Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 53: Đơn thức

Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 53: Đơn thức

 I- MỤC TIÊU :

 -Nhận biết được một BTĐS nào đó là đơn thức.

 -Nhận biết được đơn thức thu gọn , phần hệ số , phần biến .

 -Biết nhân hai đơn thức.

 -Biết cách viết 1 đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ ghi bài tập.

 - HS: Bảng nhóm nội dung bài học.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1316Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 53: Đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 26 Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết 53 
	Bài 3:	ĐƠN THỨc
 I- MỤC TIÊU :
 	-Nhận biết được một BTĐS nào đó là đơn thức.
 	-Nhận biết được đơn thức thu gọn , phần hệ số , phần biến .
 	-Biết nhân hai đơn thức.
 	-Biết cách viết 1 đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
 II- CHUẨN BỊ:
 	 -GV: Bảng phụ ghi bài tập.
 	- HS: Bảng nhóm nội dung bài học.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 	-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
 * HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC(4ph)
 -Nêu yêu cầu KT:
 1) Để tính giá trị của BTĐS khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho ta làm ntn?
 2)Giải bài tập 9SGK(bảng phụ) 
 GV chốt lại ghi điểm
KTBC:
HSTL
 Thay x = 1 và 
y = vao biểu thức
 x2y3 + xy ta có:
12. + 1.
= + = 
 HSNX
 * HOẠT ĐỘNG 2 : Đơn thức (10ph)
 - Cho HS quan sát [?1]ở bảng phụ và sắp xếp thành 2nhóm .
 -Các biểu thức ở nhóm 2là các đơn thức .
 -Còn các biểu thức ở nhóm 1 không là đơn thức .
 * Cho HS định nghĩa đơn thức .
-Số 0 có phải là đơn thức không?
- Số 0 gọi là đơn thức 0.
-Cho HS đọc chú ý .
 - Cho HS làm [?2]
 - Củng cố bài tập 10
SGK (bảng phụ).
NHÓM 1: 
3 - 2y; 10x + y; 5(x + y)
NHÓM 2: 2x2y; -2y;9; 
-3/5; y; 2x2(-)y3x
ĐN: Đơn thức là 1 biểu thức đại số ,hoặc 1 biến ,hoặc 1 tích giữa các số và các biến.
Số 0 cũng là 1 đơn thức vì số 0 cùng là 1 số. 
-HS cho ví du.ï
-Bạn Minh viết sai biểu thức (5 - x)x2 vì nó ko phải là đơn thức.
I-Đơn thức:
* Định nghĩa: ( SGK)
* Chú ý : (SGK)
 *HOẠT ĐỘNG 3 : Đơn thức rút gọn (10 ‘)
-Xét đơn thức 10x6y3 trong đơn thức trên có mấy biến ?Các biến đã có mặt mấy lần và được viết dưới dạng nào ?
-Ta hãy nói đơn thức 10x6y2 là đơn thức thu gọn.
10 là hệ số
x6y2 là phần biến
-Vậy ntn là đơn thức thu gọn ?
-Đơn thức thu gọn gồm mấy phần?
-Cho vd về đơn thức thu gọn, chỉ ra phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức. 
-Cho HS đọc chú ý SGK.
-Nhấn mạnh 1 số là đơn thức thu gọn. 
[?1] N2 những đơn thức nào là đơn thức thu gọn? 
-Những đơn thức nào là chưa thu gọn?
-Với mỗi đơn thức thu gọn , hãy chỉ ra phần hệ số của nó?
-Củng cố BT 12 SGK.
-Gọi 2 HS trả lời câu a.
-Gọi HS đọc KQ câu b.
10x6y2 có 2 biến x,y có mặt 1 lần viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ nguyên dương .
-Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của 1 số với các biến được nâng lên LT với mũ nguyên dương.
-Gồm 2 phần , phần hệ số và phần biến.
-Cho vd.
-Đơn thức thu gọn 4xy2, 2x2y, -2y,9,3/5,x,y
-Các hệ số lần lượt là : 4,2,-2,9,3/5,1,1
-Các đơn thức chưa thu gọn là :
x2y3; 2x2()y3x
KQ : 0,25
 *HOẠT ĐỘNG 4 : Bậc của 1 đơn thức (7 ‘)
-Cho đơn thức 2x5y3z. 
–Đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn ko ?Hãy xác định phần hệ số và phần biến số mũ của biến.
-Tính tổng số mũ của biến
9 là bậc của đơn thức đã cho.
-Tn là bậc của đơn thức có hệ số khác 0?
-Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
VD : 9; 
-Số 0 được gọi là đt ko có bậc.
-Hãy tìm bậc của các đơn thức sau: x2y; 2,5x2y; 9x2yz; -x6y6
Là đơn thức thu gọn.
Hệ số : 2
Biến : x5y3z
Số mũ : 5,3,1
5 + 3 + 1 = 9
-Bậc của đt có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đo.ù
5: bậc 0
x2y: bậc3
2,5x2y : bậc 3
9x2yz: bậc 4
x6y6: bậc 12
III-Bậc của đơn thức:
 *HOẠT ĐỘNG 5 : Nhân 2 đơn thức (6 ‘)
-Cho 2 đtơn thức:
 A = 32.167
 B = 34.166
-Dựa vào các quy tắc và các t/c của phép nhân em hãy thực hiện phép tính nhân biểu thức A với B.
-Bằng cách tương tự ta có thể thức hiện phép nhân 2 đt.
-Cho 2 đơn thức 2x2y và 9xy4 .hãy tìm tích của 2 đt trên.
-Vậy muốn nhân 2 đt ta làm tn ?
-Cho HS đọcphần chú ý.
A.B = 36.1613
-Nêu cách làm 
(2x2y)(9xy4) = 18x3y5
-Ta nhân hệ số với nhau, nhân các phần biến với nhau.
-Đọc chú y.ù
IV-Nhân 2 đơn thức:
*Quy tắc : SGK
*Chú ý : SGK
 *HOẠT ĐỘNG 6 : Luyện tập (6 ‘)
-Cho hS giải BT 13:
-1 HS giải câu a , 1 HS giải câu b.
a)(-x2y).(2xy3)
=(-.2)(x2.x)(y.y3)
=-x3y4. bậc 7
b)(x3y).(-2x3y5)
=[.(-2)](x3.x3)(y.y5)
=-x6y6.bậc 12
 * HOẠT ĐỘNG 7 : Hướng dẫn về nhà (2 ‘)
-Nắm vững các kiến thức cơ bản của bài.
-Làm các BT 11 tr 32 SGK.
-Bài 14,15,16,17 SBT.
-Chuẩn bị bài : đơn thức đồng dạng.
 *** RÚT KINH NGHIỆM :
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26-Tiet 53.doc