I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
2. Kĩ năng:
Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
3. Thái độ:
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận trong tính toán về luỹ thừa.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK.
2. Học sinh: Tập, SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tuần: 03 Ngày soạn: 25/08/2010 Tiết PPCT 06: § 5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận trong tính toán về luỹ thừa. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK. 2. Học sinh: Tập, SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ § 5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Tính giá trị biểu thức: Bài 28 (Tr8 SBT) D = Bài 30 (Tr.8 SBT). Tính theo hai cách F = -3,1.(3 - 5,7) HS lên bảng trả bài Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên () x: gọi là cơ số n: gọi là số mũ Quy ước: x1 = x x0 = 1 () *= Cho a là số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ. Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n (với n là số tự nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ x? GV giới thiệu quy ước x1 = x x0 = 1 () Nếu viết tỉ số hữu tỉ x dưới dạng có thể tính như thế nào? Cho HS làm ?1 Lũy thừa bậc n của a là tích của n số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. VD: 23 = 2.2.2 = 8 Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x HS ghi vở HS: = HS: Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số x: ĐK: Cho Phát biểu quy tắc thành lời GV: Tương tự, với x: Yêu cầu HS làm ?2 HS phát biểu HS: Với x 2 viết dưới dạng một lũy thừa = Hoạt động 4: Luỹ thừa của một luỹ thừa 3. Luỹ thừa của một luỹ thừa (Xm)n = Xmn GV yêu cầu HS làm ?3 Tính và so sánh a) (22)3 và 26 b) Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm thế nào? Cho HS làm ?4 HS làm ?3 a) (22)3 =22. 22 . 22 = 26 b) HS: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ HS làm ?4 IV. HOẠT ĐỘNG TỔNG KẾT: - Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa. - Cho HS làm bài tập 27 (Tr 19 SGK). V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc. - Bài tập số 29,30,32 (Tr19 SGK) . - Ôn tập: định nghĩa lũy thừa bậc n của a. nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Tài liệu đính kèm: