I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn và nắm được mối quan hệ giữa quan: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Rèn luyện kĩ năng tư duy cho học sinh
II.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Đàm thoại,nêu và giải quyết vấn đề.
III. CHUẨN BI CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên : bảng pạu, thước chia khoảng
2. Học sinh : Thước chia khoảng.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.ổn định lớp (1ph)
Ngày soạn:10/8/2010 Chương 1: Số hữu tỉ Tiết 1 : tập hợp các số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn và nắm được mối quan hệ giữa quan: N Z Q. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Rèn luyện kĩ năng tư duy cho học sinh II.Phương pháp dạy học: Đàm thoại,nêu và giải quyết vấn đề. III. Chuẩn bi của gv và hs: 1. Giáo viên : bảng pạu, thước chia khoảng 2. Học sinh : Thước chia khoảng. IV. Hoạt động dạy học: 1.ổn định lớp (1ph) Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Tên HS vắng 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ:(7 ph) Lớp 7A: Lớp 7B: Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) a) c) b) d) 3. Bài mới:(24 ph) Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không? Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào ?. - Cho học sinh làm ?1;? 2. Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ? - Cho học sinh làm BT1(7) - y/c làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) -các bước trên bảng phụ Hs: *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - y/c HS biểu diễn trên trục số. - GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3) -Y/c làm ?4 Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.? -VD cho học sinh đọc SGK Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương? - Y/c học sinh làm ?5 1. Số hữu tỉ : VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2:Biểu diễn trên trục số. Ta có: 3. So sánh hai số hữu tỉ: a) VD: S2 -0,6 và giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương 4. Củng cố: (9 ph) 1. Dạng phân số 2. Cách biểu diễn 3. Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng 5.Hướng dẫn về nhà: (4 ph) - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) - HD : BT8: a) và d) V. rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn:11/8/2010 Tiết 2 : CộNG, TRừ Số HữU Tỉ I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II.Phương pháp dạy học: Đàm thoại,nêu và giải quyết vấn đề. III. Chuẩn bi của gv và hs: 1. Giáo viên : bảng phụ. 2. Học sinh : Đọc trước bài III. tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1ph) Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Tên HS vắng 7A 7B 2.. Kiểm tra bài cũ:(9 ph) Lớp 7A: Lớp 7B: Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế? 3. Bài mới: (23 ph) Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức BT: x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương ? Gv:Vận dụng t/c các phép toán như trong Z GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần - GV: cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 Hs: Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ a) QT: x= b)VD: Tính ?1 2. Quy tắc chuyển vế: a) QT: (sgk) x + y =z x = z - y b) VD: Tìm x biết ?2 c) Chú ý (SGK ) 4. Củng cố: (10 ph) - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c: 5. Hướng dẫn về nhà: (2 ph) - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. V. rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn:12/8/2010 Tiết 3: NHÂN CHIA Số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II.Phương pháp dạy học:Phối hợp nhiều phương pháp (đàm thoại, hoạt động nhóm...) III. Chuẩn bị: - Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1ph) Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Tên HS vắng 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ: (7 ph) Lớp 7A: Lớp 7B: - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) 3. Bài mới:(25 ph) Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ ? Gv: Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . - Giáo viên treo bảng phụ Gv: Nêu công thức tính x:y? Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm Gv: Giáo viên nêu chú ý. Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . 1. Nhân hai số hữu tỉ Với *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ Với (y0) ?: Tính a) b) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 4. Củng cố: (10 ph) - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 12: BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12: x 4 = : x : -8 : = 16 = = x -2 - Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua. 5.Hướng dẫn về nhà: (2 ph) - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng V. rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn:12/8/2010 Tiết 4: GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ CộNG, TRừ, NHÂN, CHIA Số THậP PHÂN I Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II.Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại.... III. Chuẩn bị của gv và hs: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1ph) Ngày giảng Lớp Tiết Sĩ số Tên HS vắng 7A 7B 2. Kiểm tra bài cũ: (7 ph) - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) 3. Bài mới: (24 ph) Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4 Gv Hãy thảo luận nhóm Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình - Giáo viên ghi tổng quát. Gv Lấy ví dụ. Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 Gv: uốn nắn sử chữa sai xót. - Giáo viên cho một số thập phân. Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ?. Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên. Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 - Giáo viên chốt kq 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?4 Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15') - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -() = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992 4. Củng cố: (10 ph) - Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm. BT 20: Thảo luận theo nhóm: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7 b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = = 0 + 0 = 0 c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 = = 0 + 0 + 3,7 =3,7 d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8. = 2,8 . (-10) = - 28 5.Hướng dẫn về nhà: (3 ph) - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất: A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 V. rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm Duyệt của tổ trưởng Nguyễn Thị Kim Ngân Ngày soạn:13/8/2010 Tiết 5 LUYệN TậP I. Mục tiêu: - Củng cố quy ... oạn : 17/03/2011 Tiết 65: ôn tập chương iv ( Tiết 1 ) i. Mục tiêu: *Kieỏn thửực: Giuựp hoùc sinh oõn taọp laùi caực kieỏn thửực ủaừ ủửụùc hoùc trong chửụng veà : ủụn thửực, ủa thửực,. OÂn laùi caực daùng baứi taọp traộc nghieọm vaứ tửù luaọn. Vaọn duùng MT boỷ tuựi ủeồ tớnh nhanh caực giaự tri cuỷa ủa thửực. *Kú naờng: Quan saựt toồng hụùp, tớnh toaựn ii.Phương pháp dạy học: Phối hợp nhiều phương pháp ( Đàm thoại,nêu và giải quyết vấn đề...) iii. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ, baỷng nhoựm HS : hoùc baứi cuừ, oõn taọp iv.Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức:(2ph) Ngày dạy Lớp Tiết Sĩ số Tên HS vắng 7A 7B 2.Kiểm tra bài cũ:( 7 ph ) Lớp 7A: Lớp 7B: Laàn lửụùt cho hs traỷ lụứi 4 caõu hoỷi trong oõn taọp chửụng (sgk/49) 3. Nội dung bài mới: ( 24 ph ) Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản Hoaùt ủoọng 1:lớ thuyeỏt Gv: hửụựng daón phaàn lớ thuyeỏt ủeồ cho hs oõn taọp, cho hs traỷ lụứi mieọng caực phaàn lớ thuyeỏt ủaừ ủửụùc hoùc Hs: ủửựng taùi choó traỷ lụứi vaứ ghi baứi Hoaùt ủoọng 2: Gv: cho hs ủoùc baứi 57(sgk/49) Hs: ủoùc Gv: ủụn thửực laứ gỡ? Goùi 2 hs leõn baỷng laứm baứi Hs: laứm Gv: cho hs hoaùt ủoọng nhoựm baứi 58(sgk) trong 3 phuựt Hs: hoaùt ủoọng nhoựm Gv: nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm caực nhoựm Gv: laàn lửụùt cho hs leõn baỷng laứm baứi 59 Hs: laứm Gv: cho hs hoaùt ủoọng nhoựm baứi 61(sgk/50) trong 5 phuựt Hs: hoaùt ủoọng nhoựm Gv: nhaọn xeựt, ủaựnh giaự I/ lớ thuyeỏt khaựi nieọm : bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủụn thửực ủoàng daùng, ủa thửực, ủa thửực moọt bieỏn, nghieọm cuỷa ủa thửực 1 bieỏn, baọc cuỷa ủa thửực, heọ soỏ tửù do, heọ soỏ cao nhaỏt... quy taộc: coọng, trửứ , nhaõn caực ủụn thửực, ủa thửực bieỏt tỡm baọc cuỷa ủa thửực, tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực ủaùi soỏ(ủa thửực), tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực 1 bieỏn II/ baứi taọp baứi 57(sgk/49) a/ xy b/ 4x +5y baứi 58(sgk/49) hs tửù trỡnh baứy baứi 59(sgk/49) 5xyz. 5x2yz = 25 x3y2z2 5xyz. 15 x3y2z =75 x4y3z2 5xyz. 25 x4yz =125 x5y2z2 5xyz . (-x2yz) = -5 x3y2z2 baứi 61(sgk/50) hs tửù trỡnh baứy 4. Củng cố: ( 8 ph) GV khái quát lạicác kiến thức cơ bản trong các dạng bài tập đã chữa Hướng dẫn về nhà: (4 ph) OÂn laùi caực kieỏn thửực ủa hoùc ụỷ trong chửụng. Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm. Laứm trửụực moọt soỏ baứi taọp trong ủeà cửụng. Ngày soạn : 17/03/2011 Tiết 66: ôn tập chương iv ( Tiết 2 ) i. Mục tiêu: *Kieỏn thửực:Giuựp hs oõn taọp laùi caực kieỏn thửực ủaừ ủửụùc hoùc trong chửụng veà : ủụn thửực, ủa thửực,. Ôn laùi caực daùng baứi taọp traộc nghieọm vaứ tửù luaọn. Vaọn duùng MT boỷ tuựi ủeồ tớnh nhanh caực giaự trũ cuỷa ủa thửực. *Kú naờng: Quan saựt toồng hụùp, tớnh toaựn *Giaựo duùc tử tửụỷng: coự yự thửực phaỏn ủaỏu trong hoùc taọp, tớch cửùc xaõy dửùng baứi ii.Phương pháp dạy học: Phối hợp nhiều phương pháp ( Đàm thoại,nêu và giải quyết vấn đề...) iii. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ, MTBT HS : baỷng nhoựm iv.Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức:(1ph) Ngày dạy Lớp Tiết Sĩ số Tên HS vắng 7A 7B 2.Kiểm tra bài cũ:( 7 ph ) Lớp 7A: Lớp 7B: Kết hợp trong giờ 3. Nội dung bài mới: ( 24ph ) Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản Hs: ủoùc ủeà baứi 62(sgk) Gv: cho 2 hs leõn saộp xeỏp theo luyừ thửứa giaỷm daàn cuỷa bieỏn Hs: laứm Gv: sau khi saộp xeỏp gv cho hs thửùc hieọn pheựp coọng vaứ trửứ hai ủa thửực Hs: laứm Gv: x= 0 coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa P(x) vaứ Q (x) khoõng? Vỡ sao? Hs: traỷ lụứi Hs: ủoùc baứi 63(sgk/50) Hs1: saộp xeỏp Hs2: tớnh M(1) Hs3: tớnh M(-1) Gv: x =a laứ nghieọm cuỷa ủa thửực khi naứo? Hs: traỷ lụứi Gv: vaọy coự giaự trũ naứo cuỷa x laứm cho M(x) = 0? Chửựng toỷ ủa thửực treõn khoõng coự nghieọm Hs:traỷ lụứi Hoaùt ủoọng 3: Gv: cho hs ủoùc baứi 64(sgk/50) Hs: ủoùc Gv: cho hs hoaùt ủoọng nhoựm trong 3 phuựt Hs: hoaùt ủoọng nhoựm Gv: nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm caực nhoựm Gv: laàn lửụùt cho hs leõn baỷng laứm baứi 59 Hs: laứm Gv: cho hs hoaùt ủoọng nhoựm baứi 61(sgk/50) trong 5 phuựt Hs: hoaùt ủoọng nhoựm Gv: nhaọn xeựt, ủaựnh giaự baứi 62 : (sgk/50) a/ P(x) = x5 +7x4 -9x3 -2x2-x Q(x) = -x5 +5x4 -2x3 +4x2 - b/ P(x) + Q(x)= 12x4 – 11x3+2x2 -x - P(x) - Q(x)= 2x5 + 2x4 – 7x3-6x2 -x+ c/ P(0) = 0 neõn x=0 laứ nghieọm cuỷa P(x) Q(0) = - 0 neõn x= 0 khoõng laứ nghieọm cuỷa Q(x) baứi 63(sgk/50) a/ M(x) = (2x4 – x4) +(5x3 –x3 -4x3) + (3x2-x2 ) +1 = x4 + 2x2 +1 b/ M(1) = 14 + 2.12 +1= 4 M(-1) = (-1)4 + 2.(-1)2 +1= 4 c/ ta coự: x4 0; 2x20; 1 > 0 x4 + 2x2 +1 > 0 baứi 64(sgk/50) hs tửù trỡnh baứy 4. Củng cố: ( 9 ph) GV khái quát lạicác kiến thức cơ bản trong các dạng bài tập đã chữa 5. Hướng dẫn về nhà: (4 ph) - OÂn laùi caực kieỏn thửực ủa hoùc ụỷ trong chửụng ủeồ chuaồn bũ kieồm tra 1 tieỏt - Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm. - làm các bài tập 65, 66 , 67-SGK Ngày soạn : 17/03/2011 Tiết 67: ôn tập học kỳ ii ( Tiết 1 ) i. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. ii.Phương pháp dạy học: Phối hợp nhiều phương pháp ( Đàm thoại,nêu và giải quyết vấn đề...) iii. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ, MTBT HS : baỷng nhoựm iv.Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức:(1ph) Ngày dạy Lớp Tiết Sĩ số Tên HS vắng 7A 7B 2.Kiểm tra bài cũ:( 6 ph ) Lớp 7A: Lớp 7B: Kết hợp trong giờ 3. Nội dung bài mới: ( 25 ph ) Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ. b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x. - Học sinh biểu diễn vào vở. - Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức. BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5) b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được. - Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp. BT3: Cho hàm số y = x + 4 a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số. b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N - Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm. - Câu b giáo viên gợi ý. Bài tập 1 a) y x -5 3 4 -2 0 A B C b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x 4 = -2.(-2) 4 = 4 (đúng) Vậy B thuộc đồ thị hàm số. Bài tập 2 a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax 5 = a.2 a = 5/2 Vậy y = x b) 5 2 1 y x 0 Bài tập 3 b) M có hoành độ Vì 4. Củng cố: ( 9 ph) GV khái quát lạicác kiến thức cơ bản trong các dạng bài tập đã chữa 5. Hướng dẫn về nhà: (4 ph) - Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89 HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa. Ngày soạn : 19/03/2011 Tiết 68: ôn tập học kỳ ii ( Tiết 2 ) i. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. ii.Phương pháp dạy học: Phối hợp nhiều phương pháp ( Đàm thoại,nêu và giải quyết vấn đề...) iii. Chuẩn bị của GV và HS: GV : Bảng phụ, MTBT HS : baỷng nhoựm iv.Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức:(2ph) Ngày dạy Lớp Tiết Sĩ số Tên HS vắng 7A 7B 2.Kiểm tra bài cũ:( 7 ph ) Lớp 7A: Lớp 7B: Kết hợp trong giờ 3. Nội dung bài mới: ( 25 ph Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần. - Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá - Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính. ? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. - Hai học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 ? Từ ta suy ra được đẳng thức nào. - Học sinh: ? Để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu. - Học sinh: cd - 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai) Bài tập 1 (tr88-SGK) Thực hiện các phép tính: Bài tập 2 (tr89-SGK) Bài tập 3 (tr89-SGK) 4. Củng cố: ( 7 ph) GV khái quát lạicác kiến thức cơ bản trong các dạng bài tập đã chữa 5. Hướng dẫn về nhà: (4 ph) - Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm. - Ôn tập tất cả các kiến thức đã học từ HK2 -Giờ sau kiểm tra HK2 Ngày soạn : 21/03/2011 Tiết 69: Kiểm tra học kì 1 ( Phần đại số) i . Mục tiêu : - Thông qua tiết kt , đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức trong cả học kỳ của hs - Có kĩ năng vận dụng được kiến thức vào bài tập ii.Chuẩn bị của GV và HS: GV : đề KT HS : Ôn tập kiến thức iii.Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức:(1ph) Ngày dạy Lớp Tiết Sĩ số Tên HS vắng 7A 7B 2.Nội dung: Đề bài: Câu 1 (1 điểm) : Bài kiểm tra 1 tiết của lớp 6A có số điểm như sau: Điểm (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh (n) 0 0 1 4 2 10 12 10 5 4 2 Tính tổng số học sinh của lớp. Tính số điểm trung bình của lớp. Câu 2 (1,5 điểm): Cho đa thức : A = 3xyz + xy2z2 + 3x4yz2 + 2x2 - z5 + 1 a. Tìm bậc của đa thức A . b.Tính giá trị của đa thức A tại x = 1, y = -1 và z = 2. Câu 3 (2,5 điểm): Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 - 2x + x5 - 3x4 + 1 Q(x) = 2x3 - x5 - 3x4 - x2 + x + 3 Sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). Hãy cho biết x = 1 có là nghiệm của đa thức P(x) và đa thức Q(x) hay không? vì sao? 3.Nhắc nhở: - Thu bài -GV nhận xét ý thức làm bài của cả lớp Ngày soạn : 21/03/2011 Tiết 70: trả bài kiểm tra học kì ii (Phần đại số) i. Mục tiêu: - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán. - Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp. - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài. ii.Phương pháp dạy học: Phối hợp nhiều phương pháp: Đầm thoại, gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề.. iii.Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh. - Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập iv.Tiến trình dạy học: 1.Tổ chức:(2ph) Ngày dạy Lớp Tiết Sĩ số Tên HS vắng 7A 7B 2. Trả bài: ( 29 ph) đáp án và biểu điểm Câu 1: Tổng số HS của lớp là: N = 0+0+1+4+2+10+12+10+5+4+2 = 50 (hs). Số điểm trung bình của lớp là: X = (0*0+0*1+1*2+4*3+2*4+10*5+12*6+10*7+5*8+4*9+2*10)/50 = 300/50 = 6 (điểm). Câu 2: Đa thức A có bậc là 7. Tại x=1,y=-1 và z=2 ta có: A = -6+4-12+2-32+1 = -43. Câu 3: P(x) = x5 - 3x4 + 3x2 - 2x + 1. Q(x) = x5 - 3x4 + 2x3 - x2 + x - 3. P(x) + Q(x) = (x5 - 3x4 + 3x2 - 2x + 1) + (x5 - 3x4 + 2x3 - x2 + x - 3) = 2x5 - 6x4 + 2x3 + 2x2 - x - 2. P(x) – Q(x) = (x5 - 3x4 + 3x2- 2x + 1) - (x5 - 3x4 + 2x3 - x2 + x - 3) = - 2x3 + 2x2 - x + 4. x = 1 là nghiệm của đa thức P(x) vì P(1) = 1-3+3-2+1=0 x = 1 không là nghiệm của đa thức Q(x) vì Q(1) = 1-3+2-1+1-3= -3 2.Nhắc nhở: Nhận xét chung về bài kiểm tra Thông báo điểm TB môn cả năm và HK 2 của cả lớp Ngày tháng năm Duyệt của tổ trưởng Nguyễn Thị Kim Ngân
Tài liệu đính kèm: