I-MỤC TIÊU:
-Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của HS.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Biết trình bày rõ ràng mạch lạc.
II- MA TRẬN ĐỀ:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 32 – Tiết 66 * * * * * I-MỤC TIÊU: -Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của HS. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Biết trình bày rõ ràng mạch lạc. II- MA TRẬN ĐỀ: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1) Đơn thức đồng dạng. 1 0,5đ 1 0,5đ 2) Cộng trừ đa thức 2 0,5đ 2 1,5đ 4 4đ 3)Nghiệm của đa thức 1 biến. 1 0,5đ 2 1đ 3 2,5đ 4)Tính giá trị của đa thức. 1 0,5đ 1 1đ 2 1,5đ 5)Tìm bậc và hệ số cao nhất của đa thức. 1 0,5đ 1 1đ 2 1,5đ Tổng 2 1đ 4 2đ 6 7đ 12 10đ III- ĐỀ: I-TRẮC NGHIỆM: (3đ) 1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x3y4 là: A. x3y4 B. 2x4y3 C. x3y3 D. -2x4y3 2) Cho P(x) = 2x2y2 – 4xy + 2 Q(x) = 2x2y2 – 6xy – 6 a) P(x) + Q(x) = ? A. 4x2y2 + 10xy – 4 B. 4x2y2 – 10xy – 4 C. -10xy – 4 D. 10xy – 4 b) P(x) – Q(x) = ? A. 4x2y2 B. 2xy – 8 C. 2xy + 8 D. Kết quả khác. 3) Giá trị của đa thức P(x) = x2 – 2x + 1 tại x = -1 là: A. 4 B. 0 C. -4 D. Kết quả khác. 4) Bậc của đa thức: 2x5 – 3x4 + 6x2 – 2x5 + 1 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5) Nghiệm của đa thức 2x + 1 là: A. 1 B. 2 C. D. - II- TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (4đ) Cho đa thức: A(x) = 3x3 – 2x2 + x + 5 B(x) = -3x + 3x2 – 4x – 3 Tìm đa thức P(x) = A(x) + B(x) Tính P(1); P(2); P(3); P(4) Tìm nghiệm của đa thức P(x). Tìm bậc và hệ số cao nhất của P(x). Bài 2: (2đ) Cho P(x) + Q(x) = x5 – 4x2 + 1. Tìm Q(x). Biết P(x) = x5 + 4x2 + 6. Bài 3: (1đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau: x2 + x x4 + 4 ĐÁP ÁN: Bài Lời giải tóm tắt Điểm Trắc nghiệm 1. A 2. a)B b) C 3. A 4. C 5. D Mỗi câu 0,5đ Bài 1 P(x) = x2 – 3x + 2 P(1) = 0 P(2) = 0 P(3) = 2 P(4) = 6 x = 1; x = 2 là nghiệm của đa thức Bậc 2; hệ số cao nhất: 1 1đ 1đ 1đ 1đ Bài 2 Q(x) = ( x5 – 4x2 + 1) – ( x5 + 4x2 + 6) = x5 – 4x2 + 1 – x5 – 4x2 – 6 = - 8x2 - 5 2đ Bài 3 x( x + 1) = 0 x = 0 hoặc x = -1 Vậy đa thức có 2 nghiệm là x = 0 và x = -1 x4 + 4 x4 ≥ 0 => x4 + 4 > 0 không có nghiệm 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: