng tổng số đơn vị điều tra (N).
 Bảng tần số gồm những cột nào?
Gồm các cột : giá trị (x); tần số (n)
Nêu cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Công thức?
Gồm ba bước: 
+ Tính tích của giá trị và tần số tương ứng.
+ Tính tổng các tích tìm được.
+ Chia tổng vừa tìm cho số đơn vị điều tra.
 Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu?
Giá trị có tần số lớn nhất, ký hiệu là Mo.
 Em biết những loại biểu đồ nào?
Biểu đồ đoạn thẳng, hình chữ nhật, hình quạt.
 Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta?
Giúp ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ đời sống con người tốt hơn.
Hoạt động 2 (26 phút)
Yêu cầu làm BT 20/23 SGK.
x
20
25
30
35
40
45
50
n
1
3
7
9
6
4
1
31
x.n
20
75
210
315
240
180
50
1090
-Yêu cầu 1 HS lập bảng “tần số” theo hàng dọc và nhận xét.
 Tự làm BT 20/23 SGK vào vở BT.
 HS 1 lên bảng lập bảng “tần số”.
 Gọi tiếp 2 HS lên bảng:
 HS 2 vẽ biểu đồ.
 HS 3 tính số trung bình cộng.
-Yêu cầu 1 HS đọc BT 1 trong vở BT in.
-Làm BT 1 theo yêu cầu của GV.
-Gọi HS lên bảng làm theo thứ tự câu hỏi.
Cho hs làm bài tập 14 sbt
 1. Ôn tập lí thuyết
Điều tra về một dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê:
+Lập bảng số liệu ban đầu.
+Tìm các giá trị khác nhau.
+Tìm tần số của mỗi giá trị.
Bảng tần số
Bảng tần số
Số trung bình cộng mốt của dấu hiệu
ý nghĩa của thống kê trong đời sống
 2. Luyện tập 
1.BT 20/23 SGK:
Bảng tần số:
 ằ 35
Bài 14 SBT – 27.
 Giải 
a) Có 90 trận vì 
 Số trận lượt đi: = 45 trận
 Số trận lượt về: = 45 trận
c) Có : 90 – 80 = 10 trận không có bàn thắng
d) = 3 bàn
e) M0 = 3
 c. Củng cố, luyện tập (3 phút)
 ? Tần số là gì? Thế nào là mốt của dấu hiệu? Em đã được học những loại biểu đồ nào?
 HS: . . . .
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút)
 - Ôn lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập trong sgk – 22
 - Làm các bài tập của chương
 - Tiết sau kiểm tra 45 phút
Ngày soạn:18/01/2011 Ngày kiểm tra: ..Kiểm tra lớp 7E
Tiết 50: 
Kiểm tra chương III
1. Mục tiêu bài kiểm tra
- Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương III: Thống kê.
- Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.
- Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tìm dấu hiệu, lập bảng tần số từ bảng đó vẽ đồ thị và rút ra nhận xét, Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu .
2. Nội dung đề
* Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tần số
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
1
 2
4
 3,5 
Số trung bình cộng
1
 0,5
1
 1,5
2
 2
Dấu hiệu
1
 0,5
1
 1
2
 1,5
Mốt của dấu hiệu
1
 0,5
1
 0,5
2
 1
Biểu đồ đoạn thẳng
1
 2
1
 2
Tổng
2
 1
1
 0,5
3
 1,5
5
 7
11
 10
* Nội dung đề
 I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C đứng trước đáp án đúng nhất
Câu 1: Tần số là:
 A. Số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu
 B. Số các đơn vị điều tra
 C. Số các giá trị (không nhất thiết khác nhau)
Câu 2: Số trung bình cộng của các số: 1; 2; 3; 4; 5 là:
A. 1
B. 3
C. 5
Câu 3: Điểm kiểm tra toán của một lớp được cho trong bảng sau
6
5
4
7
7
6
8
5
8
3
8
2
4
6
8
2
6
3
8
7
7
7
4
10
8
7
3
5
5
5
9
8
9
7
9
9
5
5
8
8
5
9
7
5
5
 a) Tổng các tần số của dấu hiệu là:
A. 9
B. 45
C. 5
 b) Tần số học sinh có điểm 5 là:
A. 10
B. 9
C. 11
 c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 10
B. 9
C. 45
 d) Mốt của dấu hiệu là:
A. 10
B. 8
C. 5
 II. Phần tự luận ( 7 điểm)
 Một học sinh theo dõi thời gian đi từ nhà đến trường (tính theo phút) trong 15 ngày của mình và ghi lại được kết quả:
13
12
14
15
16
16
13
15
14
17
12
15
15
13
17
a) Dấu hiệu ở đây là gì? 
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số? Rút ra một số nhận xét.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
3. Đáp án biểu điểm
 I. Phần trắc nghiệm
 (Mỗi đáp án khoanh đúng được, điểm)
Câu 1: Đáp án : A. Số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu
Câu 2: Đáp án: B. 3
Câu 3: 
Đáp án: B. 45
Đáp án: A. 10
Đáp án: B. 9
Đáp án: C. 5
 II. Phần tự luận:
Câu
Nội dung
Điểm
a
Dấu hiệu ở đây là thời gian đi từ nhà đến trường của học sinh
1
b
Lập bảng tần số
Giá trị (x)
12
13
14
15
16
17
Tần số (n)
2
3
2
4
2
2
N = 15
1,5
Nhận xét: - Thời gian điđến trường ít nhất:12 phút
 - Thời gian điđến trường nhiều nhất: 17 phút
 - Trong thời gian theo dõi, có 4 ngày đến trường mất 15 phút
0,5
c
Số trung bình cộng:
 = = 14,4
1,5
M0 = 15
0,5
d
Vẽ biểu đồ
 n
 5
 4
 3
 2
 1
 12 13 14 15 16 17 x
2
4. Nhận xét đánh giá sau bài kiểm tra
 	- Về kiến thức: ........................................................................................................
...........................................................................................................................................
	- Về kĩ năng vận dụng:............................................................................................
...........................................................................................................................................	- Về cách trình bày, diễn đạt bài kiểm tra:..............................................................
........................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 49 - 50.doc