A/ Mục tiêu:
HS nắm vững quy tắc luỹ thừa của 1 số hữu tỉ dương.
Có kĩ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán.
B/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng phụ.
C/ Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1):
2) Kiểm tra bài cũ ( mục 3):
3) Bài mới (32):
Tuần: 4 Tiết 7 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ(TT) Ngày: 31/8/2009 & A/ Mục tiêu: F HS nắm vững quy tắc luỹ thừa của 1 số hữu tỉ dương. F Có kĩ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán. B/ Chuẩn bị: X Giáo viên: Bảng phụ. X Học sinh: Bảng phụ. C/ Tiến trình dạy học: 1) Ổn định lớp (1’): 2) Kiểm tra bài cũ ( mục 3): 3) Bài mới (32’): Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1: (7’): KTBC: GV cho HS làm ?1 GV cho điểm và tổng quát. HĐ2: (5’): GV cho HS củng cố bằng ?2 GV HD HS: Ta đưa về vế trái. b) Ta đưa về dạng 8=( )3. HĐ3: (4’): GV cho HS làm ?3 Từ đó GV -> công thức. HĐ4: (16’): GV cho HS làm ?4 Ta đưa về vế trái để tính. GV tiếp tục cho HS chia nhóm làm ?5 GV sử dụng bảng phụ BT34/22/SGK. Đôùi với mỗi câu GV yêu cầu HS nêu cách làm và cho nhận xét. Nếu sai yêu cầu HS sửa lại. f) Ta đưa về cùng cơ số. HS1: HS2: HS còn lại nhận xét. HS chia 2 nhóm. 8=23 HS trình bày vào bảng nhóm HS trình bày vào bảng nhóm. HS sử dụng 2 công thức trên để giải. HS quan sát kĩ bài làm. HS trả lời tại chỗ. 810=(23)10=230 48=(22)8=216 Luỹ thừa của 1 tích: ( (1,5)3.8=(1,5)3.23=(1,5.2)3=33=27 Luỹ thừa của một thương: b) Đúng. d) Sai c) (0,2)5. e) Đúng. f) Sai (214) 4) Củng cố (5’): Nêu lại tất cả các quy tắc về kuỹ thừa của 1 số hửu tỉ? 5) Dặn dò (4’): @ Học tâùt cả công thức. @ BTVN:BT35, 37/22/SGK. @ Chuẩn bị bài mới. *) Hướng dẫn bài tập về nhà:
Tài liệu đính kèm: