I- MỤC ĐÍCH :
- Cũng cố kiến thức về số thập phân hữu hạn , thập phân vô hạn tuần hạn
- Rèn kỹ năng viết một phân số tối giản về dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn , viết số thập phân về phân số tối giản
- Nhận biết dạng phân số biễu diễn được dưới dạng tphh, tpvhth
II- CHUẨN BỊ : Phiếu học tập - Bảng hoạt động nhóm
III- TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
1- Ổn định : Kiểm tra sĩ số học sinh
2- Các hoạt động chũ yếu :
TIẾT 14: LUYỆN TẬP I- MỤC ĐÍCH : Cũng cố kiến thức về số thập phân hữu hạn , thập phân vô hạn tuần hạn Rèn kỹ năng viết một phân số tối giản về dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn , viết số thập phân về phân số tối giản Nhận biết dạng phân số biễu diễn được dưới dạng tphh, tpvhth II- CHUẨN BỊ : Phiếu học tập - Bảng hoạt động nhóm III- TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG : Ổn định : Kiểm tra sĩ số học sinh Các hoạt động chũ yếu : Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ : Nêu điều kiện để một phân số tối giản viết được dạng số tphh,tpvhth -làm bài tập 67/sgk/34 phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ? Hoạt động 2: Các bài luyện tại lớp : yêu cầu HS thảo luận nhóm bài 68/sgk/34 -gọi đại diện của nhóm lên trình bày -GV kiểm tra thêm một số nhóm khác -cho hs cả lớp nhận xét , sữa bài nếu cần -Cho hs làm bài 70 vào vở gọi một số hs lên bảng làm mỗi HS một câu -Cho hs làm bài 71 -GV nhắc hs lưu ý dạng phân số này còn vận dung vào bài 72 để làm -cho học sinh làm bài 88 sbt /15 *gv hướng dẫn học sinh làm câu a *cho hs làm câu b,c Gv yêu cầu hs làm bài 72 sgk Cho hs làm bài 90 -gợi ý cho hs lấy số hữu tỉ a là số nguyên , thập phân hữu hạn , thập phân v6 hạn tuần hoàn Hoạt động 3: Dặn dò -nắm vững kết luận giữa quan hệ số hữu tỉ và số thập phân -luyuện cách viết số hữ tỉ thành dạng thập phân và ngược lại BVN: 69,72 sgk/35 -SBT:91;92 chuẩn bị Làm tròn số tìm vd làm tròn số mang máy tính HS lên bảng sữa bài -HS thảo luận nhóm bài 68 -một đại diện lên bảng trình bày Hs nhận xét bài của các nhóm -Lần lượt các hs lên bảng làm mỗi học sinh làm một câu HS cả lớp cùng làm sau đó nhận xét -HS làm bài 71 hs theo giõi gv hướng dẫn hs tự làm câu b và c gọi một hs lên bảng làm cả lớp cùng làm và đối chứng kết quả -hs làm bài 90 vào vở bài tap 65 Sữa bài 67: có thể điền 3 số : * Bài luyện tại lớp : Bài 68: a) Các phân số biễu diễn được dạng số tphhlà : vì sau khirút gọn về phân số tối giản mẫu không chứa t/s nguyên tố khác 2 và 5 Các phân số còn lại biễu diễn được dạng tpvhth vì mẫu có chứa t/s ngtố khác 2 và 5 b) Bài 70:Viết về dạng phân số tối giản : bài 71: viết về dạng số thập phân Bài 88-sbt/15:Viết về dạng phân số 0,(5)= 0,(1).5 = 1/9 .5=5/9 0,(34)=0,(01).34=1/99 .34=34/99 0,(123)=0,(001).123=1/999 .123 =41/333 bài 72- sgk Các số sau có bằng nhau không ? 0,(31)=0,313131313 0,3(13)= 0,3131313 vậy 0,(31)= 0,3(13) bài 90:sbt/15.Tìm số hữu tỉ a sao cho:x<a<y biết x= 313,9543;y=314,1762 có vô số số a VD: a=313,96; a=314; a=313,(97) b)VD:a=-35;a=-35,2 ; a= -35,(12)
Tài liệu đính kèm: