I, Mục tiêu:
*Kiến thức:
- Hs được làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu khi điều tra cấu tạo nội dung. Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được số các giá trị của dấu hiệu ,số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tần số của giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với 1 dấu hiệu, gía trị của nó và tần số của một gía trị. Biết lập bảng đơn giản.
*Kĩ năng:Quan sát, phân tích, tổng hợp
*Giáo dục tư tưởng: có ý thức phấn đấu trong học tập, tích cực xây dựng bài
Tuần : 20 Tiết : 41 Ngày soạn : Ngày dạy : Chương 3 : THỐNG KÊ Bài 1: THU THẬP SỐ LIỆU – TẦN SỐ I, Mục tiêu: *Kiến thức: Hs được làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu khi điều tra cấu tạo nội dung. Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được số các giá trị của dấu hiệu ,số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tần số của giá trị. Biết các kí hiệu đối với 1 dấu hiệu, gía trị của nó và tần số của một gía trị. Biết lập bảng đơn giản. *Kĩ năng:Quan sát, phân tích, tổng hợp *Giáo dục tư tưởng: có ý thức phấn đấu trong học tập, tích cực xây dựng bài II, Chuẩn bị: GV: giáo án, bảng nhóm, thước thẳng Hs: đọc trước bài III, Tiến trình trên lớp 1/ Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số lớp 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt Động 1: Thu Thập Số Liệu, bảng Số Liệu Thống Kê Ban Đầu. GV: đưa bảng 1, yêu cầu hs quan sát? Qua bảng 1 các em biết được gì? Bảng 1 có mấy cột? Hs: trả lời Gv: cho hs xem bảng 2 . Bảng 2 cho ta biết điều gì? Hs: trả lời Gv: muốn có được các số liệu ở bảng 1 và bảng 2 thì ta phải làm gì? Hs: trả lời Gv: sau khi thu thập số liệu ta lập bảng ( như bảng 1 và 2) ta gọi bảng này là “ bảng số liệu thống kê ban đầu” 1, Thu Thập Số Liệu, Bảng Số Liệu Thống Kê Ban Đầu. Ví dụ: sgk/4 Hoạt Động 2: Dấu Hiệu: GV:ở bảng 1, vấn đề mà người ta điều tra quan tâm là gì? Hs: trả lời Gv: Số cây trồng được ở bảng 1 gọi là dấu hiệu điều tra. Dấu hiệu điều tra là gì? Hs: trả lời Gv: trong bảng 2 dấu hiệu điều tra là gì? Hs: trả lời Gv: Mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra vậy bảng 1 điều tra bao nhiêu đơn vị? Lớp 6A trồng được bao nhiêu cây hs: trả lời - GV: 35 là giá trị của dấu hiệu thứ nhất. Giá trị của dấu hiệu thứ 2 làbao nhiêu? Thứ 10 là bao nhiêu? Hs: trả lời - Gv: Gía trị của dấu hiệu là gì? 2, Dấu Hiệu: a, Dấu Hiệu, Đơn Vị Điều Tra - Dấu hiệu: bảng 1: Số cây trồng được : dấu hiệu điều tra - Đơn vị điều tra: bảng 1: mõi lớp là một đơn vị điều tra b, Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu - Số các giá trị của dấu hiệu( không nhất thiết phải khác nhau) bằng số các đơn vị điều tra.Kí hiệu : N. bảng 1: N=20 -Dãy gía trị của dấu hiệu ở bảng 1 gồm 20 gía trị. Hoạt động 3: Tần số của mỗi giá trị: Gv: Trong dãy gtrị của dấu hiệu có mấy gtrị khác nhau là những gtrị nào? Nêu theo thứ tự từ bé đến lớn. Hs: nêu - Gv: Gtrị 30 xuất hiện mấy lần? Giá trị 28, 35, 50 xuất hiện mấy lần? GV: yêu cầu hs làm ? 6. - GV: Ta nói giá trị 28 có tần số là 2 Ta nói giá trị 30 có tần số là 8 Vậy gía trị 35, 50 có tần số là mấy ? -Hs: trả lời - Gv: Tần số của một giá trị là gì? Yêu cầu làm ?7. Gv: cho hs đọc kết luận và chú ý trong sgk Hs: đọc 3, Tần số của mỗi giá trị: ?5: có 4 số khác nhau là: 28, 30, 35, 50. ? 6: Có 8 lớp trồng được 30 cây Có 2 lớp trồng được 28 cây Có 7 lớp trồng được 35 cây Có 3 lớp trồng được 50 cây * khái niệm : (sgk/6) ? 7. 28(2): 30(8), 35 (7), 50(3) * Kết luận : (SGK /6) * Chú ý: (SGK /7). Hoạt động 4: Bài tập GV: cho hs đọc bài 2(sgk/7) Hs: đọc Gv: dấu hiệu bạn An quan tâm ở đây là gì? Hs: trả lời Gv: cho hs hoạt động nhóm câu b, c trong 2 phút. Hs: hoạt động nhóm Gv: nhận xét và cho điểm các nhóm 4/ Bài tập Bài 2(sgk/7) a/ dấu hiệu bạn An quan tâm ở đây là thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường b,c (Hs tự trình bày) 4/ Củng cố: Dấu hiệu là gì? Đơn vị điều tra là gì ? Tần số là gì? Bài 2(sgk/7) 5/ Dăn dò : HS học thuộc và hiểu các khái niệm: dấu hiệu , đơn vị điều tra, gía trị của dấu hiệu, tần số Bài tập : 1, 3 SGk 1, 2, 3 SBT. *. Rút kinh nghiệm : Tuần : 20 Tiết : 42 Ngày soạn : Ngày dạy : Bài 1: THU THẬP SỐ LIỆU – TẦN SỐ (tiếp theo) I. Mục tiêu: *Kiến thức: - Giúp HS củng cố, khắc sâu kiến thức đã học ở tiết trước . - Có kỹ năng thành thạo tìm gía trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung. *Kĩ năng:Quan sát, phân tích, tổng hợp *Giáo dục tư tưởng: có ý thức phấn đấu trong học tập, tích cực xây dựng bài II. Chuẩn bị: -Gv: giáo án, thước thẳng. - Hs: lí thuyết bài 1 III. Tiến trình trên lớp: 1/ Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số lớp 2/ KT bài cũ : HS1: Thế nào là dấu hiệu điều tra? HS2: Tần số của gía trị là gì? 3/ Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động 1:Bài tập 3 Gv: cho hs đọc bài tập 3 (SGK/8) Hs: đọc Gv: lần lượt cho hs trả lời các câu hỏi trong bài 3(câu a, b) Hs: làm Gv: cho hs hoạt động nhóm câu c trong 2 phút Hs: hoạt động nhóm Gv: nhận xét Hoạt động 2:Bài tập 4 -Gv: cho hs đọc bài 4 HS đọc đề và quan sát bảng. - Gv: Dấu hiệu của bảng 7 là gì? Số gtrị của dấu hiệu là gì? Có mấy gtrị khác nhau? Tần số của từng gía trị ? yêu cầu vài h/s nêu Hs: nêu gv: cho hs hoạt động nhóm bài 3(sbt/4) trong 5 phút hs: hoạt động nhóm Gv: nhận xét và cho điểm các nhóm 1, Bài tập 3: (SGK /8) a,Dầu hiệu: Thời gian chạy 50m của hs lớp 7 b, Có 20 gtrị của dấu hiệu ở mỗi bảng c, 2, Bài tập 4 (SGK -9): a,Dấu hiệu: Khối lượng chè trong hộp là số gtrị là 30. b, Số gtrị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số tương ứng là: 3; 4; 16; 4; 3 3, Bài tập 3 SBT-4 4/ Củng cố: Thế nào là dấu hiệu điều tra? Tần số của gía trị là gì? 5/ Dặn dò : Làm các bài tập còn lại trong SBT Đọc trước bài 2, trả lời câu hỏi: Bảng tần số là gì? Lập bảng tần số như thế nào? Nêu lợi ích của bảng tần số ? *. Rút kinh nghiệm : Tuần : 21 Tiết : 43 Ngày soạn : Ngày dạy : Bài 2: BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I. Mục tiêu: *Kiến thức: -HS hiểu bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. - Biết lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. *Kĩ năng:Quan sát, phân tích, tổng hợp *Giáo dục tư tưởng: có ý thức phấn đấu trong học tập, tích cực xây dựng bài II, Chuẩn bị: Gv: giáo án, thước thẳng, bảng nhóm Hs: ôn tập dấu hiệu, tần số III. Các hoạt động trên lớp: 1/ Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số lớp 2/ Kiểm tra bài cũ : HS: Thế nào là dấu hiệu điều tra? Tần số của gía trị là gì? 3/ Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG HĐ1:Lập Bảng Tần Số Gv: khi đã biết tần số của một giá trị, làm sao để biểu diễn các giá trị này một cách dễ hiểu, dễ nhận xét? Từ đó có thể thu gọn bảng số liệu thống kê ban đầu được không? ta sang bài mới Gv: cho hs làm ?1 Hs: làm GV: Sau khi h/s làm, gv nhận xét và giới thiệu bảng tần số của bảng 7. Gv: Hãy so sánh bảng thống kê số liệu ban đầu và bảng tần số có gì giống và khác nhau? Hs: so sánh HĐ2:Chú ý GV: hướng dẫn cách chuyển bảng tần số dạng ngang sang dạng dọc. Hs: làm theo yêu cầu của gv Gv: như vậy có thể chuyển bảng tần số dạng ngang sang dạng dọc Gv: Tại sao phải chuyển bảng thống kê số liệu ban đầu thành bảng tần số? Em có nhận xét gì khi quan sát bảng 7 và bảng 8, 9? Hs: trả lời gv: bảng tần số có các ưu điểm gì? Hs: trả lời HĐ3: bài tập Gv: Cho hs làm bài tập 6 SGK. Hs: làm GV có thể liên hệ thực tế về kế hoạch hoá gia đình cho hs hiểu. Gv: cho hs hoạt động nhóm bài 7(sgk/11) trong 3 phút Hs: hoạt động nhóm Gv: nhận xét và cho điểm các nhóm GV: Cho cả lớp chơi trò chơi toán học ở bài tập 5. GV: Phát danh sách thống kê ngày tháng năm sinh của cả lớp, có thể chia lớp thành 2 hay 4 đội thi với nhau trong 3 phút Hs: làm 1, Lập Bảng Tần Số: sgk/9 Lập Bảng Giá trị (x) 28 30 35 50 Tần số(n) 2 8 7 3 N=20 2, Chú ý (SGK/10). a/ Giá trị (x) Tần số(n) 28 2 30 8 35 7 50 3 N=20 b/ bảng tần số giúp ta dễ dàng quan sát, nhận xét hơn, thuận lợi cho tính toán sau này 3/ Bài tập Bài 6: SGK. a, Dấu Hiệu: số con của mỗi gia đình . b, Bảng Tần Số: số con (x) 0 1 2 3 4 tần số (n) 2 4 17 6 2 N=30 c, Nhận Xét: -Số con của các gđình trong thôn từ 04 -Số gia đình có 2 con chiếm chủ yếu. Bài 7(sgk/11) (hs tự trình bày) * Bài 5 (SGK) 4. Củng cố: Bài 5, 6, 7(sgk/11) 5. Dặn Dò: Ôn lại cấu tạo bảng. Cách lập bảng tần số (hay bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu) Làm bài tập 5, 6, 7 SBT. làm bài 8,9 sgk/12 * Rút kinh nghiệm . Tuần : 21 Tiết : 44 Ngày soạn : Ngày dạy : Bài 2: BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU(tt) I. Mục tiêu: *Kiến thức: - Tiếp tục củng cố cho Hs về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Củng cố kĩ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu . - Biết cách viết lại bảng số liệu ban đầu nếu biết bảng tần số . *Kĩ năng:Quan sát, phân tích, tổng hợp *Giáo dục tư tưởng: có ý thức phấn đấu trong học tập, tích cực xây dựng bài II. Chuẩn bị: Gv: giáo án, thước thẳng, bảng nhóm Hs: ôn tập dấu hiệu, tần số , bảng tần số III. Các hoạt động trên lớp. 1/ Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số lớp 2/ Kiểm tra bài cũ : HS: kết quả trung bình môn toán của một nhóm hs lớp 7 là: 8; 9; 7.5; 3; 6,5; 6; 7; 10; 5,5; 4; 8,5. hãy lập bảng tần số 3/ Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: -gv: cho hs làm bài 5 SBT hs: làm 1/ Bài 5 SBT. (4) a, Có 26 buổi học trong tháng. b, Dấu hiệu: Số h/s nghỉ học trong 1 buổi. c, Bảng tần số: Số H/s nghỉ học trong mỗi buổi (x) Tần số: (n) 0 10 1 9 2 4 3 1 4 1 6 1 N=26 d, Nhận xét: - Có 10 buổi không có hs nghỉ. - Có 1 buổi số h/s nghỉ là 6 (quá nhiều) - Số h/s nghỉ học còn nhiều. HĐ2: Gv: cho hs đọc bài 8(sgk/12) Hs ... c đã được học trong chương về : đơn thức, đa thức,. Oân lại các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận. Vận dụng MT bỏ túi để tính nhanh các giá trị của đa thức. *Kĩ năng: Quan sát tổng hợp, tính toán *Giáo dục tư tưởng: có ý thức phấn đấu trong học tập, tích cực xây dựng bài II.Chuẩn bị : GV : Giáo án + SGK, bảng nhóm HS : học bài cũ, ôn tập (tt) III. Tiến trình lên lớp : Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra bài cũ: Bài mới Họat động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Hs: đọc đề bài 62(sgk) Gv: cho 2 hs lên sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến Hs: làm Gv: sau khi sắp xếp gv cho hs thực hiện phép cộng và trừ hai đa thức Hs: làm Gv: x= 0 có phải là nghiệm của P(x) và Q (x) không? Vì sao? Hs: trả lời Hoạt động 2: Hs: đọc bài 63(sgk/50) Hs1: sắp xếp Hs2: tính M(1) Hs3: tính M(-1) Gv: x =a là nghiệm của đa thức khi nào? Hs: trả lời Gv: vậy có giá trị nào của x làm cho M(x) = 0? Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm Hs:trả lời Hoạt động 3: Gv: cho hs đọc bài 64(sgk/50) Hs: đọc Gv: cho hs hoạt động nhóm trong 3 phút Hs: hoạt động nhóm Gv: nhận xét và cho điểm các nhóm Gv: lần lượt cho hs lên bảng làm bài 59 Hs: làm Gv: cho hs hoạt động nhóm bài 61(sgk/50) trong 5 phút Hs: hoạt động nhóm Gv: nhận xét, đánh giá bài 62 : (sgk/50) a/ P(x) = x5 +7x4 -9x3 -2x2-x Q(x) = -x5 +5x4 -2x3 +4x2 - b/ P(x) + Q(x)= 12x4 – 11x3+2x2 -x - P(x) - Q(x)= 2x5 + 2x4 – 7x3-6x2 -x+ c/ P(0) = 0 nên x=0 là nghiệm của P(x) Q(0) = - 0 nên x= 0 không là nghiệm của Q(x) bài 63(sgk/50) a/ M(x) = (2x4 – x4) +(5x3 –x3 -4x3) + (3x2-x2 ) +1 = x4 + 2x2 +1 b/ M(1) = 14 + 2.12 +1= 4 M(-1) = (-1)4 + 2.(-1)2 +1= 4 c/ ta có: x4 0; 2x20; 1 > 0 x4 + 2x2 +1 > 0 bài 64(sgk/50) hs tự trình bày 4/ Củng cố: thông qua 5/ Dặn dò: - Ôn lại các kiến thức đa học ở trong chương để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết - Xem lại các dạng bài tập đã làm. Làm trước một số bài tập trong đề cương. * Rút kinh nghiệm Tuần : 34 Ngày soạn : Ngày KT : Tiết 68 Kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu : *Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại các kiến thức đã học ở trong chương. Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức trong chương thông qua bài kiểm tra *Kĩ năng: Quan sát tổng hợp, tính toán *Giáo dục tư tưởng: có ý thức phấn đấu trong học tập, tích cực xây dựng bài II. Chuẩn bị : GV : Đề kiểm tra . Mức độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Giá trị của một biêủ thức 1 0,5 1 1 2 1,5 Đơn thức, đơn thức đồng dạng 2 1 1 0,5 3 1,5 Đa thức, cộng trừ đa thức 1 1 1 1 Đa thức một biến , cộng trừ đa thức một biến 1 0,5 1 1 2 2 1 1 5 4,5 Nghiệm của đa thức một biến 1 0,5 1 1 2 1,5 Tổng 4 2 1 1 2 1 3 3 3 3 13 10 HS : Tự ôn tập ở nhà . III. Tiến trình lên lớp : 1/Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp 2/Kiểm tra bài cũ: 3/Bài mới Đề bài : I/Trắc nghiệm(3đ): Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cho đa thức B(x) = 2x + 1 . Khi đĩ B(-2) bằng : A. 3 B. -3 C. 5 D. -5 Câu 2. Biểu thức nào sau đây là đơn thức : A. 2x + 7 B. y2 – 4 C. – 3x3y D. –x + 5y Câu 3. Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 4 Bậc của đa thức -2x6 + 7x3 – 3x2 + 5x + 9 + 4x8 – x5 là : A. 8 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 5:Nghiệm của đa thức A(x)=2x-8 là : A. 3 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 6 :Đơn thức đồng dạng với đơn thức A. -2x3y B. C.xy D. II /Tự luận(7đ) : Câu 1(1đ): Tìm nhiệm của đa thức Q(y)= C©u 2 (2,5®): Cho đa thức A(x)= 2x4 - 3x2 - 5- 2x4 - 6x3 +5x2 - 7 Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức A(x) Tính A(-2) C©u 3(2,5®): Cho hai ®a thøc: P(x) = 6x4 - 3x2 - 5 Q(x) = 4x4 - 6x3 +7x2 - 9. a) TÝnh P(x) + Q(x) b) TÝnh Q(x) - P(x) C©u 4(1®): Cho A(x) = ax3 + 4x 3 - 4x + 8 B(x) = x3 - 4bx + c - 3 (trong ®ã a, b, c lµ c¸c h»ng sè) X¸c ®Þnh c¸c hƯ sè a, b, c ®Ĩ A(x) = B(x). */ §¸p ¸n và biĨu ®iĨm: I/Trắc nghiệm: Mçi ý lµm ®ĩng ®ỵc 0,5® ; `1.B 2.C 3.C 4. A 5.D 6. II /Tự luận(7đ) : Câu 1(1đ): Nghiệm của đa thức Q(y)= y= C©u 2 (2,5®): Cho đa thức A(x)= 2x4 - 3x2 - 5- 2x4 - 6x3 +5x2 - 7 a/Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến (1 đ) b/ Tìm đúng (0,75đ) c/Tính A(-2):(0,75đ) C©u 3(2,5®): */ P(x) + Q(x) = (6x4 - 3x2 - 5) + (4x4 - 6x3 +7x2 - 9) = 10x4 - 6x3 + 4x2 - 14. (1,5®) */ Q(x) - P(x) = (4x4 - 6x3 +7x2 - 9) - (6x4 - 3x2 - 5) = - 2x4 - 6x3 + 10x2 - 4 (1®) C©u 4(1®): Ta cã: A(x) = ax3 + 4x 3 - 4x + 8 = (a + 4)x3 - 4x + 8 B(x) = x3 - 4bx + c - 3 (trong ®ã a, b, c lµ c¸c h»ng sè) Ta cÇn sư dơng ph¬ng ph¸p ®ång nhÊt c¸c hƯ sè cđa hai ®a thøc A(x) vµ B(x) (0,25®) §Ĩ A(x) = B(x) (a + 4) = 1 a = - 3 - 4b = - 4 b = 1 c -3 = 8 c = 11 (0,5®) (0,25®) *. Rút kinh nghiệm : Tuần : 35 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 69 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu : Giúp học sinh ôn lại các kiến thức đã học ở trong chương trình toán một cách tổng quát. Rèn luyện kĩ năng tính toán nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị : GV : giáo án HS : Tự ôn tập ở nhà . III/ Tiến trình lên lớp : Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra bài cũ: Bài mới Họat động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: tìm x Hs: đọc đề bài 2(sgk) Gv: ta đã biết để tìm x ta thường áp dụng quy tắc gì? Hs: trả lời và lên bảng làm Gv: chốt lại Hs1: đọc bài 11 Hs2: nêu cách làm Hs3: làm câu a Gv: nhận xét Hoạt động 2: bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch Hs: đọc bài 4 Gv: 2 đại lượng nào là 2 đại lượng tỉ lệ thuận? Hs: trả lời Gv: áp dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận ta có gì? Gv: đề bài còn cho gì? Hs: trả lời Gv: từ đó áp dụng tính chất gì để giải? Hs: trả lời và lên bảng giải Hs: đọc bài 5 Gv: điểm A có giá trị x =?, y=? Hs: trả lời Gv: tương tự điểm B và C? Hs: trả lời Gv: cho hs hoạt động nhóm trong 3 phút Hs: hoạt động nhóm Gv: nhận xét và đánh giá bài 2 : (sgk/89) a/ bài 11 : (sgk/91) a/ (2x – 3) –(x – 5) = (x + 2) – (x-1) 2x – 3 –x + 5 = x + 2 – x + 1 x = 1 bài 4 (sgk/89) Gọi a,b, c (triệu đồng) lần lượt là số tiền lãi mà 3 đơn vị kinh doanh đầu tư nhận được Vốn đầu tư và tiền lãi là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên áp dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận ta có: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a= 80 triệu đồng b= 200triệu đồng ; c= 280 triệu đồng bài 5 (sgk/89) hs tự trình bày 4/ Củng cố: 5/ Hướng dẫn về nhà xem lại các bài đã giải làm tiếp các bài còn lại trong sgk ôn tập chuẩn bị thi HKII *. Rút kinh nghiệm : Tuần : 36 Ngày soạn : Ngày KT : Tiết 70 KIỂM TRA HK II I. Mục tiêu : Giúp học sinh ôn lại các kiến thức đã học ở trong học kì II. Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức trong HK II thông qua bài kiểm tra II. Chuẩn bị : GV : Đề kiểm tra . HS : Tự ôn tập ở nhà . III/Tiến trình lên lớp: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Đề thi học kì 2 4/ Củng cố : 5/Dặn dị: *Rút kinh nghiệm KHUNG DUYỆT CỦA TỞ -Nợi dung: -Hình thức: -Đề nghị: KHUNG DUYỆT CỦA BGH -Nợi dung: -Hình thức: -Đề nghị: Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau : Thời gian ( phút ) 5 8 10 12 14 15 18 20 25 30 Tần số n 1 5 2 3 6 4 2 3 2 2 Giá trị 15 cĩ tần số là : A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 2 . Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là : A. 30 B. 20 C. 15 D. 14 Câu 3. Cho hàm số f(x) = 2x + 1 . Khi đĩ f(-2) bằng : A. 3 B. -3 C. 5 D. -5 Câu 4. Biểu thức nào sau đây là đơn thức : A. 2x + 7 B. y2 – 4 C. – 3x3y D. –x + 5y Câu 5. Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 6. Bậc của đa thức -2x6 + 7x3 – 3x2 – 4x8 + 5x + 9 + 4x8 – x5 là : A. 8 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 7. Cho tam giác MNP cĩ , . Cạnh lớn nhất của tam giác MNP là : A. NP B. MN C. MP D. Khơng cĩ cạnh lớn nhất Câu 8 . Cho tam giác ABC , kẻ AH vuơng gĩc với BC ( H BC ) .Nếu HB > HC thì : A. AC > AB B. AC = AB C. AC AC Câu 9. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây cĩ thể là ba cạnh của một tam giác ? A. 1cm , 2cm , 1cm B. 5cm , 6cm, 11cm C. 3cm, 3cm, 7cm D.1cm,2cm,2cm Câu 10 . Cho tam giác cân biết hai trong ba cạnh cĩ độ dài là 1cm và 7cm . Chu vi của tam giác đĩ bằng : A. 8 cm B. 9cm C. 15cm D. 16cm Câu 11. Cho tam giác ABC cĩ đường trung tuyến AM . G là trọng tâm của tam giác . Đẳng thức nào sau đây khơng đúng : A. B. C. D. Câu 12 . Trong tam giác ABC vuơng tại A , kẻ đường trung tuyến AM ứng với cạnh huyền BC , cĩ: A. AM = BC B. AM = C. AM = D. AM =2BC II. PhầnTự luận : ( 7, 0 điểm ) Bài 1 : ( 1,0 điểm ) Cho các đơn thức sau. Tìm và nhĩm các đơn thức đồng dạng 5x2y3 ; -5x3y2 ; 10x3y2 ; ; x2y3 ; ; -x2y2z Bài 2 ( 2, 5 điểm) Cho các đa thức : P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến . b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) . Bài 3 ( 3,0 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH là đường trung tuyến ứng với BC ( H BC ) ,cĩ AB = 10 cm , BC = 16 cm . a) Chứng minh AHB = AHC . b) AHB và AHC là các tam giác gì ? vì sao ? c) Tính các độ dài AH , GH ? (biết G là trọng tâm của tam giác ABC) Bài 4 (0,5điểm) Cho hai đa thức f(x) = -3x2 + 2x + 1; g(x) = -3x2 – 2 + x Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ? ĐÁP ÁN: I. Phần trắc nghiệm : ( 3,0 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D B C A B A D D C A B Mỗi câu đúng : 0,25 điểm . II. Phần tự luận : (7,0 điểm ) Bài 1: 1(điểm) Nhĩm 1: 5x2y3 ; x2y3 . Nhĩm 2: -5x3y2 ; 10x3y2 ; . Nhĩm 3: ; -x2y2z. Bài 2 : ( 2,5 điểm ) a) Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức : 1 điểm b) Tính đúng P (x) + Q (x) = 10x3+5x2-4x-1 P (x) – Q (x) = x2 – 9 1 điểm (mỗi ý làm đúng 0,5 điểm ) c) Đúng cả hai nghiệm x = 3 0, 5 điểm ( thiếu nghiệm khơng cĩ điểm ) Bài 3: (3 điểm) Vẽ hình và ghi GT – KL (0,5điểm) AHB = AHC . (1điểm) AHB và AHC là các tam giác vuơng, giải thích đúng. (0,5điểm) AH=6cm , GH=2cm (1điểm) Bài 4: x = -5(0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: