Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 17, 18

Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 17, 18

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu .

- Kỹ năng : Có kĩ năng sử dụng kí hiệu .

- Thái độ : Rèn ý thức học cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ vẽ hình 5, Máy tính bỏ túi.

- Học sinh : Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, luỹ thừa của số HT. Mang máy tính bỏ túi.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 * Sĩ số 7A:

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số khối 7 - Tiết 17, 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17: 	số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai
	Soạn : ....././2010
	 Giảng: /../2010
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu .
- Kỹ năng : Có kĩ năng sử dụng kí hiệu .
- Thái độ : Rèn ý thức học cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ vẽ hình 5, Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, luỹ thừa của số HT. Mang máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
 * Sĩ số 7A: 
 7B:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
Tính: a. 32; (-3)2
 b. Viết số 4/9 thành bình phương của một số hữu tỉ?
 GV nhận xét, ĐVĐ vào bài.
Hai HS lên bảng KT
ĐS: a. 32 = 9; ( -3 )2 = 9
 b. 4/9 = (2/3)2 = (-2/3)2
Hoạt động 2: 1.Số vô tỉ
- GV đưa bài toán tr 40 SGK lên bảng phụ. E 1 m B
 A 
 F C
a.Tính S ABCD
b. Tính AB
	D
- GV: Người ta đã CM được rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2.
 ở VD, ta có: x = 1,41421356237309...
 x gọi là số vô tỉ.
- Vậy số vô tỉ là gì? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?
- GV nhấn mạnh: Số thập phân gồm:
+ Số thập phân hữu hạn số
+Số thập phân vô hạn tuần hoàn hữu tỉ 
+Số thập phân vô hạn không tuần hoàn: Số vô tỉ.
HS đọc SGK, nêu lời giải 
a) Diện tích hình vuông ABCD bằng 2.1.1 = 2 (m2)
b) Gọi độ dài cạnh AB là x (m). 
Đ/K: x>o. Ta có : x2 = 2
x = 1,41421356237309...
+ Khái niệm số vô tỉ: SGK
+ Kí hiệu : I
Hoạt động 3: 2.Khái niệm về căn bậc hai.
GV nêu lại KQ: 32 = 9; (-3 )2 = 9.
Gv nêu: 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
 Vậy CBH của một số a không âm là gì?
 ?1 Tìm các căn bậc hai của 16.
 GV: Số dương a có đúng hai căn bậc hai là (>0) và - (<0). Số 0 chỉ có 1 CBH là số 0, cũng viết = 0.
 Chú ý: Không viết = + 2
?2 Viết các CBH của 3; 10; 25 
 Có bao nhiêu số vô tỉ?
HS nghe giảng.
+ Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
?1. Căn bậc hai của 16 là 4 và -4.
+ Số dương a có đúng hai căn bậc hai là (>0) và - (<0)
Ví dụ: Số 4 có hai căn bậc hai là: 
 = 1 và - = - 2
?2.
- Căn bậc hai của 3 là và - 
- Căn bậc hai của 10 là và - 
- Căn bậc hai của 25 là = 5 và
- = -5.
* Có vô số hữu tỉ.
Hoạt động 4: Củng cố
Bài 82 SGK: Hoàn thành bài tập theo mẫu.
- GV đưa ra câu hỏi củng cố:
Thế nào là số vô tỉ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? Cho VD về số vô tỉ.
Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm. Những số nào cố căn bậc hai?
Bài 82
a) Vì 5 2 = 25 nên = 5
b) Vì 72 = 49 nên = 7
c) vì 12 = 1 nên =1
d) vì nên = 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục "Có thể em chưa biết".
- Làm bài 83, 84,86 tr 18 SGK. Bài 106, 107 tr 18 SBT.
- Bài 86: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Tiết 18: số thực
	Soạn : ....././2010
	Giảng: /../2010
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS biết được số thực là tên chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
 Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R. 
- Kỹ năng : Có kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi biểu diễn số vô tỉ trên trục số.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ, thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.	
C. Tiến trình dạy học:
* Sĩ số: 7A:
 7B:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
GV nêu yêu cầu KT:
Định nghĩa căn bậc hai của một số a ³ 0.
 Chữa bài 107 tr 18 SBT.(a,d,h)
Một HS lên bảng KT
Hoạt động 2: 1. Số thực
- Cho VD về số tự nhiên, số nguyên, phân số, số thập phân hữu hạn,vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai.
- Chỉ ra trong các số trên số nào là hữu tỉ, số nào là vô tỉ?
- Tất cả các số trên gọi chung là số thực.
- Tất cả các tập hợp số đã học: N, Z, Q, I đều là tập con của R.
- Yêu cầu HS là ?1.
- Yêu cầu HS làm bài 87, 88 SGK.
- GV: Với hai số thực x, y bất kì ta luôn có x = y hoặc x y.
- GV hướng dẫn HS so sánh 2 số thực.
- Yêu cầu HS làm ?2. Thêm 
c) và 2,23
- GV giới thiệu: Với a,b là hai số thực dương nếu:
a > b thì > .
 ? So sánh 4 và .
HS nêu VD
Trả lời câu hỏi.
Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
Kí hiệu: R
?1. Khi viết x ẻ R ta hiểu rằng x là một số thực, x có thể là số hữu tỉ hoặc là số vô tỉ.
?2. a) 2,(35) = 2,3535...
ị 2,(35) < 2,36912158...
b) - - 0, (63)
c) > 2,23
Hoạt động 3: 2. Trục số thực
- GV yêu cầu HS đọc SGK cách biểu diễn số vô tỉ trên trục số.
- GV vẽ một trục số lên bảng, yêu cầu một HS lên biểu diễn. 
- GV nêu nhận xét SGK
 GV đưa H7 SGK lên bảng phụ và hỏi: Ngoài số nguyên, trên trục số này có biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK.
HS tìm hiểu cách biểu diễn số trên trục số.
- Một HS lên bảng biểu diễn.
QS hình vẽ, trả lời câu hỏi.
Đọc chú ý SGK
Hoạt động 4: Củng cố
- Tập hợp các số thực bao gồm những số nào?
- Vì sao nói trục số là trục số thực?
- Cho HS làm bài 89 SGK.
Bài 89
a) Đúng 
b) Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
c) Đúng.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực. Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q.
- Làm bài 90, 91, 92 tr 45 SGK.
- Ôn lại định nghĩa: Giao của 2 tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 17 - 18.doc