I- MỤC TIÊU:
- HS biết cộng trừ đa thức .
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu(+) hoặc dấu (-). Thu gọn đa thức ,chuyển vế đa thức.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Giấy ghi đề bài tập.
- HS : Ôn tập quy tắc dấu ngoặc ,các tính chất của phép cộng.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- Phương pháp vấn đáp , phát hiện giải quyết vấn đề.
IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 28 – Tiết 57 * * * * * I- MỤC TIÊU: - HS biết cộng trừ đa thức . - Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu(+) hoặc dấu (-). Thu gọn đa thức ,chuyển vế đa thức. II- CHUẨN BỊ: - GV: Giấy ghi đề bài tập. - HS : Ôân tập quy tắc dấu ngoặc ,các tính chất của phép cộng. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Phương pháp vấn đáp , phát hiện giải quyết vấn đề. IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (10 ph) * HS1: 1 Thế nào là đa thức cho vd ? 2) Giải bài tập 27 SGK HS 2: Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ? Bậc của đa thức là gì? Làm bài tập 28SBT (bảng phụ) HS có thê viết nhiều cách GV NX ghi điểm. HS 1: -TL - Thu gọn P KQ: 3/2 xy2 - 6xy Tính giá trị của P tại x = 0 ,5 ; y=1 P = -3/4 HS 2: TL *** Đặt vấn đề : Đa thức x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x đã được viết thành tổng của 2 đa thức x5+ 2x4-3x2-x4 và 1 - x và hiệu của 2 đa thức x5 + 2x4-3x2 và x4-1 + x Vậy ngược lại muốn cộng , trừ đa thức ta làm thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay . * HOẠT ĐỘNG 2: Cộng hai đa thức (10ph) -Nêu vd tính M + N - CHO hs tự nghiên cứu cách làm SGK . Sau đó gọi HS lên bảng trình bày. - Cho hs giải thích các bước làm của mình. -Giới thiệu kết quả là tổng của 2 đa thức P và Q. -Cho HS làm [?1]. Viết 2 đa thức rồi tính tổng của chúng. -Ta đã biết cộng 2 đa thức, còn trừ 2 đa thức làm thế nào? Chúng ta sang phần 2. - HS tự đọc SGK M + N = x2y + 10x + xyz -3 Giải thích: - Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (+). -Aùp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng. -Thu gọ các hạng tử đồng dạng. -Tính tổng P + Q. P = x2y + x3 – xy2 + 3 Q = x3 + xy2 – xy – 6 KQ: P + Q = 2x3 + x2y – xy - 3 I- Cộng hai đa thức : Ví dụ: M = 5x2y+5x -3 N = xyz – 4 x2y+5x - * HOẠT ĐỘNG 3: Trừ hai đa thức (13ph) -Ghi VD. -Hướng dẫn cách làm. -Để trừ 2 đa thức P và Q ta viết như sau: P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x – 3) – (xyz – 4x2y + xy2 + 5x - ) -HS giải tiếp để được P – Q. -Giới thiệu: 9x2y – 5xy2 – xyz - 2 là hiệu của 2 đa thức P và Q. -Cho HS giải BT 31 SGK. (Bảng phụ) -Cho HS hoạt động nhóm. -Cho HS làm [?2]. -Cho 2 HS giải bảng. -HS ghi vào vở. KQ: P – Q = 9x2y – 5xy2 – xyz - 2 -HS hoạt động nhóm. M + N = 4xyz + 2x2 – y + 2 M – N = 2xyz + 10xy – 8x2 + y – 4 N – M = -2xyz – 10xy + 8x2 – y + 4. *NX: M – N và N – M là 2 đa thức đối nhau. -Đại diện nhóm trình bày bài làm, các nhóm khác NX. II- Trừ hai đa thức: VD: Cho 2 đa thức: P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 Q = xyz – 4x2y + xy2 + 5x - * HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố (10ph) -Cho HS làm BT 29 SGK. -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. -Cho HS làm BT 32 SGK. -Muốn tìm đa thức P ta làm thế nào? -Cho HS thực hiện phép tính đó, gọi HS lên bảng trình bày. -BT trên còn có cách nào tính không? Hãy thực hiện phép tính đó. -Cho HS NX cách giải. * Lưu ý: Nên viết đa thức dưới dạng thu gọn rồi mới thực hiện phép tính. a) (x + y) + (x – y) = x + y + x – y = 2x b) (x + y) – (x – y) = x + y – x + y = 2y *Vì P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1 nên P là hiệu của 2 đa thức: x2 – y2 + 3y2 – 1 và x2 – 2y2 P = 4y2 – 1 -Thu gọn đa thức vế phải trước rồi tính KQ. * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph) -BT 32, 33 tr.40 SGK; BT 29, 30 SBT. -Ôân lại qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ. * * * RÚT KINH NGHIỆM: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: