I – MỤC TIÊU:
* Kiến thức: - On tập hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
* Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
* Thái độ: - Có ý thức sắp xếp các kiến thức đã học một cách hệ thống
II – CHUẨN BỊ:
Giáo viên: bài 58, 59, 61, 62 trang 49, 50.
Học sinh: làm bài tập 58, 59, 61, 62 trang 49, 50.
III – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. On định: (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra )
3. Bài mới:
Tiết: 66 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I – MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Oân tập hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. * Thái độ: - Có ý thức sắp xếp các kiến thức đã học một cách hệ thống II – CHUẨN BỊ: Giáo viên: bài 58, 59, 61, 62 trang 49, 50. Học sinh: làm bài tập 58, 59, 61, 62 trang 49, 50. III – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Oån định: (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra ) 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức 18ph 7ph 4ph 6ph 8ph HĐ 1: Oân tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức: GV: lần lượt nêu các câu hỏi GV: Biểu thức đại số là gì ? cho ví dụ. - Nêu cách tính giá trị của một biểu thức ĐS tại các giá trị cho trước của các biến? H: thế nào là đơn thức? Đơn thức thu gọn là gì? Haỹ cho VD về các đơn thức của hai biến x, y. H: bậc của đơn thức là gì? H: hãy tìm bậc của mỗi đơn thức vừa cho ở VD trên ? GV: yêu cầu HS tìm bậc các đơn thức khác . H:Đa thức là gì? Đa thức thu gọn là gì? GV: yêu cầu HS viết một đa thức biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là –2 và hệ số tự do là 3. H: Bậc của đa thức là gì? Tìm bậc của đa thức vừa viết. GV: yêu cầu HS viết một đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn. HĐ 2: Luyện tập: GV: nêu bài 58 tr 49 SGK GV: yêu cầu HS lên bảng thực hiện GV: nhận xét BT 59 tr 49 SGK GV: Đưa đề bài lên bảng phụ GV: yêu cầu 2 HS lên bảng điền vào chỗ trống. GV: nhận xét BT 61 SGK H: Nêu cách nhân hai đơn thức? H: Hãy nhân hai đơn thức trong câu a), b) của BT trên? BT 62 tr 50 SGK: GV: nêu bài 62 tr 50 SGK H: để sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa của biến trước hết ta làm gì? GV: yêu cầu 2 HS lên bảng sắp xếp 2 đa thức . GV: yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện phép tính. GV: nhận xét HS: lần lượt trả lời các câu hỏi GV nêu ra. - Nêu định nghĩa và lấy ba ví dụ về biểu thức đại số. -Nêu cách tính giá trị của một biểu thức ĐS tại các giá trị cho trước của các biến -Nêu đ/n đơn thức và cho 3 ví dụ về đơn thức. HS: bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. HS: tìm bậc các đơn thức HS: trả lời câu hỏi HS: trả lời câu hỏi và lên bảng viết đa thức theo yêu cầu. HS: trả lời và tìm bậc của đa thức vừa viết. HS: lên bảng thực hiện HS: HS: làm vào vở, hai HS khác lên bảng thực hiện mỗi em làm một câu. HS: nhận xét HS: Hai em lên bảng điền vào chỗ trống HS: cả lớp làm vào vở HS: nhận xét HS: Ta nhân các hệ số với nhau, các phần biến với nhau HS: TỰ làm bài, sau dó hai HS lên bảng trình bày HS: Nhậ xét + HS: Phải thu gọn các hạng tử đồng dạng của đa thức HS: 2 em lên bảng, mỗi em sắp xếp 1 đa thức HS: nhận xét HS: 2 em khác tiếp tục lên bảng thực hiện phép tính HS: cả lớp làm vào vở HS: nhận xét 1. Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức: 1)Biểu thức đại số : -Định nghĩa - Giá trị của một biểu thức ĐS 2) Đơn thức: -Thu gọn: Tìm bậc, tìm hệ số, phần biến VD: 2x2y; -2x4y2; xy3 .. 2x2y là đơn thức bậc 3 -2x4y2 là đơn thức bậc 6 xy3 là đơn thức bậc 4 Tìm bậc các đơn thức sau: x; ; 0 x là đơn thức bậc 1 là đơn thức bậc 0 0 được coi là đơn thức không có bậc 3) Đa thức: -Thu gọn các hạng tử đồng dạng, tìm bậc VD: -2x3 + x2 -x + 3. Đ a thức trên có bậc 3 2/ Luyện tập: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 58 tr 49 SGK: Tính giá trị biểu thức tại x = 1; y = -1; z = -2 2xy(5x2 y+3x-z) Tạix = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức trên có giá trị: 2.1.(-1) [ 5.12.(-1) + 3.1 – (-2)] = -2. [-5 + 3+ 2] = 0 b)xy2 +y2 z3 +z3 x4 Tại x = 1; y = -1; z = -2 biểu thức trên có giá trị là: 1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = 1.1 + 1.(-8) + (-8).1 = 1 – 8 – 8 = -15. Dạng 2: Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số của nó BT 59 tr 49 SGK: 5x2z = = = = = = = 25x3y2z2 . 5xyz 15x3y2z 74x4y3z2 25x4yz 125x5y2z2 -x2yz -5x3y2z2 BT 61 SGK Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số, bậc của đơn thức tìm được a) và ().() = = Phần hệ số là Phần biến là Đơn thúc này có bậc 9 BT 62 tr 50 SGK: P(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - x = x5 + 7x4 – 9x3 - 2x2 - x Q(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - = – x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - P(x = x5 +7x4 –9x3 - 2x2 - x Q(x)=– x5 + 5x4 –2x3 +4x2 - P(x)+Q(x)= 12 x4 -11x3 + 2x2 -x - - P(x)= x5 + 7x4 –9x3 - 2x2 -x Q(x)=– x5 + 5x4–2x3 + 4x2 - P(x)+Q(x)= 2x5+2 x4-7 x3 -6 x2-x - 4. Hướng dẫn về nhà: (1ph) Oân tập quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng ; cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức . Bài tập về nhà số 62, 63, 65 tr 50, 51 SGK; bài 51, 52, 53 tr 16 SBT Tiết sau kiểm tra. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: