A/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
v HS nắm vững khái niệm số hữu tỉ, các phép tính : cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên tập hợp Q.
v HS hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số.
v Bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng:
v Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, làm tron số để giải các bt có nội dung thực tế.
v Rèn cho HS có kĩ năng sử dung máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính toán
v vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải các bài toán nảy sinh trong thực tế.
3. Thái độ:
v Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ , tư duy linh hoạt, khả năng lập luận chặt chẽ, suy luận logic, sự trung thực khi đọc kết quả, ý thức hợp tác trong học tập
B/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
v Tập hợp các số hữu tỷ.
v Cộng trừ các số hữu tỷ
v Nhân chia các số hữu tỷ.
v Luỹ thừa của số hữu tỷ.
v Tỷ lệ thức. Dãy các tỷ số bằng nhau
v Số thập phân hữu hạn, số TPVHTH
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7 CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC : ( 22 TIẾT) PPCT TÊN BÀI DẠY Tuần 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 2 Cộng trừ các số hữu tỉ 3 Nhân chia các số hữu tỉ 2 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .Cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ 5 Luyện tập 3 6 Luỹ thừa của một số hữu tỉ 7 Luỹ thừa của một số hữu tỉ(tt) 4 8 Luyện tập 9 Tỉ lệ thức 5 10 Luyện tập 11 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 6 12 Luyện tập 13 Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn 7 14 Luyện tập 15 Làm tròn số 8 16 Luyện tập 17 Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai 9 18 Số thực 19 Luyện tập 10 20 Ôn tập chương I 21 Ôn tập chương I (tt) 11 22 Kiểm tra chương I CHƯƠNG II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ : (17 TIẾT) 23 Đại lượng tỉ lệ thuận 12 24 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 25 Luyện tập 13 26 Đại lượng tỉ lệ nghịch 27 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 14 28 Luyện tập 29 Hàm số 15 30 Luyện tập 31 Mặt phẳng tọa độ 32 Luyện tập 16 33 Đồ thị của hàm số y = ax ( a ¹ 0 ) 34 Luyện tập 35 Ôn tập chương II 17 36 Kiểm tra chương II 37 Ôn tập học kì I 38 Ôn tập học kì I (tt) 18 39 Thi học kì I 40 Trả bài kiểm tra HK I CHƯƠNG III : THỐNG KÊ ( 10 TIẾT) 41 Thu thập số liệu thống kê tần số 19 42 Luyện tập 43 Bảng " Tần số "các giá trị của dấu hiệu. 20 44 Luyện tập 45 Biểu đồ 21 46 Luyện tập 47 Số trung bình cộng 22 48 Luyện tập 49 Ôn tập chương III 23 50 Kiểm tra chương III CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (15 TIẾT) 51 Kh ái niệm về biểu thức đại số 24 52 Giá trị của một BTĐS 53 Đơn thức 25 54 Đơn thức đồng dạng 55 Luyện tập 26 56 Đa thức 57 Cộng , trừ đa thức 27 58 Luyện tập 59 Đa thức một biến 28 60 Cộng trừ đa thức một biến 61 Luyện tập 29 62 Nghiệm của đa thức một biến 63 Luyện tập 30 64 Ôn tập chương IV 65 Ôn tập chương IV 31 66 Kiểm tra chương IV 67 Ôntập HK 2 32 68 Ơn tập học kỳ II 33 69 Thi học kỳ II Đại Số & Hình Học 34 70 Trả bài thi 35 Kế hoạch chương I SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC A/ MỤC TIÊU: Kiến thức : HS nắm vững khái niệm số hữu tỉ, các phép tính : cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên tập hợp Q. HS hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số. Bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. Kĩ năng: Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, làm tròn số để giải các bt có nội dung thực tế. Rèn cho HS có kĩ năng sử dung máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính toán vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải các bài toán nảy sinh trong thực tế. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác, thẩm mỹ , tư duy linh hoạt, khả năng lập luận chặt chẽ, suy luận logic, sự trung thực khi đọc kết quả, ý thức hợp tác trong học tập B/ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Tập hợp các số hữu tỷ. Cộng trừ các số hữu tỷ Nhân chia các số hữu tỷ. Luỹ thừa của số hữu tỷ. Tỷ lệ thức. Dãy các tỷ số bằng nhau Số thập phân hữu hạn, số TPVHTH Số vô tỷ, số thực. C / PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp, trực quan, thảo luận nhóm, đàm thoại, thực hành D / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. E. TÀI LIỆU THAM KHẢO: Tài liệu chuẩn KT KN lớp 7 , Sách giáo viên, sách bài tập, sách thiết kế bài dạy, Sách ôn tập và ra đề kiểm tra 7, Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: Ngày dạy: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ A/ MỤC TIÊU: Hs nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. HS có kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và biết cách so sánh hai số hữu tỉ. GD HS có thái độ cẩn thận, chính xác, trung thực, tỉ mỉ, tích cực trong học tập, yêu thích môn học. B/ CHUẨN BỊ: GV:Thước thẳng , phiếu học tập , bảng phụ. HS:Thước thẳng , ôn tập các kiến thức ở lớp 6: Khái niệm phân số, cách biểu diễn số nguyên trên trục số. C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp, trực quan, thực hành, nhóm. D/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức: (1 phút): KT ss 2/ KT Bài cũ (2 phút) : GV giới thiệu chương 1 3/ Bài mới (36 phút) Vào bài: Viết các số sau dưới dạng phân số: -0,6 ; 0,5 ; 0 ; So sánh : -0,6 và Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: tìm hiểu tập hợp Q các số hữu tỉ (10’) Viết các số sau dưới dạng phân số: 3; -0,5; 0; - Nhận xét - Cho HS làm ?1 -Nhận xét mối quan hệ giữa ba tập hơp số:N, Z, Q? ( mở rộng) -Nhận xét và đưa ra khái niệm, giới thiệu kí hiệu Cho hs làm ?2 -Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không?vì sao? *Điền kí hiệu (mở rộng) -3 N : -3 Z ; -3 Q Z ; Q N Z Q Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (13’) · · · · -1 0 1 2 -Biểu diễn các số nguyên trên trục số:-1 ;1 ; 2 - Giới thiệu cách biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số Cho HS làm ?3 ?3 Nhận xét Hoạt động 3 :so sánh 2 số hữu tỉ (13’) -so sánh hai phân số và -0,6 và và 0 ? -Rút ra nhận xét? Nhấn mạnh và nêu lại khái niệm tổng quát -Làm ?5 số nào là số hữu tỉ dương ,hữu tỉ âm,không là số hữu tỉ dương ,không là hữu tỉ âm? ?1 các số 0,6; -1,25; · · -1 1 0 M là các số hữu tỉ vì: ?2 số nguyên a là số hữu tỉ vì: Hs khá điền kí hiệu cho phù hợp · · -1 1 0 M lên bảng biểu diễn trên trục số -Nghe, quan sát và thực hiện cùng gv 0 N · -1 1 Thực hiện theo nhóm giải ?3 Nhận xét Viết dưới dạng phân số có mẫu dương, So sánh các tử ?5 những số hữu tỉ dương là: - Những số hữu tỉ âm là: không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì = 0 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ 1/ Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với a, b Z; b 0 -Kí hiệu : Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q VD: 3 ; -0,5 ; 0 ; là các số hữu tỉ 2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được goi là điểm x 3/So sánh hai số hữu tỉ - ta có x = y hoặc x >y hoặc x< y -Nếu x< y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y -Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương -Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm Số 0 không là số hữu tỉ âm, không là số hũu tỉ âm 4/ Củng cố : (5 phút) HĐ của GV HĐ của HS GV cho câu hỏi : 1/ Cho và a/ So sánh x và y b/ Biểu diễn số hữu tỉ x trên trục số (rút gọn ps) 2/ Chọn câu đúng : a.số hũu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương b. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên c. số 0 là số hữu tỉ dương d. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm e. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm ,số hữu tỉ dương GV nhận xét, chữa sai mỗi câu 1/ hai HS lên bảng thực hiện Cả lớp cùng làm 2/ đúng đúng sai sai sai HS rút kinh nghiệm 5/ Dặn dò: (1 phút) Hiểu khái niệm số hữu tỉ. Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. So sánh được các số hữu tỉ BTsgk:2, 3, 4 sbt: 1,2,3 HS khá giỏi làm bài :7,8,9 * Ôn lại quy tắc cộng , trừ hai phân số, qui tắc chuyển vế Tuần 1 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Tiết 3 Ngày soạn: Ngày dạy: A/ MỤC TIÊU: HS nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ Có kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ số hữu tỉ. Có kĩ năng áp dụng qui tắc "chuyển vế". Giúp HS có thái độ cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập, yêu thích môn học B/ CHUẨN BỊ: GV : bảng phụ , thước thẳng, phấn màu HS: đồ dùng học tập, nháp, ôn lại quy tắc cộng , trừ hai phân so,á qui tắc chuyển vế. C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở vấn đáp, thảo luận, đàm thoại, diễn giải, thực hành, trực quan D/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/ Ổn định tổ chức : (1 phút) : KT sỉ số 2/ KTBC (5 phút): Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 2 số hữu tỉ, so sánh chúng? KT vở BT? Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với a, b Z; b 0 2 VD đúng So sánh đúng KT vở BT 3đ 2đ 3đ 2đ 3/Bài mới: (30 phút) * Vào bài: Tính ? HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hữu tỉ (16’) Nhắc lại các quy tắc cộng trừ phân số? Þ Quy tắc cộng, trừ hai Số hữu tỉ. - Các tính chất của phép cộng phân số? - Cho HS làm ?1 Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số. Nhận xét chốt lại cách làm Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế: (14’) -Y/c hs nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z? Trong Q ta cũng có quy tắc “Chuyển Vế” tương tự như trong Z. Cho hs tìm x ở ?2 H. dẫn câu b. Nêu quy tắc Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 Giải ?1 a) 0,6 + = Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó ??2 L CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 1 . Cộng trừ hai số hữu tỉ Với : Ta có: VD: 2.Qui tắc chuyển vế: ta có: x+y = z x = z - y VD: Tìm x biết * Chú ý: (sgk) 4/ Củng cố : (7 phút) HĐ của GV HĐ của HS Tính GV:Nhận xét toàn bài 1/ 5/ Dặn dò: (2 phút) Hiểu và biết cách cộng ,trừ hai số hữu tỉ Nhớ và áp dụng qui tắc chuyển vế Biết cách làm bài toán tìm x Làm bài tập 6,7,8,9/10 SGK Ôn lại quy tắc nhân chia hai phân số Tuần 2 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ Tiết 3 Ngày soạn: Ngày dạy: A. MỤC TIÊU Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ. Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng. GD HS cẩn thận, chính xác, có thái độ trung thực, tỉ mỉ trong tính toán, ghi bài, tích cực trong học tập. B. CHUẨN BỊ : GV: Thước thẳng, phấn màu HS: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất c ... không? -kết luận. Đọc bài toán Nhớ và ghi công thức. Nước đóng băng ở 00 C Thay vào công thức => F = 32 - Khi thì P(x) = 0 - phát biểu định nghĩa nghiệm của đa thức tính rồi kết luận Thảo luận nhóm tìm nghiệm của Q(x) - Đọc kết quả Có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm, .. hoặc không có n0 ?1. Thay giá trị của số đó vào đa thức. Nếu đa thức nhận giá trị bằng 0 thì số đó là nghiệm của đa thức ?2: a) -Lần lượt thay các số đó vào đa thức rồi tính giá trị - Cho rồi tìm x Đại diện học sinh lên bảng trình bày bài giải - Q(x) có bậc 2, nên có nhiều nhất 2 nghiệm. Q(x) không có nghiệm khác 3; -1 1. Nghiệm của đa thức Bài toán: Công thức đổi từ độ F sang độ C là: -Nước đóng băng ở 00 C. Khi đó: Vậy nước đóng băng ở 320 F Ta nói 32 là một nghiệm của đa thức *Đn: Cho đa thức f(x). Nếu thì ta nói a (hoặc ) là một nghiệm của đa thức f(x) 2. Ví dụ: a) Cho đa thức * là 1 nghiệm của P(x b) Cho đa thức Ta có: là 2 nghiệm của đa thức Q(x) c) Đa thức không có nghiệm. Vì tại bất kỳ ta có: *Chú ý: SGK ?1. là 3 nghiệm của đa thức ?2. là nghiệm của b) Đa thức Vậy là nghiệm của đa thức Q(x) 4. Củng cố: (4') - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm. 5. Dặn dò: (2') - Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . * HD bài 56: P(x) = 3x – 3 , G(x) = ******************************************************************************* ÔN TẬP CHƯƠNG IV Tuần 30 Ngày soạn: /3/11 Tiết 64 Ngày dạy: /3/11 A. MỤC TIÊU : Học sinh được ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định và hệ so,á kỹ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. GD HS cẩn thận, chính xác, ý thức ht, thái độ trung thực khi đọc kết quả. B. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ, thước thẳng. HS : thước thẳng, máy tính bỏ túi. C. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành. D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định lớp (1') 2. KTBC: (5’) kiểm tra bài soạn của hs Hoạt động của GV Hoạt động của HSø Nội dung -Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết. Biểu thức đại số là gì? ví dụ. -Thế nào là một đơn thức ? -Hãy viết một đơn thức có 2 biến x, y có bậc khác nhau ? -Bậc của đơn thức là gì ? -Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên ? -Đa thức là gì ? Cho ví dụ ? -Hãy viết 1 đa thức của biến x có bậc 3 và 4 hạng tử ? -Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức ? -Bậc của đa thức là gì ? Hoạt động 2: (24’) Luyện tập *Dạng I: Tính GTBT phát biểu định nghĩa biểu thức đại số và lấy ví dụ lấy ví dụ về đơn thức Là tổng số mũ của phần biến có trong đơn thức -phát biểu định nghĩa đa thức và lấy ví dụ theo yêu cầu - Là bậc của hạng tử có bậc cao nhất I) Lý thuyết: 1. Biểu thức đại số: VD: , .... 2. Đơn thức: VD: ; , ..... Ta có: x là đơn thức bậc 1 +) 0 là đơn thức không có bậc 3. Đa thức: là một tổng của những đơn thức VD: Đa thức: có +) hệ số cao nhất là -2 +) hệ số tự do là 1 +) và có bậc 3 - yêu cầu học sinh làm bài tập 58 (SGK) -Giải mẫu câu a. - kiểm tra bài làm của một số HS - yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm bài tập 60 (SGK) lên bảng làm bài tập 58 b b) Thay vào bt trên ta được: nhận xét đọc đề bài và tóm tắt bài tập 60 (SGK) Bài 58 (SGK) a) Thay vào bt trên ta được: Bài 60 (SGK) Bể A: 100 lít và vòi 1: 30l/p Bể B: 0 lít và vòi 2: 40l/p -Sau 1 phút lượng nước có trong mỗi bể là bao nhiêu? - yêu cầu HS điền các giá 1 phút 2 phút 3 phút 4 phút 10 phút Bể A 100+30 130+30 160+30 190+30 400 Bể B 0+40 40+40 80+40 120+40 400 Cả 2 bể 170 (l) 240 (l) 310 (l) 380 (l) 800 (l) trị thích hợp vào trong bảng -Từ đó hãy viết biểu thức đại số biểu thị số lít nước có trong mỗi bể sau x phút ? - Dạng II: Thu gọn đơn thức - yêu cầu học sinh làm bài tập 59 (SGK) (Đề bài đưa lên bảng phụ) -Cho học sinh lên bảng điền vào ô trống -yêu cầu học sinh làm bài 61 - Muốn tính tích các đơn thức ta làm như thế nào ? -Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập - Hai đơn thức tích có phải là hai đơn thức đồng dạng không ? Vì sao? - Cho hs giải câu b bài 61 Nhận xét, chốt lại cách làm. -Hai học sinh lên bảng làm bài tập, mỗi học sinh làm một phần Hoạt động nhóm làm bài tập 59-SGK - lên bảng điền vào chỗ trống các đơn thức thích hợp - Độc lập làm bài tập 61 . -nêu cách tính tích các đơn thức -Hai HS lên bảng làm bài tập và là 2 đơn thức đồng dạng vì chúng có cùng phần biến b) b) Biểu thức đại số biểu thị số lít nước trong bể A sau x phút (lít) -Biểu thức đại số biểu thị số lít nước trong bể B sau x phút (lít) Bài 59 (SGK) Bài 61 a) Đơn thức có hệ số bằng và có bậc là 4. Củng cố: (3’) -Quy tắc co äng, trừ 2 đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức. 5. Dặn dò: (1’) -Ôn quy tắc cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức - BTVN: 62, 63, 65 (SGK) . ********************************************************************************* ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tt) Tuần 31 Ngày soạn: /3/11 Tiết 65 Ngày dạy: /3/11 A. MỤC TIÊU : Học sinh được ôn tập và hệ thống hóa các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức GD HS cẩn thận, chính xác, ý thức ht, thái độ trung thực khi đọc kết quả. B. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ, thước thẳng. HS : thước thẳng, máy tính bỏ túi. C. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành. D. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định lớp (1') 2. KTBC: (5’) Câu hỏi Đáp án Điểm HS1: Thu gọn và tìm bậc của đa thức Hệ số cao nhất, hs tự do? (Dành cho hs khá) HS2: Tính f(1) và f(-1) (Dành cho hsTB) bậc của đa thức là 4. Hệ số cao nhất là 4, hs tự do là 15 *= -8 3 4 3 5 5 3. Bài mới: (32’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung yêu cầu HS làm BT 6 Cho hai đa thức: -Tính , ? co phải là nghiệm của f(x) ? Vì sao ? - yêu cầu học sinh làm bài tập 62-SGK -Đa thức P(x), Q(x) đã thu gọn chưa ? -Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm của biến? -Hãy tính -Hãy chứng tỏ là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x) ? -Treo bảng phụ nêu đề bài bài tập 65 (SGK) yêu cầu HS làm -Nêu cách làm của bài tập ? -Gọi đại diện HS lên bảng làm bài tập -Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức sao cho tại giá trị của đơn thức đó là số TN nhỏ hơn 10 ? -kết luận. Thu gọn f(x) và sắp xếp f(x) theo lũy thừa giảm của biến -Hai HS lần lượt lên bảng, mỗi HS làm một phần không là nghiệm của f(x). Vì tại thì f(x) nhận giá trị khác 0 làm bài tập 62-sgk Nhận xét được P(x) và Q(x) chưa thu gọn -Hai HS lên bảng thu gọn P(x) và Q(x), mỗi HS làm một phần -Hai HS khác lên bảng tính tổng và hiệu của P(x), Q(x) Nêu cách làm tính P(0), Q(0) rồi kết luận -HS lớp nhận xét bài đọc đề bài và làm bài 65 nêu cách làm của từng phần trong BT -Đại diện HS lên bảng làm bài tập thảo luận nhĩm, tìm cách làm của BT Bài 62 (SGK) a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến b)Tính: c) Vậy là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x) Bài 65 (SGK) Số nào là nghiệm của đa thức a) Ta có: là nghiệm của đa thức A(x) b) là nghiệm của đa thức B(x) c) Ta có: là 2 nghiệm của đa thức Q(x) Bài 64 (SGK) Giá trị của phần biến tại là: Vậy các đơn thức phải tìm có hệ số là các số TN khác 0 và nhỏ hơn 10, có phần biến là . Chẳng hạn: 4. Củng cố: (3’) - Cộng, trừ đa thức một biến, cách tìm nghiệm của đa thức. Dặn dị: (1’) - Ôn tập kỹ các dạng bài tập cơ bản trong chương - Xem lại các dạng bài tập đã sửa. - Tiết sau Kt 1 tiết. ****************************************************************************** KIỂM TRA CHƯƠNG IV Tuần 31 Ngày soạn: Tiết 66 Ngày dạy: A. MỤC TIÊU : Học sinh được đánh giá 1 số kiến thức: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến . Rèn luyện kĩ năng tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến, nhân hai đơn thức, tìm được bậc của một đơn thức, cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. GD HS cẩn thận, chính xác, ý thức ht, thái đo nghiêm túc, trung thực khi làm bài. B. ĐỀ: I. LÝ THUYẾT: ( 2 điểm ) a/ Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng. b/ Tính: 2x3y + 5x3y - 6 x3y II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm ) Câu 1: (3 điểm ) a/ Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức sau: 3x4y2.(-2y).x2y b/ Giá trị của biểu thức M = tại x = -1 và y = 2 c/ Trong các số -1, 0; 1; 2. số nào là nghiệm của đa thức A (x) = x2 – 3x + 2 Câu 2: (4 điểm ) Cho hai đa thức: f(x) = và g(x) = a) Tính f(x) + g(x), b) Tính f(x) – g(x) Câu 3 : (1 điểm) Tìm x biết ( ) C. ĐÁP ÁN Câu Lời giải Điểm I a/ Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng đúng b/ 2x3y + 5x3y - 6 x3y= (2+5-6) x3y = x3y 1 1 1 a/ 3x4y2.(-2y).x2y = - 6x6y4 bậc của đơn thức là 10 b/ Tại x = -1 và y = 2 thì M = (-1)2.2 – 1 = 1 c/ x = 1 1 0,5 1 0,5 2 a/ f(x) = 3x4 + 2x3 + 4x2 - 3 + g(x) = 3x4 + x3 + 10x2 - 5x - 3 f(x)+g(x) = 6x4 + 3x3 + 14x2 - 5x - 6 b/ f(x) = 3x4 + 2x3 + 4x2 - 3 g(x) = 3x4 + x3 + 10x2 - 5x - 3 f(x)- g(x) = 0x4 + x3 - 6x2 +5x + 0 0,5 0,5 1 0,5 0,5 1 3 = 0 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: