Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 48: Số trung bình cộng

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 48: Số trung bình cộng

A. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: HS biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập. Biết sử dụng số trung bình công để làm đại diện cho dấu hiệu trong một số trường hợp và so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.

2.Kỹ năng: Tính số trung bình cộng, biết tìm mốt của dấu hiệu.

3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.

B. PHƯƠNG PHÁP:

Nêu vấn đề, trực quan, suy luận.

C. CHUẨN BỊ :

GV: SGK, Giáo án, bảng phụ ghi các bài tâp, chú ý.

HS: Ôn tập lý thuyết, hoàn thành bài tập đã giao.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 48: Số trung bình cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 01/02/2010
TIẾT 48:	 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập. Biết sử dụng số trung bình công để làm đại diện cho dấu hiệu trong một số trường hợp và so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
2.Kỹ năng: Tính số trung bình cộng, biết tìm mốt của dấu hiệu.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong tính toán và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề, trực quan, suy luận.
C. CHUẨN BỊ :
GV: SGK, Giáo án, bảng phụ ghi các bài tâp, chú ý.
HS: Ôn tập lý thuyết, hoàn thành bài tập đã giao.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:(1’)
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1’)
 Số nào có thể đại diện cho các giá trị của dấu hiệu ?
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Số trung bình cộng của dấu hiệu (18’)
GV: Đưa ra bài toán (Bảng phụ).
Yêu cầu học sinh trả lời ?1
GV: hướng dẫn học sinh làm ?2
Yêu cầu học sinh lập bảng tần số (bảng dọc)
GV: Nhấn mạnh: Ta thấy việc tính tổng số điểm các bài có điểm số giống nhau bằng cách nhân điểm số ấy với tần số của nó 
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:
 a) Bài toán: (SGK)
?1: Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra
?2:
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x . n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
N = 40
Tổng: 250
.
GV: Bổ sung thêm 2 cột vào bên phải bảng: 1 cột tính các tích (x.n) và 1 cột tính điểm trung bình ( như trên)
GV: Giới thiệu để học sinh biết cách tính (x.n).
Sau đó tính tổng của các tích vừa tìm được.
Cuối cùng chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số). Ta được số trung bìng và kí hiệu là 
? Em hãy đọc kết quả của bài toán.
GV: Cho học sinh đọc chú ý ở SGK
GV: Thông qua bài toán vừa làm, em hãy nêu lại các bước tìm số trung bình cộng của 1 dấu hiệu
Hs: ...
Đó chính là cách tính số trung bình cộng.
GV: Đưa ra công thức tính
? Trong ví dụ trên k bằng bao nhiêu ?
Hs: ...
GV: Yêu cầu hs làm ?3. (treo bảng phụ)
Gọi 1 hs lên bảng điền vào bảng.
Hs: tiến hành làm.
* Chú ý: (SGK)
b) Công thức:
* Cách tính:
- Nhân từng giá trị với tần số tương ứng.
- Cộng các tích vừa tìm được
- Chia tổng đó cho số các giá trị (tức tổng các tần số)
* Công thức: 
Trong đó:
 : là k giá trị khác nhau của dấu hiệu
: là k tần số tương ứng.
N: Số các giá trị.
?3
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x . n)
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
6
8
20
60
56
80
27
10
N = 40
Tổng: 267
.
GV: Yêu cầu hs làm ?4
?4:
Hoạt động 2: Ý nghĩa của số trung bình cộng(7’)
GV: Nêu ý nghĩa số trung bình cộng như SGK.
? Để so sánh khă năng học Toán của hs, ta căn sứ vào đâu ?
Hs: ... số trung bình cộng.
GV: Yêu cầu hs đọc phần chú ý ở SGK.
(GV giải thích rõ mỗi chú ý cho hs)
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng:
 (SGK)
* Chú ý: (SGK)
Hoạt động 3: Mốt của dấu hiệu.(7’)
GV: Yêu cầu hs đọc phần chú ý ở SGK.
? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán được nhiều nhất ?
? Em có nhận xét gì về tần số của giá trị 39 ?
GV: Nhấn mạnh: Vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt.
GV: Giới thiệu mốt và kí hiệu.
3. Mốt của dấu hiệu:
VD: (SGK)
*Đ/n: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.
Kí hiệu: Mo.
IV.Củng cố- Luyện tập: (8’)
GV: Yêu cầu hs làm BT 15 (SGK)
? Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị ?
GV: Yêu cầu 1 hs lên bảng tính số trung bình cộng
Tuổi thọ (x)
Số bóng đèn tương ứng (n)
Các tích (x . n)
1150
1160
1170
1180
1190
5
8
12
18
7
5750
9280
14040
21240
8330
N = 50
Tổng: 58640
c) Mo = 1180.
GV: lưu ý hs có thể tính số trung bình cộng bằng công thức. 
V.Hướng dẫn về nhà:(3’)
Nắm vững cách tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu. 
Làm các bài tập: 14, 16, 17, 18 (SGK) .

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET48.doc