Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức

Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức

 I- MỤC TIÊU:

 - HS biết cộng trừ đa thức .

 - Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu(+) hoặc dấu (-). Thu gọn đa thức ,chuyển vế đa thức.

 II- CHUẨN BỊ:

 - GV: Giấy ghi đề bài tập.

 - HS : Ôn tập quy tắc dấu ngoặc ,các tính chất của phép cộng.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :

- Phương pháp vấn đáp , phát hiện giải quyết vấn đề.

 IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1139Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 57: Cộng, trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 28 – Tiết 57
	* * * * *
 I- MỤC TIÊU:
	- HS biết cộng trừ đa thức .
 - Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu(+) hoặc dấu (-). Thu gọn đa thức ,chuyển vế đa thức.
 II- CHUẨN BỊ:
 - GV: Giấy ghi đề bài tập.
 - HS : Ôân tập quy tắc dấu ngoặc ,các tính chất của phép cộng.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Phương pháp vấn đáp , phát hiện giải quyết vấn đề.
 IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG GHI BẢNG
 * HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (10 ph)
 * HS1: 
 1 Thế nào là đa thức cho vd ?
 2) Giải bài tập 27 SGK 
HS 2:
Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ?
Bậc của đa thức là gì?
Làm bài tập 28SBT (bảng phụ)
HS có thê viết nhiều cách
 GV NX ghi điểm.
HS 1:
-TL
- Thu gọn P
 KQ: 3/2 xy2 - 6xy
Tính giá trị của P tại x = 0 ,5 ; y=1
P = -3/4
HS 2:
TL
 *** Đặt vấn đề : Đa thức x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x đã được viết thành tổng của 2 đa thức x5+ 2x4-3x2-x4 và 1 - x và hiệu của 2 đa thức x5 + 2x4-3x2 và x4-1 + x
 Vậy ngược lại muốn cộng , trừ đa thức ta làm thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay .
 * HOẠT ĐỘNG 2: Cộng hai đa thức (10ph)
-Nêu vd tính M + N
 - CHO hs tự nghiên cứu cách làm SGK . Sau đó gọi HS lên bảng trình bày.
 - Cho hs giải thích các bước làm của mình.
-Giới thiệu kết quả là tổng của 2 đa thức P và Q.
-Cho HS làm [?1].
 Viết 2 đa thức rồi tính tổng của chúng.
-Ta đã biết cộng 2 đa thức, còn trừ 2 đa thức làm thế nào? Chúng ta sang phần 2.
- HS tự đọc SGK 
 M + N = x2y + 10x + xyz
-3
Giải thích:
- Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (+).
-Aùp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng.
-Thu gọ các hạng tử đồng dạng.
-Tính tổng P + Q.
P = x2y + x3 – xy2 + 3
Q = x3 + xy2 – xy – 6
KQ: 
P + Q = 2x3 + x2y – xy - 3
 I- Cộng hai đa thức :
 Ví dụ:
 M = 5x2y+5x -3
 N = xyz – 4 x2y+5x -
 * HOẠT ĐỘNG 3: Trừ hai đa thức (13ph)
-Ghi VD.
-Hướng dẫn cách làm.
-Để trừ 2 đa thức P và Q ta viết như sau:
P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x – 3) – (xyz – 4x2y + xy2 + 5x - )
-HS giải tiếp để được P – Q.
-Giới thiệu:
 9x2y – 5xy2 – xyz - 2 là hiệu của 2 đa thức P và Q.
-Cho HS giải BT 31 SGK.
 (Bảng phụ)
-Cho HS hoạt động nhóm.
-Cho HS làm [?2].
-Cho 2 HS giải bảng.
-HS ghi vào vở.
KQ:
P – Q = 9x2y – 5xy2 – xyz - 2
-HS hoạt động nhóm.
M + N = 4xyz + 2x2 – y + 2
M – N = 2xyz + 10xy – 8x2 + y – 4
N – M = -2xyz – 10xy + 8x2 – y + 4.
*NX: M – N và N – M là 2 đa thức đối nhau.
-Đại diện nhóm trình bày bài làm, các nhóm khác NX.
II- Trừ hai đa thức:
VD: Cho 2 đa thức:
P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3
Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x 
- 
 * HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố (10ph)
-Cho HS làm BT 29 SGK.
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
-Cho HS làm BT 32 SGK.
-Muốn tìm đa thức P ta làm thế nào?
-Cho HS thực hiện phép tính đó, gọi HS lên bảng trình bày.
-BT trên còn có cách nào tính không? Hãy thực hiện phép tính đó.
-Cho HS NX cách giải.
* Lưu ý: Nên viết đa thức dưới dạng thu gọn rồi mới thực hiện phép tính.
a) (x + y) + (x – y)
= x + y + x – y = 2x
b) (x + y) – (x – y)
= x + y – x + y = 2y
*Vì P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1 nên P là hiệu của 2 đa thức:
x2 – y2 + 3y2 – 1 và x2 – 2y2
P = 4y2 – 1
-Thu gọn đa thức vế phải trước rồi tính KQ.
 * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph)
	-BT 32, 33 tr.40 SGK; BT 29, 30 SBT.
	-Ôân lại qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
 * * * RÚT KINH NGHIỆM:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28- Tiet 57.doc