A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).
- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.
- Thái độ : HS thấy được sự phát triển của hệ thống các số từ N đến Z, Q và R.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh : Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
* Sĩ Số: 7A:
Tiết 19: Luyện Tập Soạn : ....././2010 Giảng: /../2010 A. mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R). - Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số. - Thái độ : HS thấy được sự phát triển của hệ thống các số từ N đến Z, Q và R. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập. - Học sinh : Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức. C. Tiến trình dạy học: * Sĩ Số: 7A: 7B: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra HS1: - Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ. - Chữa bài 117 TR 20 SBT. HS2: - Nêu cách so sánh hai số thực? - Chữa bài 118(a,b) tr 20 SBT Hai HS lên bảng KT Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: So sánh các số thực. Bài 91 SGK. Điền số thích hợp vào ô vuông - Nêu quy tắc so sánh hai số âm? - HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV. Bài 92 tr 45 SGK. Sắp xếp các số thực: -3,2; 1; -1/2; 7,4; 0; -1,5. a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các GTTĐ của chúng. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức. Bài 90 tr 45 SGK. Thực hiện phép tính: a) b) ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính - Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức? Dạng 3: Tìm x Bài 93 tr 45 SGK. - HS làm bài tập, hai HS lên bảng làm. Dạng 4: Toán về tập hợp số. Bài 94 SGK - Giao của hai tập hợp là gì? -Ta đã học những tập hợp số nào? Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đó? Bài 91 a) - 3,02 < - 3,01 b) - 7,508 > - 7,513 c) - 0,49854 < 0, 49826 d) - 1,90765 < - 1,892 Bài 92 a) - 3,2 < - 1,5 < - < 0 < 1 < 7,4 b) HS quan sát biểu thức, trả lời câu hỏi. 2 HS lên bảng giải. Bài 90 a) = (0,36 – 2,18) : (3,8 + 0,2) = (- 1,82) : 4 = - 0,455 b) = Bài 93 a) (3,2 - 1,2)x = - 4,9 - 2,7 2x = - 7,6 x = - 3,8 b) (- 5,6 + 2,9)x = - 9,8 + 3,86 - 2,7x = - 5,94 x = 2,2 Bài 94 a) Q ầ I = ặ b) R ầ I = I Hoạt động 3: Củng cố Hệ thống các dạng bài tập đã chữa. Chỉ rõ sự phát triển của hệ thống các số từ N đến Z, Q và R Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 1 đến câu 5), làm bài 96, 97, 101 tr 48 SGK. - Xem trước các bảng tổng kết tr 47, 48 SGK Tiết 20: Ôn tập chương i Soạn : ....././2010 Giảng: /../2010 A. mục tiêu: - Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q, Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh số hữu tỉ. - Thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn cho HS. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, ghi bảng tổng kết " Quan hệ gữa các tập hợp N, Z, Q , R" và bảng các phép tính trong Q. Máy tính bỏ túi. - Học sinh : Làm các câu hỏi ôn tập chương, nghiên cứu trước các bảng tổng kết. Máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy học: * Sĩ số: 7A: 7B : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q , R - Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. - GV vẽ sơ đồ Ven , yêu cầu HS lấy VD về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ cho sơ đồ - Gọi HS đọc các bảng còn lại trong SGK. N Z Nè Z ; Z è Q ; Q è R ; I è R ; Q ầ I = ặ Hoạt động 2: 2. Ôn tập về số hữu tỉ - Định nghĩa số hữu tỉ? - Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Cho VD. - Nêu quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? - Các phép toán trong Q. GV đưa bảng phụ trong đó viết vế trái của các công thức( SGK/48) yêu cầu HS điền vế phải. + Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: x nếu x ³ 0 = -x nếu x < 0 HS lên bảng điền vào chỗ trống Hoạt động 3: Luyện tập Bài 96 (a,b,d) tr 48 SGK. Thực hiện phép tính. a. b. - Hai HS lên bảng làm. Bài 99 SGK. Tính GT biểu thức: P = : (-3) + - Nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. - Tính giá trị biểu thức. Dạng 2: Tìm x (hoặc y) Bài 98 (b,d) SGK. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS các nhóm khác nhận xét. Bài 101.SGK/49. Tìm x biết: a) = 2,5 b) = - 1,2 c) + 0,573 = 2 d) - 4 = -1 Hai HS lên bảng giải Đáp số: 2,5 14 Bài 99 P = : (-3) + = = = Bài 98 b) y : y = - d) - y = - Bài 101 SGK a) = 2,5 ị x = ± 2,5 b) = - 1,2 ị không có GT nào của x c) + 0,573 = 2; = 2 - 0,573 = 1,427 ; x = ± 1,427 d) - 4 = -1; = 3 x = 2 hoặc x = -3 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại lí thuyết và các bài tập đã ôn. - Làm tiếp 5 câu hỏi còn lại. - Làm bài tập 99 (tính Q), 100, 102 SGK
Tài liệu đính kèm: