I- MỤC TIÊU :
- HS hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng
- Biết cộng trừ hai đơn thức đồng dạng .
- Sự cần thiết phải thu gọn đơn thức
II- CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ ghi nội dung các bài ? và phần thi viết nhanh
- Chuẩn bị bài ?1 vào vở
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1- On định : kiểm tra sĩ số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Tiết 54 : ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I- MỤC TIÊU : HS hiểu được thế nào là hai đơn thức đồng dạng Biết cộng trừ hai đơn thức đồng dạng . Sự cần thiết phải thu gọn đơn thức II- CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi nội dung các bài ? và phần thi viết nhanh Chuẩn bị bài ?1 vào vở III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa đơn thức , làm bài tập 12 sgk/32 Nêu định nghĩa đơn thức thu gọn , bậc của đơn thức làm bài 13 sgk/32 Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng -yêu cầu hs cả lớp làm ?1 lên phiếu học tập -GV chọn một số phiếu có tình huống khác nhau để khắc sâu => các Vd về đơn thức đồng dạng và không đồng dạng Qua VD 1 hãy nêu định nghĩa đơn thức đồng dạng Gọi hs nhắc lại Gv giới thiệu chú ý và cho hs thảo luận nhóm ?2 Hoạt động 3: Cộng trừ đơn thức đồng dạng -cho hs nhắc lại tính chất phân phốib của phép nhân đối với phép cộng ,trừ ? -Gv ta áp dụng t/c này vào cộng trừ đơn thức đồng dạng -GV cho hs áp dụng làm VD từ đó GV khắc sâu -Qua các VD trên hãy nêu qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng Hoạt động 4: Cũng cố dặn dò -Gv khắc sâu định nghĩa : phần biến giồng hệt nhau khi đơn thức đã thu gọn có thể thức tự các biến không giống nhau (x2y hay yx2 ) - Thi viết nhanh - cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng -làm ?3 vào vở -yêu cầu hs làm trên phiếu học tập bài 15 sgk/34 Dặn dò :-VN học bài theo sgk BVn:16;17;18 SGK/35 và bài 21;23 SBT Chuanå bị : luyện tập - HS1 lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài 12 - HS2 làm bài 13 và trả lời câu hỏi -Cả lớp nhận xét ,cho điểm HS làm ?1 trên phiếu học tập -chú ý sữa bài và rút ra nhận xét - nêu định nghĩa đơn thức đồng dạng -HS thảo luận nhóm ?2 ( hai đơn thức không đồng dạng vì khác nhau về phần biến ) - Hs a.b+a.c= (b+c)a b.a-c.a= (b-c)a HS áp dụng t/c trên vào làm VD -Hs nêu qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng -HS chú ý tiếp thu 1/3 xyzx2 và 2 xz yxx -Thi viết nhanh giữa các nhóm - nêu cách cộng trừ đơn thức đồng dạng HS tính tổng bên -Hs làm bài 15 trên phiếu học tập 1-Đơn thức đồng dạng : Vd : 3x2yz; -x2 yz; ½ x2yx là các đơn thức đồng dạng 3x2yz; -4 xyz2; x3zy là các đơn thức không đồng dạng Định nghĩa : SGK/ 33 c) chú ý : Các số khác 0 đều là những đơn thức đồng dạng 2- Cộng trừ đơn thức đồng dạng VD : A= -3x2yz B= x2yz A+B=-3x2yz+x2yz= -3 x2yz+1x2yz=(-3+1)x2yz =-2x2yz A-B=-3x2yz-x2yz = (-3-1)x2yz =-4 x2yz Qui tắc : SGK/34 Bài tập : Tính tổng : xy3+5 xy3+(-7xy3)= (1+5-7)xy3= -xy3 Bài 15 : xếp thàng nhóm đơn thức đồng dạng Nhóm 1: 5/3 x2y; -1/2 x2y; x2y; -2/5 x2y. Nhóm 2:xy2; -2xy2; ¼ xy2; Nhóm 3:xy
Tài liệu đính kèm: