Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.

2. Kỹ năng: Biết vẽ hệ trục toạ độ.

 Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng.

 Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.

 3. Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán.

B. PHƯƠNG PHÁP:

Nêu, giải quyết vấn đề; trực quan

C. CHUẨN BỊ:

GV: SGK, Giáo án, thước thẳng, Bảng phụ

HS: SGK, thước thẳng, làm bài tập, đọc trước bài.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:../../.
TIẾT 31: 	MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.
2. Kỹ năng: Biết vẽ hệ trục toạ độ.
 Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng.
 Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
 3. Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán.
B. PHƯƠNG PHÁP: 
Nêu, giải quyết vấn đề; trực quan
C. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, Giáo án, thước thẳng, Bảng phụ
HS: SGK, thước thẳng, làm bài tập, đọc trước bài.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:KTSS
II. Bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1phút)
 Làm thế nào để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng -> vào bài.
2 Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Đặt vấn đề.(5phút)
GV: Cho hs đọc 2 ví dụ ở SGK. Sau đó yêu cầu hs tìm thêm ví dụ trong thực tiễn.
Hs: nghiên cứu SGK. 
GV: Nhấn mạnh: Qua ví dụ 1 ta thấy toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi một cặp số gồm kinh độ và vĩ độ.
Qua ví dụ 2 cặp số gồm 1 chữ số và 1 số dùng để xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp hát. Và trong toán học, để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng 1 cặp gồm 2 số. 
1. Đặt vấn đề:
VD1: (SGK)
VD2: (SGK)
Hoạt động 2: Mặt phẳng toạ độ.(15phút)
GV: Giới thiệu về mặt phẳng toạ độ và hướng dẫn hs vẽ hệ trục toạ độ.
GV: Chú ý hs: Các đơn vị dài trên 2 trục toạ độ được chọn bằng nhau (nếu không nói gì thêm)
GV: Đưa bảng phụ hình vẽ sau. Yêu cầu hs nhận xét hệ trục toạ độ Oxy của một bạn vẽ đúng hay sai .
GV: Gọi 1 hs lên bảng sửa lại cho đúng.
2. Mặt phẳng toạ độ:O
x
y
-1
-2
-3
-4
1
2
3
4
1
2
3
4
5
-1
-2
-3
-4
-5
Hoạt động 3: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ.(15phút)
GV: Yêu cầu hs vẽ 1 hệ trục toạ độ Oxy. Và lấy một điểm P ở vị trí tương tự hình 17 (SGK)
GV: Thực hiện thao tác như SGK rồi giới thiệu cặp số (1,5 ; 3) gọi là toạ độ của điểm P.
GV: Giới thiệu kí hiệu hoành độ, tung độ của điểm P.
GV: Nhấn mạnh: Khi kí hiệu toạ độ của một điểm bao giờ hoành độ cũng viết trước, trung độ viết sau.
GV: Cho hs làm ?1.
? Hãy cho biết hoành độ và tung độ của điểm P.
GV: Có thể hướng dẫn: Từ điểm 2 trên trục hoành vẽ đường thẳng vuông góc với trục hoành (nét đứt). Từ điểm 3 trên trục tung vẽ đường thẳng vuông góc với trục tung (nét đứt).Hai đường thẳng này cắt nhau tại P
GV: Đối với điểm Q cho hs xác định tương tự.
? Với cặp số (2; 3) xác định được mấy điểm ?
GV: Yêu cầu hs làm ?2:
GV: Nhấn mạnh: Trên mặt phẳng toạ độ, mỗi điểm xác định một cặp số và ngược lại một cặp số xác định một điểm.
GV: Cho hs xem hình 18 và nhận xét làm theo.
? Hình 18 cho ta biết điều gì , muốn nhắc ta điều gì ?
3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ:
(1,5 ; 3) là toạ độ của điểm P
Kí hiệu: P (1,5 ; 3)
1,5: hoành độ của P
3: tung độ của P
?1.
4
Q
3
2
P
1
1
O
4
3
2
1
?2: Toạ độ của gốc O (0 ; 0)
O
x
y
-2
1
2
3
1
2
3
4
-1
-2
-3
-4
-5
C
A
B
IV. Củng cố:(7phút)
GV: Cho hs làm BT 32, 33 (SGK). 
BT 32: (SGK)
M (-3 ; 2) ; N (2 ; -3); P (0 ; -2) ; Q (-2 ; 0)
BT 33 (SGK)
Lưu ý hs: Những điểm nằm trên trục tung có hoành độ bằng 0; 
 Những điểm nằm trên trục hoành có tung độ bằng 0.
V. Hướng dẫn về nhà:(2phút) 
- Học bài.
- Làm bài tập 34, 35(SGK) 
- Tiết sau mang thước kẻ, compa để luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET31.doc