A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm vững các công thức luỹ thừa.
2. Kỹ năng : Làm thạo các phép toán trên luỹ thừa.
3. Thái độ : Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( 5 ph)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 8 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Nắm vững các công thức luỹ thừa. 2. Kỹ năng : Làm thạo các phép toán trên luỹ thừa. 3. Thái độ : Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( 5 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5 PH (xy)n = xn.yn a. Viết công thức tính luỹ thừa của một tích ? Tính : b. Viết công thức tính luỹ thừa của một thương ? Tính : III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 35 PH 34a. (-5)2.(-5)3=(-5)5 34c. (0,2)10:(0,2)5=(0,2)5 34d. 34f. 35a. 35b. 37a. 37b. 37c. 37d. 39a. x10=x7.x3 39b. x10=(x2)5 39c. x10= 40a. 40b. 40c. 40d. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn ? Chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn ? Tính luỹ thừa của luỹ thừa ta làm ntn ? Đưa về luỹ thừa có cơ sốlà Đưa về luỹ thừa có cơ sốlà Không cùng cơ số, không cùng số mũ ta pls ? Thừa số chung ? Ta thực hiện ra sao ? Làm sao để có cùng số mũ ? Giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ Giữ nguyên cơ số và trừ hai số mũ Giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ Đưa về cùng cơ số hoặc cùng số mũ Là 33 Tính tổng rồi luỹ thừa Tính hiệu rồi luỹ thừa Tách thành tích hai luỹ thừa IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 3 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 3 PH Nhắc lại các công thức luỹ thừa V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : Làm các bài tập còn lại
Tài liệu đính kèm: