I/ MỤC TIÊU:
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau.
GV: chuẩn bị phiếu học tập, máy chiếu hắt hoặc bảng phụ.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Tuần 1 Ngày sọan :17/ 08/ 2008. Tiết 1 . Ngày dạy :18/ 08/ 2008 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I/ MỤC TIÊU: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số hữu tỉ. II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau. GV: chuẩn bị phiếu học tập, máy chiếu hắt hoặc bảng phụ. III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt Động 1 : Ổn định và giới thiệu chương I : ( 3’) Học sinh cả lớp lăng nghe Gv giới thiệu chương I Gv giới thiệu bài 1 Hoạt Động 2 : Dạy Bài Mới (35’) HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG -GV ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy giả sử thầy có các số: 3;-0.5;0;2. Em nào có thể các phân số khác nhau cùng bằng các số đó? Gv chốt lại: GV cho HS đọc phần đóng khung ở sgk trang 5 GV cho HS làm BT ?1 và ?2 ?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì: GV cho HS thực hiện BT ?3 skg tr5 GV nhận xét GV giới thiệu và trình bày VD1 và VD2 trên bảng phụ để HS tiện theo dõi GV cho HS làm BT ?4 so sánh hai phân số và . GV nhấn mạnh: Với hai số hữu tỉ bất kỳ x,y ta x>y.Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúnh dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. GV treo bảng phụ ghi sẵn VD1 và VD2 trên bảng và hướng dẫn HS cách giải. GV treo bảng phụ ghi sẵn VD1 và VD2 trên bảng và HDHS quan sát cách giải GV chốt lại số hữu tỉ dương, âm như sgk tr 7. Cho HS làm ?5 -HS: HS đọc phần đóng khung sgk trang 5 Vài HS khác đọc lại. HS: ?1: Các số là hữu tỉ vì các số đó đều viết được dưới dạng phân số . HS cả lớp cùng thực hiện Một HS lên bảng vẽ. Cả lớp theo dõi HS: = == Ta có:> vì -10>-12 Nên: >. HS làm ?5 Số hữu tỉ dương là: ; Số hữu tỉ âm là: Số không là số hữu tỉ dương, âm. 1. SỐ HỮU TỈ: Vậy các số 3;-0.5;0;.đều là số hữu tỉ. tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q 2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ: 3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ: Ví dụ so sánh hai phân số và . = == Ta có:> vì -10>-12 Nên: >. IV. CỦNG CỐ ( 5’) GV cho HS cả lớp làm tại chổ BT 1 và 3a sgk trang 7,8 Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm và theo dõi bài của hai bạn trên bảng GV nhận xét và cho điểm BT1: -3ÏN -3ỴZ -3ỴQ ÏZ ỴQ N Ì Z Ì Q BT3a: x=== Y== Suy ra: x>y V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) - Về nhà các em học trong vở ghi kết hợp với SGK - - làm các bài tập 2;3b,c;4;5 sgk tr7,8 - Soạn bài cho tiết sau Tuần 1 Ngày sọan :17/ 08/ 2008. Tiết 2 . Ngày dạy :18/ 09/ 2008 Tiết 2 : CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ. I/ MỤC TIÊU: -Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ. Quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. -Có kỉ năng làm các phép toán nhanh , đúng Có kỉ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: -GV:Bảng phụ, phiếu học tập, -Hs:Oân tập quy tắc ,cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế. III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt Động 1 : Kiểm tra(10’) Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ (dương, âm.0). Sửa bt 3/8 : So sánh So sánh : a ) x = y = Vì -22 0 b) c) Vậy giữa hai số hữu tỉ bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một số hữu tỉ nữa.Đó chính là sự khác biệt giữ a Z và Q. tacó: x= Vì a<b Tương tự : 2b > a+b Suy ra y > z (2) TỪ (1) và (2) x < y <z Hoạt Động 2 : Dạy Bài Mới (35’) HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số (a,b Z , b) ? Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? -Gọi Hs nhắc lại quy tắc cộng tr72 phân số khác mẫu. HS: Có thể viết chúnh dưới dạng phân số rối áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. - HS phát biễu quy tắc. x+y = x – y = 1 ) Cộng trừ hai số hữu tỉ. - Với x = ; y= (a,b,mZ ,m>0 ) x+y = x – y = - Như vậy , với hai số hữu tỉ bật kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng phân số có cùng mẫu dương rối áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu. .Hãy hoàn thành các công thức sau x+y= x-y = -?Trong phép cộng phân số có những quy tắc nào -Gọi hs nói ra cách làm, sau đó GV bổ sung nhấn mạnh các bước làm. - Y/c Hs làm ?1. - Y/c hs làm tiếp bài 6/10 Gv:Xét bài tập sau: Tìm số nguyên x biết x+5 =17 - Dự a vào bài tập trên hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z. - Tương tự trong, trong Q cũng có quy tắc chuyển vế. - Ví dụ : Tìm x, biết: - Y/c hs làm ? 2 - HS lên bảng. a) = b) (-3) – () = -Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng làm: a) b) - Hs lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng. HS: x+5 =17 x = 17-5 x = 12 Hs: Nhắc quy tắc chuyển vế trong Z. - Hs ghi vào vở. - 1 hs lên bảng : x= - 2 hs lên bảng : Kết quả:a) x = b) x = Ví dụ : Cho vd và gọi hs lên bảng a) b ) (-3) – () 2) Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế.(10’) Tìm số nguyên x biết x+5 =17 x+5 =17 x = 17-5 x = 12 Với mọi x,y,z Q:x +y =z x =z -y Chú Ýù (SGK) IV. CỦNG CỐ ( 5’) Bài (a,c ) /10 SGK. Tính : a) c) c) = GV : y/c hs hoạt động nhóm làm bài tập 9(a,c)/10 SGK và 10/10 SGK ( GV phát phiếu học tập ). -Kiểm tra bài làm của một vài hs. - HS hoạt độmg theo nhóm Bài 9 : a) x= 5/12 b x = 4/21 Bài 10: Cách 1:Tính giá trị trong ngoặc C 2: Bỏ ngoặc rối tính V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. -Bài tập về nhà: 7(b) ;8(b,d); 9(b,d)/10 SGK - Oân tập quy tắc nhân , chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Tuần 2 Ngày sọan :24/ 08/ 2008. Tiết 3 . Ngày dạy :25/ 08/ 2008 Bài 3 : NHÂN ,CHIA SỐ HỮU TỈ. I.MỤC TIÊU : Hs hiểu được quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Có kĩ năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh đúng. II .CHUẨN BỊ : -DV: Công thức tổng quát nhân ,chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân.Bảng phụ ghi bài tập 14/12 để tổ chức trò chơi -HS: Oân tập các quy tắc như hướng dẫn vế nhà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Hoạt Động 1 : Kiểm tra(10’) Hs1 nhắc lại qui tắc nhân phân số Aùp dụng tính : Gọi HS 2 nhắc lại qui tắc chia phân số Aùp dụng tính : Tổng quát với 2 phân số và thì và ở bài học trước ta đã biết thế nào là nmột số hữu tỉ, vậy em nào có thể nhắc lại cho thầy số hữu tỉ là số như thế nào ( HS phát biểu) GV :khẳng dịnh phép nhân và chia số hữu tỉ được thực hiện như phép nhân và chia phân số. vào bài học Hoạt Động 2 : Dạy Bài Mới (30’) HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG Với hai số hữu tỉ x và y thì ta có thể viết được dưới dạng phân số không ? Chú ý : Khi đó x.y = ? Đó chính là qui tắc nhân hai số hữu tỉ. GV : ra ví dụ Nhân phân số với hỗn số ? Ta đã biết cách nhân hai số hữu tỉ vậy cũng với hai số hữu tỉ trên thì : x : y = ? trong phép chia thì y phải có điều kiện gì ? nếu một trong hai số x, y là hỗn số thì ta phải làm như thế nào? Cho ví dụ Thực hiện ? Cho HS nhắc lại tỉ số của hai số nguyên tỉ số của hai số hữu tỉ HS phát biểu và viết : và HS: x.y = HS thực hiện vào tập Đổi hỗn số ra phân số x : y = HS Đổi ra phân số HS thực hiện HS thực hiện vào tập 1. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ: (SGK) và x.y = Ví dụ : a/ b/ 2. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ : (SGK) Ví dụ: Chú ý : (SGK) IV. CỦNG CỐ ( 5’) với các kiến thức vừa được học bây giờ các em hãy vận dụng kiến thức đó vào giải các bài tập sau. Cho HS làm bài 11 Kết quả: a/ b/ c/ d/ Bài 13: Kế quả V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Bài tập về nhà : 14, 15 SGK và từ bài 17 23 sách bài tập về nhà ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên, phân số thập phân và xem trước bài giá trị tuyệt dối của một số hữu tỉ. Tuần 2 Ngày sọan :24/ 08/ 2008. Tiết 4 . Ngày dạy :25/ 08/ 2008 : GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TÌ. CỘNG , TRỪ ,NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN I MỤC TIÊU: Học sing hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tí Xá định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Có kỉ năng vộng trừ nhân chia số thập phân Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán vế các số hữu tì để tính toán hợp lí. II . CHUẨN BỊ: Sgk, Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a, bảng pbụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Hoạt Động 1 : Kiểm tra(10’) Gọi HS tính : Thế nào là giá trị tuyệt đố của một số nguyên? HS thực hiện cả lớp theo dõi và nhận xét HS phát biểu : “Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a” Như vậy ta đã được ôn lại về giá trị tuyệt đối của một số nguyên, còn đối với số hữu tỉ thì giá trị tuyệt đối được tính như thế nào? vào bài Đặt vấn đề: (phần đầu bài học) Hoạt Động 2 : Dạy Bài Mới (30’) HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG Giới thiệu khái niệm: Cũng như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x kí hiệu là khoảng cách từ diểm x tới điểm 0 trên trục số . Cho HS làm ?1 Với bài tập vừa giải em nào có thể trả lời câu hỏi đặt ra ở đậu bài? Nếu không trả lời được thì cần chú ý trường hợp = 0. Cho hs làm ?2 Ta đã biết mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng phân số có mẫu là luỹ thừa của 10 do đó ta có thể chuyển về dạng phân số để thực hiện các phép tính như các phân số. Trong thực tế ta không làm như trên màchỉ cần áp dụng các qui tắc về giá trị tuyệt đối và dấutương tự như đối với số nguyên. Giới thiệu ví dụ SGK HS tiếp nhận khái niệm thông qua phần ôn tập. Hs thực hiện HS: trả lời x < 0 ( hoặc ?2 HS thực hiện : 2 HS thực hiện ?3 ... = 5 vào đa thức f(x) ta cĩ: F(x) = 52 – 4.5 – 5 = 25 -20 – 5 =0 Vậy x = 5 là nghiệm của đa thức f(x) Bài tập 44/16SBT Tìm nghiệm của đa thức sau: a) 2x + 10 x = - 5 là nghiệm của đa thức 2x + 10 vì: 2 (- 5) + 10 = -10 + 10 = 0 b) x = 1/6 là nghiệm của đa thức vì: IV. HƯỚNG DẪN HỌC VỀ NHÀ Về nhà xem lại các bài tập đã giải Học kĩ lí thuyết Soạn và học phần ơn tập chương 4 Làm các bài tâp ở phần ơn tập chương 4 Tuần 31-32 Ngày sọan :5/4/09. Tiết 66-67 Ngày dạy :6/4/09 §ÔN TẬP CHƯƠNG IV I MỤC TIÊU: Kiến thức :Học sinh củng cố lại kiến thức chương IV: đơn thức ,đa thức , các quy tắc tính : Cộng, trừ , nhân , chia; Tìm bậc đơn thức , đa thức , nghiệm của đa thức 1 biến. Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng tính toán. Giáo dục :Tính cẩn thận, chính xác . II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV bài doạn cho tiết dạy đồng thời chuẩn bị một số phương tiện dạy học HS học bài và làm bài đầy đủ III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Hoạt Động 1 : kiểm tra bài cũ Thế nào là nghiệm của đa thức? Muốn tìm nghiệm của một đa thức ta làm thế nào? tìm nghiệm của đa thức sau : 2x2 + 2x Hoạt Động 2 : Dạy bài Mới HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG H: Biểu thức đại số là gì? H: hãy cho ví dụ về biểu thức đại số? H: Thế nào là đơn thức? H: Hãy viết một đơn thức của hai biến cĩ bậc khác nhau? H: bậc của đơn thức là gì? Hãy tìm bậc của các đơn thức trên? Tìm bậc của mỗi đơn thức: x; ½; 0 H: Thế nào là hai dơn thức đồng dạng? H: Hãy cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng? H: Đa thức là gì? H: Viết đa thức một biến cĩ 4 hạng tử? H: Bậc của đa thức là gì? H: hãy tìm bậc của đa thức vừa cho? GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tạp sau: cho HS lên bảng điền đúng sai. H: Tính giá trị của biểu thức là làm gì? Gọi hai HS lên bảng giải. GV nhận xét sừa sai. GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài gọi 3 HS lên bảng giải GV nhận xét sửa chữa Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào? Gọi 2 HS lên bảng giải. H: Hai tích tìm được cĩ phải là haiđơn thức đồng dạng khơng? vì sao Đơn thức bậc 9; hệ số 6. hai đơn thức trên là hai đơn thức đồng dạng. HS đứng tại chỗ trả lời. HS lấy ví dụ. HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ cho ví dụ. HS đứng tại chỗ nêu kết quả. HS nêu kết quả. HS đứng tại chỗ trả lời. HS cho ví dụ HS đứng tại chỗ trả lời HS nêu bậc của đa thức. HS lên bảng điền HS khác bổ sung. HS đứng tại chỗ trả lời. 2 HS lên bảng giải HS khác làm vào vở. 3 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng giải hS cả lớp làm vào vở. HS đứng tai chỗ trả lời và giải thích cơ sở. IƠn tập khái niệm biểu thức đại số đon thức – đa thức 1 biểu thức đại số. * Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đĩ ngồi các số, các phép tốn cịn cĩ các chữ Ví dụ: 3(a +b); 2y(x + 2) 2. Đơn thức đơn thức là biểu thức dại số...và các biến. ví dụ: 2x2y; 1/3 xy3; -2x4y2... bậc của dơn thức cĩ hệ số khác 0 là tổng số mũ ... trong đơn thức đĩ. 2x2y cĩ bậc là 3 1/3 xy3 cĩ bậc là 4 -2x4y2 cĩ bậc là 6 * Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cĩ hệ số khác 0 và cĩ cùng phần biến. ví dụ: ; 3/7 và 1 3 Đa thức. Đa thức là tổng những đơn thức. * Bậc của đa thức là bậc của hạng tử cĩ bậc cao nhất trong dậng thu gọn của đa thức đĩ. cĩ bậc là 3 Bài tập. 1) Các câu sau đúng hay sai? a) 5x là một đơn thức (Đ) b) 2x3y là đa thức bậc 3 (S) c) là đơn thức. (S) 2) Hai đơn thức sau là đồng dạng: 2x3 và 3x2 (s) (xy)2 và x2y2 (Đ) x2y và 1/2xy2 (S) bài tập 58 tính giá trị của biểu thức tại x = 1;y = -1. bài 54 trang 17 SBT. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nĩ a)-x3y2z2 cĩ hệ số là 1 b) – 54bxy2 cĩ hệ số là -54b c) -1/2x3y7z3 cĩ hệ số là -1/2 bài 59 trang 49. 5x2yz 25x3y2z2 75x4y3z2 . 5xyz 15x3y2z 125x5y2z2 25x4yz -5x3y2z2 -x2yz -5/2x2y4z2 -1/2xy3z Bài 61 Tính tích các đơn thức saảuơì tìm bậc và hệ số: đơn thức bậc 9; hệ số là -1/2 IV. HƯỚNG DẪN HỌC VỀ NHÀ Về nhà học kỹ các kién thức đã ơn tập, xem lại các bài tập đã giải. Bài tập về nhà 62, 63, 65 trang 50, 51 (sgk) Tuần 32 Ngày sọan :5/4/09. Tiết 68 Ngày dạy :6/4/09 KIỂM TRA 1 TIẾT I MỤC TIÊU: Kiến thức :Học sinh củng cố lại kiến thức chương IV, giáo viên có điều kiện kiểm tra tình hình học tập của học sinh để có những phương pháp giảng dạy hợp lý hơn. Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng làm kiểm tra. Giáo dục :Học sinh tính tự lực, cẩn thận, chính xác. II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên : đề kiểm tra . Học sinh : giấy, bút Tuần 33 Ngày sọan :20/4/09. Tiết 69,70,71,72 Ngày dạy :21/4/09 §ÔN TẬP CUỐI NĂM I MỤC TIÊU: Ơn tập các quy tắc cộng , trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng , trừ đa thức nghiệm của đa thức . Rèn kỷ năng cộng , trừ các đa thức sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự , xác định nghiệm của đa thức. Ơn tập hệ thống hố các kiến thức cư bản về chương thống kê và BTĐS - rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, STBC và cách xác định chúng. Củng cố khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV bài doạn cho tiết dạy đồng thời chuẩn bị một số phương tiện dạy học HS học bài và làm bài đầy đủ III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Hoạt Động 1 : kiểm tra bài cũ Đơn thức là gì? Đa thức là gì? Bài tập 52/16 sbt Thế nào là hai đơn thức đồng dạng –phát biểu quy tắc hai đơn thức đồng dạng, bài tập 63 sbt Hoạt Động 2 : ÔN TẬP HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG H: muốn thu gọn đa thức ta làm thế nào? Phát biểu quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Hãy nhĩm các đơn thức đồng dạng. gọi một HS lên bảng làm GV hướng dẫn HS nhận xét. H: để tính giá trị của các biểu thức ta làm thế nào? H: Lũy thừa bậc chẵn của số âm , bậc lẽ của số âm là số NTN? Gọi một HS lên bàng giải. GV treo bảng phụ ghi sẵn đề. H: hãy rút gọn và sắp xếp các đa thức Dx và Qx Gọi hai HS lên bảng làm. Gọi hai HS lên bảng làm. Gợi ý: hãy cộng theo cột dọc. H: khi nào thì x =a là nghiệm của đa thức Dx H: vậy muốn kiểm tra một sớ cĩ phải là nghiệm của thức khơng ta làm thế nào? Gọi HS lên bảng giải GV hướng dẫn HS nhận xét sữa chữa. GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. GV hướng dẫn HS thay thế các giá trị cùa x vào đơn thức tính nếu giá trị của đơn thức = 0 thì số đĩ là nghiệm, ngược lại thì khơng phải là nghiệm. H: Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng của x2y phải cĩ điều kiện gì? H: tại x =-1 ,y =1 giá trị của phần biến bằng bao nhiêu? H: để giá trị của các đơn thức đĩ là các số tự nhiên nhỏ hơn 10. thì các hệ số phải như thế nào? Hãy viết các đơn thức đồng dạng với x2y cĩ giá trị là số tự nhiên nhỏ hơn 10? Đặt vấn đề: Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đĩ em phải làm những việc gì? và trình bày kết quả thu được ntn? H: Trên thực tế người ta dùng biểu đồ để làm gì? Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 7 trang 89. yêu cầu HS đọc biểu đồ. GV cho HS làm bài tập 8 trang 90. GV treo bảng phụ ghi sẵn. Dấu hiệu ở đây là gì? hãy lập bảng tần số? Sau khi hS làm xong GV hỏi thêm: Mốt của dấu hiệu là gì? Gv đưa bài tập sau lên bảng trong các biểu thức đại số sau: Hãy cho biết những biểu thức nào là đơn thức? Hãy tìm các đơn thức đồng dạng? H: Những biểu thức nào là đa thức và bậc của chúng? GV treo bảng phụ ghi bài tập 2 cho các đa thức: A=x2 – 2x – y2 + 3y – 1 B= -2x2 +3y2 + 5x + y + 3 a) tính A + B cho x = 2; y= -1hãy tính giá trị của biểu thức A + B Gọi một HS lên bảng tính. Gọi 1 HS lên bảng giải GV hướng dẫn HS nhận xét bổ sung, sửa chữa. gọi 2 HS lên bảng giải. gợi ý: Hãy bỏ dấu ngoặc và thu gọn các hạng tử đồng dạng. Gọi một HS lên bảng giải . GV cho HS nhận xét bổ sung. HS đứng tại chỗ trả lời 1HS lên bảng giải 1HS đứng tại chỗ trả lời 1HS đứng tại chỗ trả lời 1HS lên bảng giải 2HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở. 2HS lên bảng giải HS đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời 2HS lên bảng giải 4 HS lên bảng giải Cả lớp làm vào vở 1 HS đứng tại chỗ trả lời Tại x = - 1; y =1 thì x2y cĩ giá trị bằng 1. Để giá trị các đơn thức đĩ là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 thì hệ số phải là các số tự nhiên nhỏ hơn 10. HS nêu các đơn thức HS đứng tại chỗ trả lời. HS đứng tại chỗ đọc, HS khác bổ sung 1 HS trả lời và lên bảng lập bảng tần số. 1 HS đứng tại chỗ trả lời. 1 HS đứng tại chỗ trả lời. HS nêu kết quả HS chỉ ra các đa thức. 1HS lên bảng giải cả lớp làm vào nháp. 2 HS lên bảng giải HS cả lớp làm vào nháp. HS lên bảng giải. Bài 56 sbt: Cho đa thức : A, Thu gọn đa thức trên. b) tính f(1); f(-1) Bài 62/50SGK a) Sắp xếp. b) tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x) c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm cả P(x)nhưng khơng phải là nghiệm của Q(x) Vậy x= 0 là nghiệm của P(x) Vậy x = 0 khơng phải là nghiệm của Q(x). Bài 65/51SGK Trong các số cho bên phải mỗi đa thức số nào là nghiệm của đa thức đĩ? a) A(x) = 2x – 6 - 3 0 3 b) B(x) = 3x + ½ -1/6 -1/3 1/6 1/3 c) M(x) = x2 – 3x + 2 - 2 -1 1 2 d) G(X) = x2 + x -1 0 ½ 1 bài 64/50 SGK hãy viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1, y =1 là giá trị của đơn thức đĩ là các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Vì tại x = -1; y = 1 thì: x2y = (-1)2.1 = 1 các đơn thức đồng dạng với x2y cĩ giá trị nhỏ hơn 10 là: 2 x2y; 3 x2y,.;9 x2y Ơn tập về thống kê. Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đĩ em phải thu thập số liệu thống kê........rút ra nhận xét. bài 8 trang 90 Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa. x (tạ/ ha) n các tích 31 10 320 34 20 680 35 30 1050 36 15 540 38 10 380 40 10 400 42 5 210 44 20 850 120 4450 Mốt của dấu hiệu là:35 Ơn tập về BTDS. a)Biểu thức là đơn thức: 2xy2; -1/2y2x; -2; 0; x; 3xy.2y; ¾ các đơn thức đồng dạng: 2xy2; -1/2xy2; 3xy.2y -2 ; ¾ b)Các đa thức 3x3 +x2y2 -5y cĩ bậc 4 4x5 – 3x3 + 2 cĩ bậc 5 A + B = (x2 – 2x – y2 + 3y – 1)+(-2x2 +3y2 + 5x + y + 3) =-x2- 7x +2y2 + 4y +2 thay x =2; y = 1 vào biểu thức tính A- B A-B = (x2 – 2x – y2 + 3y – ) -(-2x2 +3y2 + 5x + y + 3) = 3x2 + 3x – 4y2 +2y – 4 Thay x = -2; y = -1 vào biểu thức 3.(-2)2 + 3.(-2) – 4.12 +2.1 -4 =12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0 bài 11/91 Tìm x biết: a) (2x – 3) – ( x – 5) = (x +2) – ( x – 1) 2x -3 – x + 5 = x + 2 – x + 1 x + 2 = 3 x = 3 – 2 x = 1 b) 2( x – 1) – 5 ( x + 2) = 0 2x – 2 – 5x – 10 =0 - 3x – 12 = 0 - 3x = 12 x = 12/-3 x = - 4 bài 12 trang 91 cĩ một nghiệm là ½ tìm a? bài 13. tìm nghiệm của đa thức: a) P(x) = 3- 2x = 0 x = 3/2 vậy nghiệm của P(x) là x = 3/2 IV..HƯỚNG DẪN HỌC. về nhà ơn lại lí thuyết làm lại các dạng bài tập làm thêm các bài tập trong SBT
Tài liệu đính kèm: