I / Mục tiêu :
Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .
Biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ .
Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II/ Phương tiện dạy học ;
Sgk , bảng phụ , phấn màu , máy tính cá nhân .
Tiết 5 : LUYỆN TẬP I / Mục tiêu : Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân . Biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ . Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý . II/ Phương tiện dạy học ; Sgk , bảng phụ , phấn màu , máy tính cá nhân . III / Hoạt động trên lớp : 1 / Ổn định lớp : ? 2 / Kiểm tra bài cũ : ? a / Hoàn thành công thức sau ( với x là số hữu tỉ ) = b / Tìm == ; ; = = ; c / = ; ; = 0,3 Sữa bài 20 trang 15 a / = 4,7 b / =0 c/ =3,7 3 / Bài mới : Hoạt động 1 : thực hiện các bài toán phần luyện tập . Hs làm các bài tập Hướng dẫn : Trước tiên hãy rút gọn phân số 1 Hs làm bài phần b 3 Hs lên bảng sữa ( sau khi cả lớp đã làm xong ) Hs nhắc lại = 2,3 x = ? Vậy bài 25 a/ ta có mấy trường hợp ? Sau khi cả lớp làm xong , Gv gọi 3 hs lên làm mà không cần nhìn sgk thi đua xem ai giãi nhanh Bai 21 trang 15: a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu tỉ là : và ; , và ; b / Ba cách viết của là = == Bài 22 trang 16: sắp theo thứ tự lớn dần Bài 23 trang 16: a / b / -500 < 0 < 0,001 -500 < 0,001 c / Bài 25 trang 16: a / = 2,3 x-1,7 = 2,3 hoặc x -1,7 = -2,3 x = 2,3 + 1,7 hoặc x = -2.3 + 1,7 x = 0,4 hoặc x = - 0,6 b / Tương tự : x = hoặc x = Bài 26 trang 16 : Hs sử dụng máy tính bỏ túi để làm 4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : _Học ôn lại từ bài 1 đến bài 4 sgk . _Làm bài tập 24 trang 16 _Chuẩn bị bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ “ _ Ôn lại “Luỷ thừa với số mũ của một số tự nhiên “ 2 công thức : Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số . Thương của hai luỹ thừa cùng cở số .
Tài liệu đính kèm: